Đề kiểm tra học kì 1 cực hay có đáp án !!
- Câu 1 : Điều nào sau đây là không đúng. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong một chất điện môi
A. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích
B. Là lực hút nếu hai điện tích cùng dấu
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. Có độ lớn phụ thuộc vào bản chất của điện môi
- Câu 2 : Điều nào sau đây là không đúng?
A. Đơn vị đo điện tích là culông (trong hệ SI).
B. Điện tích có hai loại: điện tích dương và điện tích âm.
C. Dụng cụ để đo điện tích của một vật lớn hay bé là ampe kế.
D. Cu-lông dùng cân dây xoắn để đo lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm.
- Câu 3 : Tại hai điểm A, B cách nhau 6cm, trong chân không. Lần lượt đặt tại A và B các điện tích điểm tương ứng là và với . Gọi M là vị trí mà cường độ điện trường do hai điện tích trên gây ra tại đó bằng 0. Khoảng cách từ M đến A và B lần lượt là
A. 4,5cm; 1,5cm
B. 9cm; 3cm
C. 2cm; 4cm
D. 4cm; 2cm
- Câu 4 : Một điện tích điểm dịch chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều, chiều chuyển động cùng chiều đường sức điện. Biết cường độ điện trường E = 300 V/m. Công của lực điện trường thực hiện được khi điện tích đi được quãng đường 5cm là
A. -15.J
B. 15.J
C. -15.J
D. 15.J
- Câu 5 : Một điện tích điểm dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Biết công do lực điện trường thực hiện trong dịch chuyển đó là . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. 54V
B. -60V
C. 60V
D. -54V
- Câu 6 : Trong chân không, cho ba điểm A, B và M tạo thành một tam giác vuông tại A với MA = 3cm, BA = 4cm. Đặt tại M và B lần lượt các điện tích điểm ; . Cường độ điện trường do hệ hai điện tích điểm gây ra tại A có độ lớn là
A. 18.105V.m
B. 18.105V/m
C. 36.105V/m
D. 36..105V/m
- Câu 7 : Một electron được bắn vào trong một điện trường đều, vận tốc ban đầu cùng hướng với cường độ điện trường và có độ lớn v0 = 1,6.106m/s. Biết cường độ điện trường E = 910 V/m. Cho điện tích và khối lượng của electron lần lượt là –e = -1,6.10-19C; . Vận tốc của electron giảm xuống đến 0 sau khi vào điện trường một khoảng thời gian là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 8 : Một quả cầu nhẹ khối lượng m = 10g, tích điện q được treo ở đầu một sợi dây nhẹ, không dẫn điện rồi đặt trong một điện trường đều có phương ngang. Khi quả cầu cân bằng thì dây treo lệch khỏi phương thẳng đúng góc . Cho cường độ điện trường E = 103V/m. Lấy . Điện tích của quả cầu có độ lớn gần đúng là
A. 57,7μC
B. 173,1μC
C. 157,1μC
D. 73,1μC
- Câu 9 : Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại tích điện dương lần lượt là và đặt cách nhau r = 3cm trong chân không, lực tương tác giữa chúng có độ lớn là . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau (không tiếp xúc với bất kì vật nào khác), sau khi cân bằng điện tích, đưa hai quả cầu về vị trí cũ thì thấy chúng đẩy bằng bằng lực . Biết độ lớn của điện tích lớn hơn độ lớn điện tích . Mối quan hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một dòng điện có cường độ I = 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở thì nhiệt lượng toả ra trong 40s là
A. 16kJ
B. 32kJ
C. 20kJ
D. 30kJ
- Câu 11 : Một điện trở được mắc vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E = 3V, điện trở trong . Cường độ dòng điện trong mạch chính là
A. 0,1A
B. 0,4A
C. 0,2A
D. 0,5A
- Câu 12 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở được mắc với mạch ngoài thành một mạch một điện kín. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U = 4,5V. Cường độ dòng điện mạch chính là
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 1,5A
- Câu 13 : Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong . Công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng
A. 1,6W
B. 23W
C. 4,6W
D. 16W
- Câu 14 : Một bộ nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Nếu mắc một ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai cực của bộ nguồn thì thấy ampe kế chỉ 2A. Nếu mắc một vôn kế có điện trở rất lớn vào hai cực của bộ nguồn thì số chỉ của vôn kế là 6V. Nếu mắc một điện trở vào hai cực của bộ nguồn thì cường độ dòng điện mạch chính là
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 0,75A
D. 1A
- Câu 15 : Một biến trở có điện trở thay đổi được từ đến . Mắc biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 5Ω. Điều chỉnh biến trở bằng thì công suất tiêu thụ điện trên biến trở là P = 5,4W. Giá trị của là
A. 10
B. 20
C. 15
D. 25
- Câu 16 : Một bóng đèn loại 3V-3W được mắc nối tiếp với một biến trở R rồi mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 4,5V, điện trở trong . Coi điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Để bóng đèn sáng bình thường thì biến trở phải có giá trị là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Bộ nguồn điện gồm hai nguồn , mắc nối tiếp. Điện trở trong của mỗi nguồn đều bằng 0,5Ω; suất điện động của nguồn bằng 6V. Mắc bộ nguồn với mạch ngoài là một điện trở R = 9Ω thì hiệu điện thế giữa cực dương và cực âm của nguồn là . Công suất của nguồn là
A. 9W
B. 13,5W
C. 20,25W
D. 22,5W
- Câu 18 : Đương lượng điện hoá của niken là . Khi cho một điện lượng q = 10C chạy qua bình điện phân có anot bằng niken thì khối lượng niken tan khỏi anot là
A. 3.g
B. 3.g
C. 0,3.g
D. 0,3.g
- Câu 19 : Điều nào sau đây về chất bán dẫn là không đúng?
A. Trong bán dẫn loại p thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
B. Trong bán dẫn loại n thì mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống
C. Trong bán dẫn tinh khiết thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
D. Lớp chuyển tiếp p-n có tác dụng chỉnh lưu dòng điện
- Câu 20 : Một bình điện phân có hai điện cực làm bằng đồng được mắc nối tiếp với một biến trở rồi mắc vài hai cực của một bộ nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1Ω. Cho đương lượng gam của đồng là 32 g/mol; điện trở của bình điện phân R = 15Ω. Biết trong thời gian 16 phút 5 giấy, khối lượng đồng bám vào catot là 0,256g. Biến trở có giá trị là:
A. 16
B. 30
C. 15
D. 14
- Câu 21 : Một mạch điện kín bao gồm bộ nguồn có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Mạch ngoài gồm điện trở mắc song song với biến trở . Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên đạt cực đại. Cường độ dòng điện mạch chính khi đó là
A. 2,4A
B. 4,2A
C. 4A
D. 6A
- Câu 22 : Cho đoạn mạch có sơ đồ như hình , , , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 12V, cường độ dòng điện qua là 0,5A. Điện trở có giá trị là
A. 5,2Ω
B. 6Ω
C. 6,4Ω
D. 8Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp