Giải Sách Bài Tập Toán 6 Tập 1 !!
- Câu 1 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
- Câu 2 : Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ SÔNG HỒNG”
- Câu 3 : Cho hai tập hợp A = {m, n, p}, B = {m,x,y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
- Câu 4 : Nhìn các hình 1a và 1b, viết các tập hợp A, B , C
- Câu 5 : A. Một năm gồm 4 quý. Viết tập hợp A các tháng của quý 3 trong năm.
- Câu 6 : Cho hai tập hợp A = {1 ; 2}, B = {3 ; 4}. Viết các tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
- Câu 7 : Cho các tập hợp A = {cam, táo}, B = {ổi, chanh, cam}. Dùng các kí hiệu ∈, ∉ để ghi các phần tử:
- Câu 8 : Có hai đường a1 và a2 đi từ A đến B và có ba con đường b1, b2, b3 đi từ B đến C (h.2). a1b1 là một trong các con đường đi từ A đến C qua B. Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu sau ( theo Niên giám 1999)
- Câu 10 : Cho hai tập hợp:
- Câu 11 : Điểm kiểm tra đầu năm môn Văn và môn Toán của các học sinh tổ 1 lớp 6A như sau:
- Câu 12 : Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x (với x ∈ N)
- Câu 13 : Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y (với y ∈ N*)
- Câu 14 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
- Câu 15 : Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉ N*
- Câu 16 : Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n ∈ N?
- Câu 17 : Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
- Câu 18 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
- Câu 19 : Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
- Câu 20 : Viết số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3
- Câu 21 : Viết tập hợp các chữ số của số 2003
- Câu 22 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
- Câu 23 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
- Câu 24 : Dùng ba chữ số 0,3,4 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
- Câu 25 : Đọc các số La Mã sau: XXVI, XXIX
- Câu 26 : Viết các số sau bằng số La Mã: 15; 28
- Câu 27 : Cho chín que diêm được xếp như hình sau. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
- Câu 28 : Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó: Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5
- Câu 29 : Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó: Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị
- Câu 30 : Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó: Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14.
- Câu 31 : Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
- Câu 32 : Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
- Câu 33 : Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm: Chữ số 0 vào cuối số đó ?
- Câu 34 : Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm: Chữ số 2 vào cuối số đó ?
- Câu 35 : Một số tự nhiên có ba chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó?
- Câu 36 : Cho số 8531. Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được
- Câu 37 : Cho số 8531. Viết thêm một chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
- Câu 38 : Dùng ba chữ số 3; 6; 8, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số viết một lần
- Câu 39 : Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần.
- Câu 40 : Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên: Có hai chữ số
- Câu 41 : Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên: Có ba chữ số
- Câu 42 : Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên: Có bốn chữ số, trong đó hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau.
- Câu 43 : Với cả hai chữ số I và V, có thể viết được những số La Mã nào? (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)
- Câu 44 : Dùng hai que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 30?
- Câu 45 : Khi viết một số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4, ta viết được
- Câu 46 : Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6 viết số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và: Lớn nhất
- Câu 47 : Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6 viết số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và: Nhỏ nhất
- Câu 48 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 5 = 13
- Câu 49 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 = 8
- Câu 50 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 0
- Câu 51 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 = 7
- Câu 52 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
- Câu 53 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
- Câu 54 : Cho A = {0}. Có thể nói rằng A = ∅ được không?
- Câu 55 : Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8, rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp trên.
- Câu 56 : Cho tập hợp A = {8;10}. Điền kí hiệu ⊂ , ∈ hoặc = vào ô trống:
- Câu 57 : Tính số phần tử của các tập hợp: A = {40; 41; 42...; 99; 100}
- Câu 58 : Tính số phần tử của các tập hợp: B = {10; 12; 14..; 96; 98}
- Câu 59 : Tính số phần tử của các tập hợp: C ={35; 37; 39;...; 103; 105}
- Câu 60 : Cho hai tập hợp A = {a,b,c,d} và B = {a,b}. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
- Câu 61 : Cho hai tập hợp A = {a,b,c,d} và B = {a,b}.
- Câu 62 : Cho tập hợp A = {1;2;3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai?
- Câu 63 : Cho ví dụ hai tập hợp A và B mà A ⊂ B và B ⊂ A
- Câu 64 : Cho tập hợp M = {a; b; c}. Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp con đó phải có hai phần tử.
- Câu 65 : Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp 6A có hai điểm 10 trở lên, B là tập hợp các học sinh lớp 6A có 3 điểm 10 trở lên, M là tập hợp các học sinh lớp 6A có 4 điểm 10 trở lên. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên.
- Câu 66 : Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
- Câu 67 : Bạn Tâm đánh số trang bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- Câu 68 : Cho tập hợp A = {a,b,c,d,e}. Số tập hợp con của A mà có bốn phần tử là:
- Câu 69 : Tìm số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp A các tháng dương lịch có 31 ngày
- Câu 70 : Tìm số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp B các tháng dương lịch có 30 ngày
- Câu 71 : Tìm số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp C các tháng dương lịch có 29 hoặc 28 ngày
- Câu 72 : Tìm số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp D các tháng dương lịch có 27 ngày
- Câu 73 : Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 81 + 243 + 19
- Câu 74 : Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 168 + 79 + 132
- Câu 75 : Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 5.25.2.16.4
- Câu 76 : Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 32.47 + 32.53
- Câu 77 : Tìm số tự nhiên x biết: (x – 45).27 = 0
- Câu 78 : Tìm số tự nhiên x biết: 23.(42 - x) = 23
- Câu 79 : Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
- Câu 80 : Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: 997 + 37; 49 + 194
- Câu 81 : Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích:
- Câu 82 : Tính nhẩm bằng cách: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 17.4; 25.28
- Câu 83 : Tính nhẩm bằng cách: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 13.12; 53.11; 39.101
- Câu 84 : Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất: a(b – c) = ab – ac: 8.19; 65.98
- Câu 85 : Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
- Câu 86 : Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x, biết rằng:
- Câu 87 : Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho: a + x = a
- Câu 88 : Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho: a + x > a
- Câu 89 : Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho: a + x < a
- Câu 90 : Hãy viết xem vào số 12345 một số dấu “+” để được một tổng bằng 60
- Câu 91 : Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp:
- Câu 92 : Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điên thoại tự động năm 1999:
- Câu 93 : Tính nhanh: 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
- Câu 94 : Tính nhanh: 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
- Câu 95 : Thay các dấu * và các chữ bởi các chữ số thích hợp.
- Câu 96 : Ta kí hiệu n! ( đọc là n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là n! = 1.2.3...n. Hãy tính: 5!
- Câu 97 : Ta kí hiệu n! ( đọc là n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là n! = 1.2.3...n. Hãy tính: 4! – 3!
- Câu 98 : Xác định dạng của các tích sau: ab.101
- Câu 99 : Xác định dạng của các tích sau: abc.7.11.13
- Câu 100 : So sánh a và b mà không tính giá trị cụ thể giá trị của chúng: a = 2002.2002; b = 2000.2004
- Câu 101 : Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh : 37.12
- Câu 102 : Cho biết 15873.7 = 111111. Hãy tính nhanh 15873.21
- Câu 103 : Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng:
- Câu 104 : Tính 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.
- Câu 105 : Tìm số tự nhiên x, biết: 2436 : x = 12
- Câu 106 : Tìm số tự nhiên x, biết: 6.x – 5 = 613
- Câu 107 : Tìm số tự nhiên x, biết: 12.(x – 1) = 0
- Câu 108 : Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu?
- Câu 109 : Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 4 dư 1.
- Câu 110 : Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 47) - 115 = 0
- Câu 111 : Tìm số tự nhiên x, biết:
- Câu 112 : Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số đơn vị: 57 + 39
- Câu 113 : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị: 213 – 98
- Câu 114 : Tính nhẩm bằng cách: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số: 28.25
- Câu 115 : Tính nhẩm bằng cách: Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số: 600 : 25
- Câu 116 : Tính nhẩm bằng cách: Áp dụng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết): 72 : 6
- Câu 117 : Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu: Mai chỉ mua bút loại I
- Câu 118 : Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu: Mai chỉ mua bút loại II
- Câu 119 : Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu: Mai mua cả hai loại bút với số lượng như nhau
- Câu 120 : Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan?
- Câu 121 : Cho 1538 + 3425 = S
- Câu 122 : Cho 9142 – 2451 = D
- Câu 123 : Việt và Nam cùng đi từ Hà Nội đến Vinh. Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn và lâu hơn mấy giờ, biết rằng: Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến nơi trước Nam 3 giờ
- Câu 124 : Việt và Nam cùng đi từ Hà Nội đến Vinh. Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn và lâu hơn mấy giờ, biết rằng: Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến nơi sau Nam 1 giờ
- Câu 125 : Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 5,3,1,0 (mỗi chữ số viết 1 lần)
- Câu 126 : Bác Tâm từ Mát-xco-va về đến Hà Nội lúc 16 giờ ngày 10/5 (theo giờ Hà Nội) Chuyến bay tổng cộng hết 14 giờ và Mát-xco-va chậm hơn giờ Hà Nội là 4 giờ (tức là đồng hồ ở Hà Nội chỉ 12 giờ thì đồng hồ ở Nát-xco-va chỉ 8 giờ). Bác Tâm khởi hành ở Mát- xco-va lúc nào (theo giờ Mát-xco-va)?
- Câu 127 : Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ
- Câu 128 : Đố: đặt các số 1,2,3,4,5 vào các vòng tròn để tổng 3 số theo hàng dọc hoặc hàng ngang đều bằng 9(hình dưới).
- Câu 129 : Tính nhanh: (1200 + 60) :12
- Câu 130 : Tính nhanh: (2100 – 42) : 21
- Câu 131 : Tìm số tự nhiên x, biết: (x-36) : 18 = 12
- Câu 132 : Tìm thương: aaa : a
- Câu 133 : Tìm thương: abab : ab
- Câu 134 : Tìm thương: abc abc : abc
- Câu 135 : Viết một số A bất kì có 3 chữ số, viết tiếp ba chữ số đó một lần nữa, được số B có 6 chữ số. Chia số B cho 7, rồi chia thương tìm được cho 11, sau đó lại chia thương tìm được cho 13. Kết quả được số A, hãy giải thích tại sao?
- Câu 136 : Bán kính Trái Đất là 6370km. Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 1200km, 1740km, 2100km và bán kính Trái Đất gấp khoảng bốn lần bán kính Mặt Trăng
- Câu 137 : Bán kính Trái Đất là 6370km. Xác định khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 191000km, 520000km, 384000km và khoảng cách đó gấp độ 30 lần đường kính Trái Đất.
- Câu 138 : Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và còn dư mấy ngày?
- Câu 139 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62
- Câu 140 : Một phép chia có tổng của số chia và số bị chia là 72. Biết rằng thương là 3 và số dư là 8. Tìm số bị chia và số chia.
- Câu 141 : Tìm các số tự nhiên a biết rằng khi chia a cho 3 thì thương là 15.
- Câu 142 : Ngày 10-10-2000 rơi vào thứ 3. Hỏi ngày 10-10-2010 rơi vào thứ mấy?
- Câu 143 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn số trừ.
- Câu 144 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn thương.
- Câu 145 : Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất cùng có bốn chữ số 7, 0, 1, 3 (các chữ số trong mỗi số khác nhau).
- Câu 146 : Tính nhanh: 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ... + 7 - 5 + 3 - 1.
- Câu 147 : Tuấn cho Tú biết 76000 - 75 = 75925. Sau đó, Tuấn yêu cầu Tú tính nhẩm 76.999. Bạn hãy trả lời giúp Tú.
- Câu 148 : Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Tìm số chia.
- Câu 149 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 7.7.7.7
- Câu 150 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 3.5.15.15
- Câu 151 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 2.2.5.5.2
- Câu 152 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 1000.10.10
- Câu 153 : Tính giá trị các luỹ thừa sau: 25
- Câu 154 : Tính giá trị các luỹ thừa sau: 34
- Câu 155 : Tính giá trị các luỹ thừa sau: 43
- Câu 156 : Tính giá trị các luỹ thừa sau: 54
- Câu 157 : Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 53.56
- Câu 158 : Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8;10;16;40;125.
- Câu 159 : Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10 000; 1 000 000 000
- Câu 160 : Số nào lớn hơn trong hai số sau: 26 và 82.
- Câu 161 : Số nào lớn hơn trong hai số sau: 53 và 35
- Câu 162 : Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa: a.a.a.b.b
- Câu 163 : Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa: m.m.m.m + p.p
- Câu 164 : Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: a3.a5
- Câu 165 : Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: x7.x.x4
- Câu 166 : Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: 35.45
- Câu 167 : Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: 85.23
- Câu 168 : Dùng luỹ thừa để viết các số sau: Khối lượng Trái đất bằng 600...00 tấn (21 chữ số 0)
- Câu 169 : Dùng luỹ thừa để viết các số sau: Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500...00 tấn ( 15 chữ số 0)
- Câu 170 : Cách tính nhanh bình phương của một số có tận cùng bằng 5: muốn bình phương một số tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1, rồi viết thêm 25 vào sau tích nhận được
- Câu 171 : Tích 74.72 bằng:
- Câu 172 : Nhà văn Anh Sếch - xpia (1564 - 1616) đã viết a2 cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Tính số sách mà ông đã viết.
- Câu 173 : Viết các tổng sau thành một bình phương của một số tự nhiên: 13 + 23 + 33 + 43
- Câu 174 : Viết các tổng sau thành một bình phương của một số tự nhiên: 13 + 23 + 33 + 43 + 53.
- Câu 175 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 56:53.
- Câu 176 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a4:a ( a ≠0)
- Câu 177 : Viết các số 895 và abc dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
- Câu 178 : Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n ∈ N ta có an= 1
- Câu 179 : Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
- Câu 180 : Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? 52 + 122
- Câu 181 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 315:35
- Câu 182 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 46:46
- Câu 183 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 98:32
- Câu 184 : Vì sao số chính phương không tận cùng bằng các chữa số 2;3;7;8?
- Câu 185 : Tổng (hiệu) sau có là số chính phương không?
- Câu 186 : Tìm số tự nhiên n biết rằng: 2n = 16
- Câu 187 : Tìm số tự nhiên n biết rằng: 4n = 64
- Câu 188 : Tìm số tự nhiên n biết rằng: 15n = 225
- Câu 189 : Tìm số tự nhiên x mà x50=x
- Câu 190 : Thương 46 : 43 bằng:
- Câu 191 : Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? 82 + 152
- Câu 192 : Thực hiện các phép tính: 3.52-16 : 22
- Câu 193 : Thực hiện các phép tính: 23.17 - 23.14
- Câu 194 : Thực hiện các phép tính: 15.141 + 59.15
- Câu 195 : Thực hiện các phép tính: 17.85 + 15.17 – 120
- Câu 196 : Thực hiện các phép tính: 20 – [30 – (5 – 1)2]
- Câu 197 : Tìm số tự nhiên x biết: 70 – 5.(x – 3) = 45
- Câu 198 : Tìm số tự nhiên x biết: 10 + 2x = 45:43
- Câu 199 : Không làm đầy đủ phép chia, hãy điền vào bảng sau
- Câu 200 : Trong các kết quả của phép tính sau, có một kết quả đúng. Hãy dựa vào nhận xét ở câu a để tìm ra kết quả đúng.
- Câu 201 : Thực hiện phép tính: 36:32 + 23.22
- Câu 202 : Thực hiện phép tính: (39.42 – 37.42) : 42
- Câu 203 : Tìm số tự nhiên x biết: 2.x – 138 = 23.32
- Câu 204 : Tìm số tự nhiên x biết: 231 – (x – 6) = 1339 : 13
- Câu 205 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? 1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7
- Câu 206 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
- Câu 207 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9
- Câu 208 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? 12 + 62 + 82 và 22 + 42 + 92
- Câu 209 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? 102+112+122 và 132+142
- Câu 210 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? (30 + 25)2 và 3025
- Câu 211 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? 37.(3 + 7) và 33+73
- Câu 212 : Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không? 48.(4 + 8) và 43+83
- Câu 213 : Để đếm số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức:
- Câu 214 : * Dãy số đã cho có số đầu là: 8; số hạng cuối là 100
- Câu 215 : Ta đã biết: trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trong hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0,1,2,3,4..,9.
- Câu 216 : Giá trị của biểu thức 5.23 bằng:
- Câu 217 : Tìm số tự nhiên x, biết: 4.2x - 3 = 125
- Câu 218 : Dùng năm chữ số 5, dấu các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), hãy viết một biểu thức có giá trị bằng 6.
- Câu 219 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? 42 + 54
- Câu 220 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? 600 – 14
- Câu 221 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? 120 + 48 + 20
- Câu 222 : Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? 60 + 15 + 3
- Câu 223 : Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x, với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3, để A không chia hết cho 3.
- Câu 224 : Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
- Câu 225 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
- Câu 226 : Chứng tỏ rằng: Trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 2.
- Câu 227 : Chứng tỏ rằng: Trong ba số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 3.
- Câu 228 : Chứng tỏ rằng: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3
- Câu 229 : Chứng tỏ rằng: Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 4
- Câu 230 : Chứng tỏ rằng số có dạng (aaaaaa) bao giờ cũng chia hết cho 7 ( chẳng hạn 333333 ⋮7)
- Câu 231 : Chứng tỏ rằng số có dạng (abcabc) bao giờ cũng chia hết cho 11 ( chẳng hạn 328328 ⋮11)
- Câu 232 : Chứng tỏ rằng lấy một số có hai chữ số, cộng với số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại, ta luôn luôn được một số chia hết cho 11 ( chẳng hạn 37 + 73 = 110, chia hết cho 11)
- Câu 233 : Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ m, b ⋮ m, c ⋮ m thì tổng a + b + c ... cho m
- Câu 234 : Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 5, b ⋮ 5, c ∕⋮ 5 thì tích a.b.c ... cho 5
- Câu 235 : Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 3 và b ∕⋮ 3 thì tích a.b .... cho 3
- Câu 236 : Chứng tỏ rằng nếu hai số có cùng số dư khi chia cho 7 thì hiệu của chúng chia hết cho 7
- Câu 237 : Chứng tỏ rằng số có dạng aaa bao giờ cũng chia hết cho 37.
- Câu 238 : Chứng tỏ rằng hiệu ab− ba (với a ≥ b) bao giờ cũng chia hết cho 9
- Câu 239 : Trong các số: 213; 435; 680; 156. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
- Câu 240 : Trong các số: 213; 435; 680; 156. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
- Câu 241 : Trong các số: 213; 435; 680; 156. Số nào chia hết cho cả 2 và 5
- Câu 242 : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không? 1.2.3.4.5 + 52
- Câu 243 : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không? 1.2.3.4.5 - 75
- Câu 244 : Điền chữ số vào dấu * để được số 35*: chia hết cho 2
- Câu 245 : Điền chữ số vào dấu * để được số 35*: Chia hết cho 5
- Câu 246 : Điền chữ số vào dấu * để được số 35*: Chia hết cho cả 2 và 5
- Câu 247 : Điền chữ số vào dấu * để được số *45: Chia hết cho 2
- Câu 248 : Điền chữ số vào dấu * để được số *45: Chia hết cho 5
- Câu 249 : Dùng cả ba chữ số 6,0,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện: Số đó chia hết cho 2
- Câu 250 : Dùng cả ba chữ số 6,0,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện: Số đó chia hết cho 5
- Câu 251 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 dư 4.
- Câu 252 : Dùng cả ba chữ số 3,4,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số: Lớn nhất và chia hết cho 2
- Câu 253 : Dùng cả ba chữ số 3,4,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số: Nhỏ nhất và chia hết cho 5
- Câu 254 : các số tự nhiên nTìm tập hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182
- Câu 255 : Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
- Câu 256 : Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n +6) chia hết cho 2.
- Câu 257 : Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia cho 5 dư 3?
- Câu 258 : Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n.(n + 5) chia hết cho 2.
- Câu 259 : Gọi A = n2 + n + 1 (n ∈ N). Chứng tỏ rằng: A không chia hết cho 2.
- Câu 260 : Gọi A = n2 + n + 1 (n ∈ N). Chứng tỏ rằng: A không chia hết cho 5
- Câu 261 : Trong các số: 5319; 3240; 831: Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
- Câu 262 : Trong các số: 5319; 3240; 831: Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
- Câu 263 : Điền chữ số vào dấu * để: 3*5 chia hết cho 3
- Câu 264 : Điền chữ số vào dấu * để: 7*2 chia hết cho 9
- Câu 265 : Điền chữ số vào dấu * để: *63* chia hết chi cả 2, 3, 5, 9.
- Câu 266 : Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 9
- Câu 267 : Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
- Câu 268 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 3
- Câu 269 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 9
- Câu 270 : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không? 1012 – 1
- Câu 271 : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không? 1010 + 2
- Câu 272 : Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? 53*
- Câu 273 : Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? *471
- Câu 274 : Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab− − − − ⋮ 9
- Câu 275 : Điền vào dấu * các chữ số thích hợp:
- Câu 276 : Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3?
- Câu 277 : Cho n = 7a5 + 8b4. Biết a - b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.
- Câu 278 : Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7
- Câu 279 : Viết dạng tổng quát các số là bội của 7
- Câu 280 : Tìm các số tự nhiên x sao cho: x ∈ B(15)và 40 ≤x ≤ 70
- Câu 281 : Tìm các số tự nhiên x sao cho: x ⋮12 và 0 < x ≤30
- Câu 282 : Tìm các số tự nhiên x sao cho: x ∈ Ư(30) và x > 12
- Câu 283 : Tìm các số tự nhiên x sao cho: 8 ⋮ x
- Câu 284 : Tuấn có 42 chiếc tem. Tuấn muốn chia đều số tem đó vào các phong bì. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Hãy điền vào chỗ trống trong trường hợp được chia:
- Câu 285 : Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của: 50
- Câu 286 : Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của: 45
- Câu 287 : Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của: 32
- Câu 288 : Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của: 41
- Câu 289 : Tìm các số tự nhiên x sao cho: 6 ⋮ (x - 1)
- Câu 290 : Tìm các số tự nhiên x sao cho: 14 ⋮ (2x + 3)
- Câu 291 : Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200?
- Câu 292 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Có các số tự nhiên a và b mà a ∈ Ư(b) và b ∈ Ư(a).
- Câu 293 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.
- Câu 294 : Tìm các số tự nhiên n sao cho: n + 1 là ước của 15
- Câu 295 : Tìm các số tự nhiên n sao cho: n + 5 là ước của 12.
- Câu 296 : Chứng tỏ rằng 11 là ước của số có dạng abba
- Câu 297 : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 1431;635;119;73
- Câu 298 : Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? 5.6.7 + 8.9
- Câu 299 : Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? 5.7.9.11 – 2.3.7
- Câu 300 : Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? 5.7.11 + 13.17.19
- Câu 301 : Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? 4253 + 1422
- Câu 302 : Thay chữ số vào dấu * để 5* là một hợp số.
- Câu 303 : Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên tố
- Câu 304 : Tìm số tự nhiên k để 5k là số nguyên tố.
- Câu 305 : Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p2 ≤ a
- Câu 306 : Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau hai đơn vị. Tìm hai số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 50.
- Câu 307 : Trong thư trả lời Gôn-bách, Ơ-le nói rằng: Mọi số chẵn lớn hơn 2 đều viết được dưới dạng tổng của hai số nguyên tố. Hãy viết các số 30;32 dưới dạng tổng của 2 số nguyên tố. Cho đến nay, bài toán Gôn-bách – Ơ-le vẫn chưa có lời giải.
- Câu 308 : Cho biết: Nếu số tự nhiên a (lớn hơn 1 ) không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà bình phương không vượt quá a ( tức là p2 ≤ a) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 153 là số nguyên tố?
- Câu 309 : Số 2009 có là bội số của 41 không?
- Câu 310 : Từ 2000 đến 2020 chỉ có ba số nguyên tố là 2003, 2011, 2017. Hãy giải thích tại sao các số lẻ khác trong khoảng từ 2000 đến 2020 đều là hợp số?
- Câu 311 : Gọi a = 2.3.4.5. .. .101. Có phải 100 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số không? a + 2; a + 3; a + 4; ...; a + 101
- Câu 312 : Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?
- Câu 313 : Tìm số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau, chia hết cho các số nguyên tố a, b, c.
- Câu 314 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 120
- Câu 315 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 900
- Câu 316 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 100000
- Câu 317 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? 450
- Câu 318 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? 2100
- Câu 319 : Cho a = 22.52.13
- Câu 320 : Hãy viết tất cả các ước của a,b,c biết rằng: a= 7.11
- Câu 321 : Hãy viết tất cả các ước của a,b,c biết rằng: b = 24
- Câu 322 : Hãy viết tất cả các ước của a,b,c biết rằng: c = 32.5
- Câu 323 : Tích của hai số tự nhiên bằng 78. Tìm mỗi số
- Câu 324 : Tú có 20 viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Tú có thể xếp 20 viên bi đó vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)
- Câu 325 : Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp: *.** = 115
- Câu 326 : Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh.
- Câu 327 : Trong một phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương.
- Câu 328 : Phân tích số 7140 ra thừa số nguyên tố, ta được biểu thức nào?
- Câu 329 : Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620.
- Câu 330 : Tìm ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075.
- Câu 331 : Tìm số tự nhiên n, biết: 1 + 2 + 3 + 4 + ... + n = 465
- Câu 332 : Số 8 có là ước chung của 24 và 30 không? Vì sao?
- Câu 333 : Số 240 có là bội chung của 30 và 40 hay không? Vì sao?
- Câu 334 : Viết các tập hợp: Ư(8); Ư(12), ƯC(8; 12)
- Câu 335 : Viết các tập hợp: B(8), B(12), BC(8; 12)
- Câu 336 : Có 30 nam, 36 nữ. Người ta muốn chia đều số nam, số nữ vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Điền vào chỗ trống trong trường hợp chia được:
- Câu 337 : Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng: A = {mèo, chó}, B = {mèo, hổ, voi}
- Câu 338 : Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng: A = {1; 4}, B = {1;2;3;4}
- Câu 339 : Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng: A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ
- Câu 340 : Gọi X là tập hợp các học sinh giỏi văn của lớp 6A, Y là tập hợp các học sinh giỏi toán của lớp 6A. Tập hợp X ∩ Y biểu thị tập hợp nào?
- Câu 341 : Tìm giao của hai tập hợp N và N*
- Câu 342 : Trên hình bên < A biểu thị tập hợp các học sinh biết tiếng Anh và P biểu thị tập hợp các học sinh biết tiếng Pháp trong một nhóm học sinh.
- Câu 343 : Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 15 và b ⋮ 15 thì 15 là ... của a và b.
- Câu 344 : Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu 8 ⋮ a và 8 ⋮ b thì 8 là ... của a và b
- Câu 345 : Gọi A là tập hợp các ước của 72, gọi B là tập hợp các bội của 12. Tập hợp A ∩ B là:
- Câu 346 : Tìm ước chung của hai số n + 3 và 2n + 5 với n ∈ N.
- Câu 347 : Số 4 có thể là ước chung của hai số n + 1 và 2n + 5 (n ∈ N) không?
- Câu 348 : Tìm ước chung lớn nhất của: 40 và 60
- Câu 349 : Tìm ước chung lớn nhất của: 36,60 và 72
- Câu 350 : Tìm ước chung lớn nhất của: 13 và 20
- Câu 351 : Tìm ước chung lớn nhất của: 28,39 và 35
- Câu 352 : Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của 90 và 126
- Câu 353 : Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a
- Câu 354 : Hùng muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là xen ti mét)
- Câu 355 : Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 ⋮ x; 210 ⋮ x và 15 < x < 30
- Câu 356 : Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
- Câu 357 : Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào mỗi tổ?
- Câu 358 : Trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
- Câu 359 : Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15.
- Câu 360 : Cho biết b ⋮ a. Tìm ƯCLN(a,b), cho ví dụ
- Câu 361 : Trong một buổi liên hoan, ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa bao nhiêu cái kẹo bao nhiêu cái bánh?
- Câu 362 : Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất để có thể xếp được.
- Câu 363 : Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN) vào chỗ trống:
- Câu 364 : Chứng tỏ rằng hai số n + 1 và 3n + 4 (n ∈ N) là hai số nguyên tố cùng nhau.
- Câu 365 : Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
- Câu 366 : Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12, và 280 chia cho a dư 10.
- Câu 367 : Tìm BCNN của: 40 và 52
- Câu 368 : Tìm BCNN của: 42,70 và 180
- Câu 369 : Tìm BCNN của: 9, 10 và 11
- Câu 370 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 126 và a ⋮ 198
- Câu 371 : Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ nhất hơn 400
- Câu 372 : Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách đó?
- Câu 373 : Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện 1 lần, Hải 10 ngày 1 lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện?
- Câu 374 : Tìm các bội chung có ba chữ số của 63; 35 và 105
- Câu 375 : Cho biết m ⋮ n, tìm BCNN(m;n). Cho ví dụ
- Câu 376 : Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150
- Câu 377 : Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người nhưng khi xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh
- Câu 378 : Một bộ phận của máy có hai bánh xe răng cưa khớp với nhau, bánh I có 18 răng cưa, bánh xe II có 12 răng cưa. Người ta đánh dấu “x” vào hai răng cưa khớp với nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng cưa để hai răng cưa đánh dấu ấy lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước? Khi đó mỗi bánh xe đã quay được bao nhiêu vòng?
- Câu 379 : Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN) vào chỗ trống:
- Câu 380 : Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, biết số đó chia hết cho tất cả các số 3, 4, 5, 6.
- Câu 381 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 6, 7, 9 được số dư theo thứ tự là 2, 3, 5.
- Câu 382 : Trên một đoạn đường có các cột mốc cách nhau 20m được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, ..., 16. Nay người ta cần trồng lại các cột mốc sao cho hai cột mốc liên tiếp chỉ cách nhau 15m. Cột ghi số 1 không phải trồng lại.
- Câu 383 : Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12.
- Câu 384 : Tìm số tự nhiên x, biết: 123 – 5(x + 4) = 38
- Câu 385 : Tìm số tự nhiên x, biết: (3x − 24) . 73 = 2 . 74
- Câu 386 : Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
- Câu 387 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: 62 : 4 . 3 + 2 . 52
- Câu 388 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: 5 . 42 – 18 : 32
- Câu 389 : Tìm số tự nhiên x biết: 70 ⋮ x, 84 ⋮ x và x > 8
- Câu 390 : Tìm số tự nhiên x biết: x ⋮ 12, x ⋮ 25, x ⋮ 30 và 0 < x < 500
- Câu 391 : Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.
- Câu 392 : Thực hiện phép tính: 80 − (4 . 52 – 3 . 23)
- Câu 393 : Thực hiện phép tính: 23 . 75 + 25 . 23 + 180
- Câu 394 : Thực hiện phép tính: 2448 : [119 − (23 − 6)]
- Câu 395 : Tìm số tự nhiên x, biết: (2600 + 6400) – 3x = 1200
- Câu 396 : Tìm số tự nhiên x, biết: [(6x − 72) : 2 − 84] . 28 = 5628
- Câu 397 : Cho A={8; 45}, B={15; 4}. Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a + b sao cho a ∈ A, b ∈ B
- Câu 398 : Cho A={8; 45}, B={15; 4}. Tìm tập hợp D các số tự nhiên x = a - b sao cho a ∈ A, b ∈ B
- Câu 399 : Cho A={8; 45}, B={15; 4}. Tìm tập hợp E các số tự nhiên x = a . b sao cho a ∈ A, b ∈ B
- Câu 400 : Cho A={8; 45}, B={15; 4}. Tìm tập hợp G các số tự nhiên x sao cho a = b . x và a ∈ A, b ∈ B
- Câu 401 : Phép nhân kỳ lạ: Nếu ta nhân số 12 345 679 (không có chữ số 8) với một số a bất kì có một chữ số, rồi nhân kết quả với 9 thì được số có chín chữ số như nhau và mỗi chữ số đều là a.
- Câu 402 : Cho tổng A = 270 + 3105 +150. Không thực hiện phép tính, xét xem tổng A chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao?
- Câu 403 : Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 2 . 3 . 5 + 9 . 31
- Câu 404 : Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số: 5 . 6 . 7 + 9 . 10 . 11
- Câu 405 : Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 6, 9.
- Câu 406 : Tổng sau có chia hết cho 3 không?
- Câu 407 : Cho a = 45, b = 204, c = 126. Tìm ƯCLN(a, b, c).
- Câu 408 : Cho a = 45, b = 204, c = 126. Tìm BCNN(a, b)
- Câu 409 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét), khi đó tổng số cây là bao nhiêu?
- Câu 410 : Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng đều cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không còn đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
- Câu 411 : Một thùng chứa hàng có dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 320cm, chiều rộng 192cm, chiều cao 224cm. Người ta muốn xếp các hộp có dạng hình lập phương vào trong thùng chứa hàng sao cho các hộp xếp khít theo cả chiều dài, chiều rộng, và chiều cao của thùng. Cạnh các hộp hình lập phương đó có độ dài lớn nhất bao nhiêu? (số đo cạnh của hình lập phương là một số tự nhiên với đơn vị là xen-ti-mét)
- Câu 412 : Tại một bến xe, cứ 10 phút lại có một chuyến taxi rời bến, cứ 12 phút lại có một chuyến xe buýt rời bến. Lúc 6 giờ, một xe taxi và một xe buýt cùng rời bến. Hỏi lúc mấy giờ lại có một taxi và một xe buýt cùng rời bến?
- Câu 413 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.
- Câu 414 : Có ba chồng sách: Văn, Âm nhạc, Toán, mỗi chống sách chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn sách Văn dày 15mm, mỗi cuốn sách Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn sách Toán dày 8mm. Người ta xếp ba chồng sách cao như nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của ba chồng sách đó.
- Câu 415 : Quãng đường AB dài 110km. Lúc 7 giờ, người thứ nhất đi từ A để đến B, người thứ hai đi từ B để đến A. Họ gặp nhau lúc 9 giờ. Biết vận tốc của mỗi người thứ nhất lớn hơn vận tốc người thứ hai là 5km/h. Tính vận tốc của mỗi người.
- Câu 416 : Toán cổ: Một con chó đuổi theo một con thỏ cách nó 150dm. Một bước nhảy của chó dài 9dm, một bước nhảy của thỏ dài 7dm và khi chó nhảy một bước thì thỏ cũng nhảy một bước. Hỏi chó phải nhảy bao nhiêu bước mới đuổi kịp thỏ?
- Câu 417 : Tôi nghĩ một số có ba chữ.
- Câu 418 : Toán cổ: Một bà mang một rổ trứng ra chợ. Dọc đường gặp một bà khác vô ý đụng phải, rổ trứng rơi xuống đất. Bà kia tỏ ý muốn đền lại bèn hỏi:
- Câu 419 : Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
- Câu 420 : Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ.
- Câu 421 : Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức: x + y với x ∈ A, y ∈ B
- Câu 422 : Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức: x - y với x ∈ A, y ∈ B
- Câu 423 : Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức: x . y với x ∈ A, y ∈ B
- Câu 424 : Cho hai tập hợp A = {70; 10}; B = {5; 14}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức: x : y với x ∈ A, y ∈ B và thương x : y là số tự nhiên.
- Câu 425 : Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, có 25 học sinh thích môn Văn, trong đó có 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Có 9 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn.
- Câu 426 : Kết quả tính 5 . 34 – 6 . 72 bằng:
- Câu 427 : ƯCLN của ba số 96, 160, 192 bằng
- Câu 428 : BCNN của ba số 36, 104, 378 bằng
- Câu 429 : Tìm số tự nhiên ab sao cho ab − ba = 72.
- Câu 430 : Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để số *25* chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5.
- Câu 431 : Tìm số tự nhiên n, biết n + 3 chia hết cho n + 1.
- Câu 432 : Chứng tỏ rằng: Nếu cd ⋮ 4 thì abcd ⋮ 4
- Câu 433 : Chứng tỏ rằng: Nếu abcd ⋮ 4 thì cd ⋮ 4
- Câu 434 : Tìm ba số tự nhiên a, b, c khác 0 sao cho các tích 140a, 180b, 200c bằng nhau và có giá trị nhỏ nhất.
- Câu 435 : Hãy: Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế trong hình dưới.
- Câu 436 : Trong các nhiệt kế a và b, nhiệt độ nào cao hơn?
- Câu 437 : Đọc độ cao của các điểm sau:
- Câu 438 : Ghi các số -1;-2;-3;1;2 vào trục số ở hình sau:
- Câu 439 : Ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -6 và -2 vào trục ở hình sau:
- Câu 440 : Vẽ trục số và cho biết: Những điểm nằm cách điểm O hai đơn vị, không đơn vị và hai cặp điểm cách đều điểm 0
- Câu 441 : Trên hình bên, điểm A nằm cách điểm O bốn đơn vị về phía trên, còn điểm B nằm cách điểm O ba đơn vị về phía dưới. các điểm C và D nằm cách điểm O như thế nào?
- Câu 442 : Trên hình sau, hãy ghi các điểm K, L, M, N thoả mãn: K cách O sáu đơn vị về phía bên trái; L cách O tám đơn vị về phía bên phải; M cách O hai đơn vị về phía bên phải; N cách O ba đơn vị về phía bên trái.
- Câu 443 : Vẽ trục số và cho biết: Những điểm nằm cách điểm 2 ba đơn vị
- Câu 444 : Vẽ trục số và cho biết: Những điểm nằm giữa điểm -3 và 4
- Câu 445 : Vẽ một trục số và cho biết:
- Câu 446 : Trên trục số điểm 3 cách điểm 0 là 3 đơn vị theo chiều dương, điểm -3 cách điểm 0 là 3 đơn vị theo chiều âm.
- Câu 447 : Với ba điểm A, B ,C như hình dưới thì có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại không?
- Câu 448 : Xem hình sau và đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 449 : Xem hình bên dưới. Hãy đọc tên:
- Câu 450 : Vẽ ba điểm M, N P thẳng hàng sao cho:
- Câu 451 : Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Có mấy trường hợp hình vẽ?
- Câu 452 : Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng sao cho: Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C
- Câu 453 : Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng sao cho: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
- Câu 454 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng thì có mấy trường hợp hình vẽ?
- Câu 455 : Trong mỗi trường hợp, có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 456 : Hãy nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng?
- Câu 457 : Xem hình bên, hãy đọc tên: Điểm nằm giữa hai điểm M, P
- Câu 458 : Xem hình bên, hãy đọc tên: Điểm nằm giữa hai điểm M, Q
- Câu 459 : Xem hình bên, hãy đọc tên: Điểm nằm giữa hai điểm N, P
- Câu 460 : Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
- Câu 461 : Đọc tên của các bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình bs 2.
- Câu 462 : Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây
- Câu 463 : Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
- Câu 464 : Đố vui. Một người quan sát một đàn vịt bơi và nói:
- Câu 465 : Cho 3 điểm A, B ,C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Kẻ được mấy đường thẳng tất cả?
- Câu 466 : Cho 3 điểm A, B ,C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Viết tên các đường thẳng đó
- Câu 467 : Cho 3 điểm A, B ,C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Viết tên giao điểm của từng cặp đường thẳng
- Câu 468 : Cho 3 điểm R, S, T thẳng hàng
- Câu 469 : Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈a, B∈a, C∈a, D∉ a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Kẻ được mấy đường thẳng (phân biệt) tất cả?
- Câu 470 : Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈ a, B ∈ a, C ∈ a, D ∉ a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Viết tên các đường thẳng đó.
- Câu 471 : Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈ a, B ∈ a, C ∈ a, D ∉ a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. D là giao điểm của những đường thẳng nào?
- Câu 472 : Cho ba đường thẳng. Vẽ hình trong các trường hợp sau: Chúng cho 1 giao điểm
- Câu 473 : Cho ba đường thẳng. Vẽ hình trong các trường hợp sau: Chúng không có giao điểm nào
- Câu 474 : Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau: Chúng có tất cả 1 giao điểm
- Câu 475 : Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau: Chúng có tất cả 4 giao điểm
- Câu 476 : Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau: Chúng có tất cả 6 giao điểm
- Câu 477 : Vẽ sao năm cánh như hình bên: Đặt tên cho các giao điểm trên hình bên
- Câu 478 : Vẽ sao năm cánh như hình bên: Đọc tên các bộ bốn điểm thẳng hàng
- Câu 479 : Vẽ sao năm cánh như hình bên: Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?
- Câu 480 : Vẽ sao năm cánh như hình bên: Vẽ một hình khác có 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một và cho 10 giao điểm.
- Câu 481 : Cho hai điểm A, B: Vẽ đường thẳng đi qua A. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
- Câu 482 : Cho hai điểm A, B: Vẽ đường thẳng đi qua A và B. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
- Câu 483 : Cho ba điểm X, Y, Z không thẳng hàng.
- Câu 484 : Xem hình dưới và dùng các kí hiệu ∈ hoặc ∉ để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
- Câu 485 : Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây: Hai đường thẳng có chỉ một điểm chung.
- Câu 486 : Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây: Hai đường thẳng có đúng hai điểm chung.
- Câu 487 : Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây: Hai đường thẳng có đúng ba điểm chung.
- Câu 488 : Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau đây: Hai đường thẳng không song song với nhau.
- Câu 489 : Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong mỗi trường hợp sau: Với hai điểm (phân biệt) cho trước.
- Câu 490 : Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong mỗi trường hợp sau: Với ba điểm (phân biệt) cho trước và không thẳng hàng.
- Câu 491 : Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong mỗi trường hợp sau: Với bốn điểm (phân biệt) cho trước, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
- Câu 492 : Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau: Hãy trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
- Câu 493 : Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau: Hãy trồng 6 cây thành 3 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
- Câu 494 : Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau: Hãy trồng 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
- Câu 495 : Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau: Hãy trồng 9 cây thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
- Câu 496 : Hãy nêu cách trồng cây thẳng hàng với mỗi trường hợp sau: Hãy trồng 25 cây thành 12 hàng, mỗi hàng có 5 cây.
- Câu 497 : Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy: Viết tên hai tia chung gốc O. Tô đậm một trong hai tia. Tia còn lại nhạt hơn
- Câu 498 : Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy: Viết tên hai tia đối nhau. Hai tia đối nhau có những đặc điểm gì?
- Câu 499 : Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy: Lấy A ∈ Ox, B ∈ Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay
- Câu 500 : Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy: Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
- Câu 501 : Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy: Hai tia Ax và By có đối nhau không? Vì sao?
- Câu 502 : Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó. Trong ba điểm A, B, C nói trên thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Câu 503 : Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó. Viết tên hai tia đối nhau gốc B
- Câu 504 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C
- Câu 505 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Viết tên các tia trùng nhau
- Câu 506 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Xét vị trí của điểm A đối với tia BA và đối với tia BC
- Câu 507 : Vẽ tia chung gốc Ox, Oy. Lấy A ∈Ox, B ∈Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B
- Câu 508 : Cho tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB. Trong các câu sau đây nói về vị trí của điểm M, em hãy chọn câu đúng:
- Câu 509 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các phát biểu sau: Một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O cùng với điểm O được gọi là một...
- Câu 510 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các phát biểu sau: Tia AB là hình gồm điểm A và tất cả các điểm nằm cùng phía với B đối với ...
- Câu 511 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các phát biểu sau: Hình tạo thành bởi điểm O và một phần đường thẳng chứa tất cả các điểm nằm cùng phía đối với O là một ...
- Câu 512 : Hãy nối mỗi ý (tên gọi) ở cột A với chỉ một ý (hình) ở cột B cho thích hợp
- Câu 513 : Với hình bs 3, thì mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
- Câu 514 : Vẽ hình để thấy rằng mỗi câu sau đây là sai
- Câu 515 : Vẽ ba điểm thẳng hàng A, B, C sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A, C. Sau đó hãy kể tên: các tia, các cặp tia đối nhau, các cặp tia phân biệt, các cặp tia trùng nhau có trong hình vẽ đó
- Câu 516 : Vẽ lần lượt đoạn AB, tia AB, đường thẳng AB trên cùng một hình:
- Câu 517 : Vẽ đường thẳng AB
- Câu 518 : Vẽ: Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB
- Câu 519 : Vẽ: Lấy điểm N thuộc tia AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB
- Câu 520 : Vẽ: Lấy điểm P thuộc tia đối BN nhưng không thuộc đoạn thẳng AB
- Câu 521 : Vẽ: Trong ba điểm A, B M thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 522 : Vẽ: Trong ba điểm M,N,P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 523 : Vẽ ba điểm R,I,M không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua R và M. Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I. Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I
- Câu 524 : Vẽ ba đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại
- Câu 525 : Một học sinh đã vẽ được hình của một bài tập. Em hãy viết đầu đề của bài tập đó.
- Câu 526 : Em hãy viết đầu đề của bài tập có hình vẽ là hình bên.
- Câu 527 : Vẽ đường thẳng a. Lấy A ∈ a, B ∈ a, C ∈ a theo thứ tự đó. Lấy D ∉ a. Vẽ tia DB . Vẽ các đoạn thẳng DA, DC.
- Câu 528 : Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó?
- Câu 529 : Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó có ba điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó và viết tên chúng
- Câu 530 : Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng trong mỗi trường hợp sau. Với hai điểm (phân biệt) cho trước.
- Câu 531 : Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng trong mỗi trường hợp sau. Với ba điểm (phân biệt) cho trước.
- Câu 532 : Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng trong mỗi trường hợp sau. Với bốn điểm (phân biệt) cho trước.
- Câu 533 : Nhìn hình bs 4 và đọc tên. Các đoạn thẳng (vẽ qua 2 trong số các điểm A, B, C, D, O).
- Câu 534 : Nhìn hình bs 4 và đọc tên. Các đoạn thẳng cắt đoạn thẳng AB
- Câu 535 : Nhìn hình bs 4 và đọc tên. Các đoạn thẳng cắt tia OA
- Câu 536 : Nhìn hình bs 4 và đọc tên. Các đường thẳng cắt đoạn thẳng OD.
- Câu 537 : Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau: Điểm M thuộc những đường thẳng nào?
- Câu 538 : Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau: Đường thẳng a chứa những điểm nào và không chứa những điểm nào?
- Câu 539 : Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau: Đường thẳng nào không đi qua điểm N?
- Câu 540 : Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau: Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c?
- Câu 541 : Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau: Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào?
- Câu 542 : Điền một cách thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
- Câu 543 : Vẽ đường thẳng a sau đó vẽ A ∈a,B∈a, C∉a , D∉a
- Câu 544 : Hãy nêu một số hình ảnh của đường thẳng trong thực tế
- Câu 545 : Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây. Đường thẳng b không đi qua hai điểm M và N.
- Câu 546 : Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây. Đường thẳng c đi qua hai điểm H, K và không chứa hai điểm U, V.
- Câu 547 : Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây. Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z còn đường thẳng d không chứa điểm Z.
- Câu 548 : Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây. Điểm U nằm trên cả hai đường thẳng m, n và không thuộc đường thẳng p; điểm V thuộc cả hai đường thẳng n, p và nằm ngoài đường thẳng m; hai đường thẳng p, m cùng đi qua điểm R còn đường thẳng n không chứa điểm R.
- Câu 549 : Dựa vào hình bs1 nối mỗi ý ở cột A với chỉ một ý ở cột B để được kết quả đúng.
- Câu 550 : Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không? 2 ∈ N, 6 ∈ N; 0 ∈ N, 0 ∈ Z; -1 ∈ N; -1 ∈ Z
- Câu 551 : Khi người ta nói độ cao của đỉnh núi Phú Sĩ là +3776 mét và độ cao của biển Chết là -392 mét thì dấu “+” và dấu “-“ biểu thị điều gì?
- Câu 552 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau: Nếu -100C biểu diễn 10 độ dưới 00C thì +170C biểu diễn...
- Câu 553 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau: Nếu -36m biểu diễn độ sâu 36m dưới mực nước biển thì +163m biểu diễn độ cao là...
- Câu 554 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau: Nếu +100000 đồng biểu diễn số tiền có 100000 đồng thì -50000 đồng biểu diễn...
- Câu 555 : Tìm số đối của các số : +7; 3; -5; -2; -20
- Câu 556 : Điểm M cách điểm O về phía Đông – Bắc 5km được biểu thị là +5km. Tìm số nguyên biểu thị các điểm N, P, Q trên hình sau:
- Câu 557 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau: Nếu -50km/h biểu diễn vận tốc của tàu hoả là 50km.h chạy theo hướng từ thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội thì +50km/h biểu diễn...
- Câu 558 : Bổ sung các chỗ thiếu (...) trong các câu sau: Nếu +6 bước biểu diễn 6 bước về phía trước thì -10 bước biểu diễn...
- Câu 559 : Đội thiếu niên tiền phong lớp 6B xuất phát từ trại O đi dọc theo đường lộ (hình sau). Hãy xác định vị trí của đội
- Câu 560 : Trên trục số ở hình sau, vị trí lá cờ hình tam giác tại điểm -2, còn vị trí lá cờ hình chữ nhật tại điểm +1
- Câu 561 : Điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nếu 40km/h biểu diễn vận tốc của một ôtô chạy từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội thì -40km/h biểu diễn ...
- Câu 562 : Điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nếu -2 điốp biểu diễn độ cận thì +2 điốp biểu diễn ...
- Câu 563 : Điền các kí hiệu ∈, ∉ vào ... sau:
- Câu 564 : Điền < > :
- Câu 565 : Hãy sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng đần:
- Câu 566 : Hãy sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
- Câu 567 : Tìm x ∈ Z : -6 < x < 0
- Câu 568 : Tìm x ∈ Z: -2 < x < 2
- Câu 569 : Tìm giá trị tuyệt đối của các số 1998; -2001; -9
- Câu 570 : Điền < > = :
- Câu 571 : Bổ sung chỗ thiếu (...) trong các câu sau: Trong hai số nguyên dương, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối..., ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số...
- Câu 572 : Bổ sung chỗ thiếu (...) trong các câu sau: Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối..., ngược lại...
- Câu 573 : Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn: 2 < X < 5
- Câu 574 : Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn: -6 ≤ X ≤ -1
- Câu 575 : Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn: 0 < X ≤ 7
- Câu 576 : Viết tập hợp các số nguyên X thoả mãn: -1 ≤ X < 6
- Câu 577 : Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp: -841 < -84*
- Câu 578 : Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp: -5*8 > -518
- Câu 579 : Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp: -*5 > -25
- Câu 580 : Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp: -99* > -991
- Câu 581 : Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào chỗ trống:
- Câu 582 : Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm có đúng không?
- Câu 583 : Ta có: Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không?
- Câu 584 : Ta có: Số nguyên c lớn hơn -3. Số c có chắc chắn là số dương không?
- Câu 585 : Ta có: Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng -2. Số d có chắc chắn là số âm không?
- Câu 586 : Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: ... 3 > 0
- Câu 587 : Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: 0 > ... 13
- Câu 588 : Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: ... 25 < ... 9
- Câu 589 : Điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng: ...5 < ...8
- Câu 590 : Tính giá trị của biểu thức: |-6|-|-2|
- Câu 591 : Tính giá trị của biểu thức: |-5| .|-4|
- Câu 592 : Tính giá trị của biểu thức: |20| : |-5|
- Câu 593 : Tính giá trị của biểu thức: |247| + |-47|
- Câu 594 : Tìm số đối của các số: -7; 2; |-3|; |8|; 9
- Câu 595 : Tìm số liền sau của các số 5;-6;0;-2
- Câu 596 : Tìm số liền trước của các số: -11;0;2;-99
- Câu 597 : Số nguyên a là số dương hay số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm?
- Câu 598 : Cho A = {5;-3;7;-5} Viết tập hợp B bao gồm các phần tử của A và các số đối của chúng
- Câu 599 : Cho A = {5;-3;7;-5} Viết tập hợp C bao gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng.
- Câu 600 : Điền < hoặc > vào chỗ trống: -99 ... -100
- Câu 601 : Điền < hoặc > vào chỗ trống: -542 ... -263
- Câu 602 : Điền < hoặc > vào chỗ trống: 100 ... -100
- Câu 603 : Điền < hoặc > vào chỗ trống: -150 ... 2
- Câu 604 : Tìm số liền sau của các số 11;5;-3
- Câu 605 : Tìm số đối của các số 11;5;-3
- Câu 606 : Tìm số liền trước của các số đối của 11;5;-3
- Câu 607 : Có nhận xét gì về kết quả của câu a và câu c
- Câu 608 : Điền vào chỗ trống
- Câu 609 : Tìm số nguyên a, biết điểm a cách 0 năm đơn vị.
- Câu 610 : Tìm số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số, có hai chữ số.
- Câu 611 : Tìm số nguyên âm lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số.
- Câu 612 : Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau:
- Câu 613 : Tính: 8274 + 226
- Câu 614 : Tính: (-5) + (-11)
- Câu 615 : Tính: (-43) + (-9)
- Câu 616 : Tính: (-7) + (-328)
- Câu 617 : Tính: |-46| + |+12|
- Câu 618 : Điền dấu <, > thích hợp vào ô trống: (-6) + (-3) ..... (-6)
- Câu 619 : Tính: 12 + |-23|
- Câu 620 : Vào một buổi trưa nhiệt độ ở Mát –xco- va là -7oC. Nhiệt độ đêm hôm đó ở Mát-xco-va là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 6oC
- Câu 621 : Tính giá trị của biểu thức: x + (-10), biết x = -28
- Câu 622 : Tính giá trị của biểu thức: (-267) + y, biết y = -33
- Câu 623 : Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau: Nhiệt độ tăng toC, nếu t = 12; -3; 0
- Câu 624 : Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau: Số tiền tăng a nghìn đồng, nếu a = 70, -500,0
- Câu 625 : Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau: 2;4;6;8...
- Câu 626 : Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau: -3;-5;-7;-9...
- Câu 627 : Tìm x ∈ Z, biết: x = (-1) + (-99)
- Câu 628 : Tìm x ∈ Z, biết: x = (-105) + (-15).
- Câu 629 : Phát biểu sau đây đúng hay sai?
- Câu 630 : So sánh và rút ra nhận xét: |3 + 17| với |3| + |17|
- Câu 631 : So sánh và rút ra nhận xét: |−3 + (−17)| với |−3| + |−17|
- Câu 632 : Khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng. Tổng của -19 và -513 là:
- Câu 633 : Tính: 17 + (-3)
- Câu 634 : Tính: (-96) + 64
- Câu 635 : Tính: 75 + (-325)
- Câu 636 : Tính: 0 + (-36)
- Câu 637 : Tính: |-29| + (-11)
- Câu 638 : Tính: 207 + (-317)
- Câu 639 : Tính và so sánh kết quả 37 + (-27) và (-27) + 37
- Câu 640 : Tính và so sánh kết quả 16 + (-16) và (-105) + 105
- Câu 641 : So sánh: 123 + (-3) và 123
- Câu 642 : So sánh: (-97) + 7 và (-97)
- Câu 643 : So sánh: (-55) + (-15) và (-55)
- Câu 644 : Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không?
- Câu 645 : Tìm số nguyên: Lớn hơn 0 năm đơn vị
- Câu 646 : Tìm số nguyên: Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị
- Câu 647 : Viết hai số tiếp theo của dãy số sau: -4; -1; 2;...(số hạng sau lớn hơn số hạng trước ba đơn vị)
- Câu 648 : Viết hai số tiếp theo của dãy số sau: 5;1;-3...(số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)
- Câu 649 : Tính: (-50) + (-10)
- Câu 650 : Tính: (-16) + (-14)
- Câu 651 : Tính: (-367) + (-33)
- Câu 652 : Tính: 43 + (-3)
- Câu 653 : Tính: 25 + (-5)
- Câu 654 : Tính: (-14) + 16
- Câu 655 : Tính giá trị của biểu thức: a + (-25); biết a = -15
- Câu 656 : Tính giá trị của biểu thức: (-87) + b, biết b = 13
- Câu 657 : Số tiền của bạn Dũng tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu nếu số tiền của bạn Dũng: Tăng 10 nghìn đồng
- Câu 658 : Số tiền của bạn Dũng tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu nếu số tiền của bạn Dũng: Giảm 2 nghìn đồng
- Câu 659 : Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng quát
- Câu 660 : Thay * bằng chữ số thích hợp: -*6 + (-24) = -100
- Câu 661 : Thay * bằng chữ số thích hợp: 39 + (-1*) = 24
- Câu 662 : Thay * bằng chữ số thích hợp: 296 + (-5*2) = -206
- Câu 663 : Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau: 10 ; -8; -16; 100
- Câu 664 : Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Việt Nam Lương Thế Vinh sinh sau Py-ta-go 2011 năm. Vậy ông Lương Thế Vinh sinh năm nào?
- Câu 665 : Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số sau: -27; -24; -21; ...
- Câu 666 : Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số sau: -16; -10; -4; ...
- Câu 667 : Kết quả của phép tính (−16) + |−14| là:
- Câu 668 : Viết số (-17) thành tổng của hai số nguyên: Cùng dấu
- Câu 669 : Viết số (-17) thành tổng của hai số nguyên: Cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5
- Câu 670 : Viết số (-17) thành tổng của hai số nguyên: Khác dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều nhỏ hơn 20.
- Câu 671 : Cho các số: -16, -5, -2, 0, 5. Tìm hai trong các số trên có tổng bằng 0, -5, -11.
- Câu 672 : Tính: 248 + (-12) + 2064 + (-236)
- Câu 673 : Tính: (-298) + (-300) + (-302)
- Câu 674 : Tìm tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -6 < x < 5
- Câu 675 : Tìm tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -9 < x < 9
- Câu 676 : Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 7 mét ( so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng thêm 3 mét (so với mặt đất), rồi sau đó lại giảm đi 4 mét. Hỏi độ cao của chiếc diều là bao nhiêu mét sau hai lần thay đổi độ cao?
- Câu 677 : Tính: 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15)
- Câu 678 : Tính: (-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16
- Câu 679 : Tính tổng : (-17) + 5 + 8 + 17
- Câu 680 : Tính tổng : (-4) + (-440) + (-6) + 440
- Câu 681 : Rút gọn các biểu thức sau: -11 + y + 7
- Câu 682 : Rút gọn các biểu thức sau: x + 22 + (-14)
- Câu 683 : Rút gọn các biểu thức sau: a + (-15) + 62
- Câu 684 : Đố: điền các số -1;-2;-3;-4;5;6;7 vào các ô tròn trong hình bên dưới ( mỗi số vào một ô) sao cho tổng của ba thẳng hàng bất kì đều bằng 0’
- Câu 685 : Tính: (-57) + 47
- Câu 686 : Tính: 469 + (-219)
- Câu 687 : Tính: 195 + (-200) + 205
- Câu 688 : Tính nhanh: 465 + [58 + (-465) + (-38)]
- Câu 689 : Tính nhanh: Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15.
- Câu 690 : Hai ô tô cùng xuất phát từ O đi về phía A hoặc B (hình bên). Ta quy ước chiều đi từ O đến B là chiều dương và ngược lại chiều đi từ O đến A là chiều âm. Hỏi sau một giờ hai ô tô cách nhau bao nhiêu kilomet nếu vận tốc của chúng lần lượt là:
- Câu 691 : Hình dưới biểu diễn một người đi từ O đến A rồi quay về B. Đặt một bài toán phù hợp với hình vẽ này
- Câu 692 : Đố vui: hai bạn Hồng và Hà tranh luận với nhau: Hồng bảo rằng có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn một số hạng và lớn hơn một số hạng kia, Hà bảo rằng không thể có được. Theo bạn: Ai đúng? Nêu một ví dụ là căn cứ.
- Câu 693 : Hãy nhận xét sự thay đổi (tăng, giảm) của các số trong dãy số sau và viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số đó. Mỗi dãy số có 5 dãy số, hãy tính tổng của mỗi dãy số. 6; 1; -4...
- Câu 694 : Hãy nhận xét sự thay đổi (tăng, giảm) của các số trong dãy số sau và viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số đó. Mỗi dãy số có 5 dãy số, hãy tính tổng của mỗi dãy số. -13; -6; 1...
- Câu 695 : Đố vui: điền các số 0;1;-1;2;-2;3;-3;4;-4 vào các ô ở hình vuông bên (mỗi số một ô) sao cho tổng của ba số trên hàng ngang, hàng dọc, đường chéo đều bằng 0.
- Câu 696 : Với mỗi phát biểu sai ở câu 6.1, hãy tìm một ví dụ để chứng tỏ điều đó.
- Câu 697 : Tính giá trị của biểu thức: x + 255, biết x = (-47) + 45.
- Câu 698 : Tìm x ∈ Z, biết: x + (-23) = (-100) + 77.
- Câu 699 : Cho a ∈ Z. Tính tổng S=a+|a|+a+|a|+...+a+|a| gồm 50 số hạng.
- Câu 700 : Tính: 5 – 8
- Câu 701 : Tính: 4 - (-3)
- Câu 702 : Tính: (-6)-7
- Câu 703 : Tính: (-9) - (-8)
- Câu 704 : Tính: 0 - (-9) =?
- Câu 705 : Tính: (-8) - 0 = ?
- Câu 706 : Tính: (-7) - (-7)
- Câu 707 : Đố: dùng các số 3,7 và dấu các phép toán “+” , “-“ điền vào ô trống trong bảng dưới đây để được bảng tính đúng. Ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần.
- Câu 708 : Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng: (-28) –(-32)
- Câu 709 : Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng: 50 - (-21)
- Câu 710 : Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng (-45) – 30
- Câu 711 : Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng x – 80
- Câu 712 : Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng 7 – a
- Câu 713 : Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng (-25) – (-a)
- Câu 714 : Tính: 10 – (-3)
- Câu 715 : Tính: 12 - (-14)
- Câu 716 : Tính: (-18) - 28
- Câu 717 : Tính (-21) - (-19)
- Câu 718 : Tính: 9 - (-9)
- Câu 719 : Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu: a = 2; b = 8
- Câu 720 : Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu: a = -3; b = -5
- Câu 721 : Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu: a = -1; b = 6
- Câu 722 : Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số ( a, b ∈ Z) nếu: a = 5; b = -2
- Câu 723 : Đố vui: Trong các dãy số tự nhiên từ 1 đến 9 hoặc ngược lại từ 9 đến 1, ta có thể điền xen vào các dấu “+” hoặc “-“ để được tổng là 100 hoặc -100. Chẳng hạn: -1 -23 + 4 -56 -7 -8 -9 = -100
- Câu 724 : Đố vui: Trong các dãy số tự nhiên từ 1 đến 9 hoặc ngược lại từ 9 đến 1, ta có thể điền xen vào các dấu “+” hoặc “-“ để được tổng là 100 hoặc -100. Chẳng hạn: 98 – 7 + 6 + 5 -4 + 3 -2 + 1 =100
- Câu 725 : Tính: 8 – (3 - 7)
- Câu 726 : Tính: (-5) – (9 - 12 )
- Câu 727 : Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả: 7 – (-9) – 3
- Câu 728 : Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả: (-3) + 8 -11
- Câu 729 : Tìm số nguyên x, biết: 3 + x = 7
- Câu 730 : Tìm số nguyên x, biết: x + 5 = 0
- Câu 731 : Tìm số nguyên x, biết: x + 9 = 2
- Câu 732 : Toán vui: Ba bạn Thành, Chánh, Tín tranh luận với nhau: Thành bảo có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ; Chánh bảo rằng không thể tìm được; Tín bảo rằng không chỉ tìm được hai số nguyên như vậy mà còn tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ nhưng nhỏ hơn số trừ. Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao? Cho ví dụ?
- Câu 733 : Cho x = -98, a = 61, m = -25
- Câu 734 : Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠0, nếu biết: x + |x| = 0?
- Câu 735 : Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠0, nếu biết: x - |x| =0 ?
- Câu 736 : Ông Năm nợ 150 nghìn đồng và hôm nay ông Năm đã trả được (giảm nợ được) 100 nghìn đồng. Hỏi ông Năm còn nợ bao nhiêu tiền? Hãy viết phép tính và tìm kết quả.
- Câu 737 : Tìm x, biết: x + 13 = 32 - 76
- Câu 738 : Tìm x, biết: (-15) + x = (-14) - (-57).
- Câu 739 : Một nhà kinh doanh năm đầu tiên lãi 23 triệu đồng, năm thứ hai lỗ 40 triệu đồng, năm thứ ba lãi 63 triệu đồng. Hỏi số vốn của nhà kinh doanh tăng bao nhiêu triệu đồng sau hai năm kinh doanh? Sau ba năm kinh doanh?
- Câu 740 : Thực hiện các phép tính: (-476) - 53, ta được:
- Câu 741 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
- Câu 742 : Em có nhận xét gì từ kết quả của hai dòng cuối?
- Câu 743 : Tính tổng: (-24) + 6 + 10 + 24
- Câu 744 : Tính tổng: 15 + 23 + (-25) + (-23)
- Câu 745 : Tính tổng: (-3) + (-350) + (-7) + 350
- Câu 746 : Tính tổng: (-9) + (-11) + 21 + (-1)
- Câu 747 : Đơn giản biểu thức: x + 25 + (-17) + 63
- Câu 748 : Đơn giản biểu thức: (-75) – (p + 20) + 95
- Câu 749 : Tính nhanh các tổng sau: (5674 – 97) – 5674
- Câu 750 : Tính nhanh các tổng sau: (-1075) – (29 – 1075)
- Câu 751 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (18 +29) + (158 – 18 – 29)
- Câu 752 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (13 – 135 + 49) – (13 + 49)
- Câu 753 : Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết: x = -3; b = -4; c = 2
- Câu 754 : Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết: x = 0; b = 7; c = -8
- Câu 755 : Đố: Điền các số -1;-2;-3;4;5;6;7;8;9 vào các ô tròn (nỗi số một ô) trong hình dưới sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam đều bằng: 9
- Câu 756 : Đố: Điền các số -1;-2;-3;4;5;6;7;8;9 vào các ô tròn (nỗi số một ô) trong hình dưới sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam đều bằng: 16
- Câu 757 : Đố: Điền các số -1;-2;-3;4;5;6;7;8;9 vào các ô tròn (nỗi số một ô) trong hình dưới sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam đều bằng: 19
- Câu 758 : Tổng a - (-b + c - d) bằng:
- Câu 759 : Nối tổng ở cột A với kết quả đúng ở cột B
- Câu 760 : Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 15.
- Câu 761 : Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm được.
- Câu 762 : Tìm số nguyên x, biết: 11 – (15 + 11) = x – (25 – 9)
- Câu 763 : Tìm số nguyên x, biết: 2 – x = 17 – (-5)
- Câu 764 : Tìm số nguyên x, biết: x – 12 = (-9) -15
- Câu 765 : Tìm số nguyên a, biết: |a| = 7
- Câu 766 : Tìm số nguyên a, biết: |a +6| =0
- Câu 767 : Hãy viết tổng của ba số nguyên: 14; (-12) và x
- Câu 768 : Hãy tìm x, biết tổng trên bằng 10
- Câu 769 : Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a + x = 7
- Câu 770 : Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: b + x = a
- Câu 771 : Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: b – x = a
- Câu 772 : Đối với bất đẳng thức, ta cũng có các tính chất sau đây (tương tự như đối với đẳng thức):
- Câu 773 : Cho x, y ∈ Z. Hãy chứng tỏ rằng: Nếu x – y > 0 thì x > y
- Câu 774 : Cho x, y ∈ Z. Hãy chứng tỏ rằng: Nếu x > y thì x – y > 0
- Câu 775 : Người ta chứng minh được rằng: Khoảng cách giữa hai điểm a,b trên trục số ( a,b ∈ Z) bằng |a-b| hay |b-a|. Hãy tìm khoảng cách giữa các điểm a và b trên trục số khi: a = -3 , b = 5
- Câu 776 : Người ta chứng minh được rằng: Khoảng cách giữa hai điểm a,b trên trục số ( a,b ∈ Z) bằng |a-b| hay |b-a|. Hãy tìm khoảng cách giữa các điểm a và b trên trục số khi: a = 15, b = 37
- Câu 777 : Tìm số nguyên x biết: 9 – 25 = ( 7 – x) – (25 + 7)
- Câu 778 : Đội bóng A năm ngoái ghi được 21 bàn và để thủng lưới 32 bàn. Năm nay đội ghi dược 35 bàn và để thủng lưới 31 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội A trong mỗi mùa giải: Năm ngoái
- Câu 779 : Đội bóng A năm ngoái ghi được 21 bàn và để thủng lưới 32 bàn. Năm nay đội ghi dược 35 bàn và để thủng lưới 31 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội A trong mỗi mùa giải: Năm nay
- Câu 780 : Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là -70oC, nhiệt độ cao nhất là 37o C. Tính nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri.
- Câu 781 : Tính các tổng sau một cách hợp lí: 2575 + 37 – 2576 – 29
- Câu 782 : Tính các tổng sau một cách hợp lí: 34 + 35 + 36 + 37 -14 -15 -16- 17
- Câu 783 : Tính nhanh: -7624 + (1543 + 7624)
- Câu 784 : Tính nhanh: (27 – 514) – (486 – 73)
- Câu 785 : ĐỐ: Có 9 tấm bìa ghi số và chia thành 3 nhóm như hình bên dưới. Hãy chuyển một bìa từ một nhóm nào đó sang nhóm khác sao cho tổng các số trong mỗi nhóm đều bằng nhau.
- Câu 786 : Ba người A,B và C chơi một trò chơi tính điểm và tổng số điểm của ba người luôn bằng 0. Hỏi: B được bao nhiêu điểm nếu biết A được 8 điểm và C được -3 điểm
- Câu 787 : Ba người A,B và C chơi một trò chơi tính điểm và tổng số điểm của ba người luôn bằng 0. Hỏi: C được bao nhiêu điểm nếu biết trung bình cộng số điểm của A và B là 6 điểm.
- Câu 788 : Trò chơi toán học
- Câu 789 : Tìm số nguyên a, biết: |a + 3| = 7
- Câu 790 : Tìm số nguyên a, biết: |a − 5| = (−5) + 8.
- Câu 791 : Tìm số nguyên x, biết: x - (17 - x) = x - 7.
- Câu 792 : Tìm các số nguyên a và b thoả mãn: |a| + |b| = 0
- Câu 793 : Tìm các số nguyên a và b thoả mãn: |a + 5| + |b − 2| = 0
- Câu 794 : Tính 225.8. từ đó suy ra kết quả của: (-225).8
- Câu 795 : Tính 225.8. từ đó suy ra kết quả của: (-8) .225
- Câu 796 : Tính 225.8. từ đó suy ra kết quả của: 8.(-225)
- Câu 797 : Thực hiện phép tính (-7).8
- Câu 798 : Thực hiện phép tính 6.(-4)
- Câu 799 : Thực hiện phép tính (-12).12
- Câu 800 : Thực hiện phép tính 450.(-2)
- Câu 801 : Không làm phép tính, hãy so sánh: (-34).4 với 0
- Câu 802 : Không làm phép tính, hãy so sánh: 25.(-7) với 25
- Câu 803 : Không làm phép tính, hãy so sánh: (-9).5 với -9
- Câu 804 : Điền vào ô trống trong bảng
- Câu 805 : Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để máy một bộ áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu xen-ti-met biết: x = 15?
- Câu 806 : Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để máy một bộ áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu xen-ti-met biết: x = -10?
- Câu 807 : Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không? (-8).x = -72
- Câu 808 : Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không? 6.x = -54
- Câu 809 : Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không? (-4).x = -40
- Câu 810 : Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng hay không? (-6)x. = -66
- Câu 811 : Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi x = -5: x + x + x + x + x
- Câu 812 : Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi x = -5: x – 3 + x – 3 + x – 3 + x -3
- Câu 813 : Tính giá trị của biểu thức: (12 -17).x khi x = 2, x = 4, x = 6
- Câu 814 : Tính giá trị của biểu thức, với x = -7; y = -5. 4x - 3y
- Câu 815 : Tính giá trị của biểu thức, với x = -7; y = -5. x(y + 9) + 5x
- Câu 816 : Tính tổng: S = 1 - 2 + 3 - 4 + ... + 2009 - 2010
- Câu 817 : Tính tổng: P = 0 - 2 + 4 - 6 + ... + 2012 - 2014.
- Câu 818 : Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho: 4(x - 8) < 0
- Câu 819 : Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho: -3(x - 2) < 0
- Câu 820 : Tính: (+5).(+11)
- Câu 821 : Tính: (-6).9
- Câu 822 : Tính: 23 . (-7)
- Câu 823 : Tính: (-250).(-8)
- Câu 824 : Tính: (+4).(-3)
- Câu 825 : Tính 22.(-6). Từ đó suy ra các kết quả:
- Câu 826 : Trong trò chơi bắn bi vào các vòng tròn trên mặt đất (hình bên), bạn Long đã bắn được: 2 viên điểm 5, 2 viên điểm 0 và 2 viên điểm -1. Bạn Minh đã bắn được : 1 viên điểm 10, 2 viên điểm 5, 1 viên điểm -1 và 2 viên điểm -10. Hỏi bạn nào được nhiều điểm hơn?
- Câu 827 : So sánh: (-9).(-8) với 0
- Câu 828 : So sánh: (-12).4 với (-2).(-3)
- Câu 829 : So sánh: (+20).(+8) với (-19).(-9)
- Câu 830 : Giá trị của biểu thức (x -4).(x + 5) khi x = -3 là số nào trong bốn số A, B, C, D dưới đấy.
- Câu 831 : Điền số thích hợp vào các ô trống trong hình sau:
- Câu 832 : Những số nào trong các số -4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4 là giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức: x.(4 + x) = -3
- Câu 833 : Dự đoán giá trị của số nguyên y trong các đẳng thức sau rồi kiểm tra lại xem có đúng không: (15 – 22) .y = 49
- Câu 834 : Dự đoán giá trị của số nguyên y trong các đẳng thức sau rồi kiểm tra lại xem có đúng không: (3 + 6 -10) .y = 200
- Câu 835 : Tính : (-16).12
- Câu 836 : Tính: 22.(-5)
- Câu 837 : Tính: (-2500).(-100)
- Câu 838 : Tính: (-11)2
- Câu 839 : Điền vào ô trống trong bảng:
- Câu 840 : Biết rằng 42= 16. Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 16?
- Câu 841 : Cho y ∈ Z, so sánh 100.y với 0
- Câu 842 : Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách biểu diễn?
- Câu 843 : Một người đi dọc theo một con đường (hình dưới) với vận tốc v km/h. Nếu ta quy ước chiều từ trái sang phải là chiều dương thì vận tốc và quãng đường đi từ trái sang phải được biểu thị bằng số dương còn vận tốc và quãng đường đi từ phải sang trái được biểu thị bằng số âm (xem bài tập 43 SGK Toán 6 tập một). Hiện tại người đó đang ở tại địa điểm O. Ta cũng quy ước rằng thời điểm hiện tại được biểu thị bằng số 0, thời điểm trước đó được biểu thị bằng số âm và thời điểm sau đó được biểu thị bằng số dương. Chẳng hạn nếu t = 02 thì có nghĩa là 2 giờ trước đó (hay còn 2 giờ nữa người đó mới đến địa điểm O). Hãy xác định vị trí người đó so với địa điểm O với từng điều kiện.
- Câu 844 : Tính giá trị của biểu thức, với x = -4, y = -3. (-15)x + (-7)y
- Câu 845 : Tính giá trị của biểu thức, với x = -4, y = -3. (315 - 427)x + (46 - 89)y
- Câu 846 : So sánh: (-14)(-10) với 7.20
- Câu 847 : So sánh: (-81).(-8) với 10.24.
- Câu 848 : Cho x ∈ Z và x ≠ 0. So sánh x.x với 0.
- Câu 849 : Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho
- Câu 850 : Cho a ∈ Z. So sánh (-5)a với 0.
- Câu 851 : Thực hiện các phép tính: (-23).(-3).(+4).(-7)
- Câu 852 : Thực hiện các phép tính: 2.8.(-14).(-3)
- Câu 853 : Thay một thừa số bằng tổng để tính: (-53).21
- Câu 854 : Thay một thừa số bằng tổng để tính: 45.(-12)
- Câu 855 : Tính: (26 – 6).(-4) + 31.(-7 -13)
- Câu 856 : Tính: (-18).(55 – 24 ) – 28.(44 – 68)
- Câu 857 : Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
- Câu 858 : Tính nhanh: (-67).(1 – 301 ) – 301. 67
- Câu 859 : Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
- Câu 860 : Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
- Câu 861 : Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Một số âm và hai số dương
- Câu 862 : Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Hai số âm và một số dương
- Câu 863 : Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Hai số âm và hai số dương
- Câu 864 : Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Ba số âm và một số dương
- Câu 865 : Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân: Hai mươi số âm và một số dương
- Câu 866 : Tính : (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
- Câu 867 : Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
- Câu 868 : Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
- Câu 869 : Tính: 125.(-24) + 24.225
- Câu 870 : Tính: 26.(-125) – 125.(-36)
- Câu 871 : So sánh: (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
- Câu 872 : So sánh: 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0
- Câu 873 : Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4.5.a, với a = -10
- Câu 874 : Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac để điền số thích hợp vào ô trống:
- Câu 875 : Giá trị của tích 2.a.b2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
- Câu 876 : Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:
- Câu 877 : Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a2 + 2.a.b + b2 và (a + b).(a + b)
- Câu 878 : Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a2 – b2 và (a + b).(a –b)
- Câu 879 : Tích (-3)2.(-4) bằng:
- Câu 880 : Thay một thừa số bằng hiệu để tính: -43.99
- Câu 881 : Thay một thừa số bằng hiệu để tính: -45(-49).
- Câu 882 : Không làm các phép tính, hãy so sánh: (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0
- Câu 883 : Không làm các phép tính, hãy so sánh: (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
- Câu 884 : Tính: 29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29)
- Câu 885 : Tính: 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).
- Câu 886 : Biến đổi vế trái thành vế phải: a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c
- Câu 887 : Biến đổi vế trái thành vế phải: (a + b)(a - b) = a2 - b2.
- Câu 888 : Tìm 5 bội của 2 và -2:
- Câu 889 : Tìm tất cả các ước của -2; 4; 13; 15; 1
- Câu 890 : Cho hai tập số: A = {4;5;6;7;8}; B = {13;14;15}
- Câu 891 : Tìm số nguyên x, biết: 12.x = -36
- Câu 892 : Tìm số nguyên x, biết: 2.|x| = 16
- Câu 893 : Tìm hai cặp số nguyên a,b khác nhau sao cho a ⋮ b và b ⋮ a
- Câu 894 : Điền chữ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào các ô vuông:
- Câu 895 : Tính giá trị của biểu thức: [(-23).5] : 5
- Câu 896 : Tính giá trị của biểu thức: [32.(-7)] : 32
- Câu 897 : Điền số thích hợp vào ô trống trong hình sau:
- Câu 898 : Tìm các số nguyên x thoả mãn: (x + 4) ⋮ (x + 1)
- Câu 899 : Tìm các số nguyên x thoả mãn: (4x + 3) ⋮ (x - 2).
- Câu 900 : Tìm số nguyên x, biết: 2|x + 1|=10
- Câu 901 : Tìm số nguyên x, biết: (-12)2.x = 56 + 10.13.x
- Câu 902 : Trên trục số cho hai điểm c, d (hình dưới)
- Câu 903 : Cho số nguyên b. So sánh b với –b, -b với 0
- Câu 904 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -33,28,4,-4,-15,18,0,2,-2
- Câu 905 : Tính các tổng sau: [(-8) + (-7)] + (-10)
- Câu 906 : Tính các tổng sau: 555 – (-333) – 100 – 80
- Câu 907 : Tính các tổng sau: 300 – (-200) – (-120) + 18
- Câu 908 : Tính các tổng sau: – (-229) + (-219) – 401 + 12
- Câu 909 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -4 < x < 5
- Câu 910 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -7 < x < 5
- Câu 911 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -19 < x < 20
- Câu 912 : Tìm số nguyên a, biết: |a| = 4
- Câu 913 : Tìm số nguyên a, biết: |a| = 0
- Câu 914 : Tìm số nguyên a, biết: |a| = -3
- Câu 915 : Tìm số nguyên a, biết: |a| = |-8|
- Câu 916 : Tìm số nguyên a, biết: -13.|a| = -26
- Câu 917 : Tính: (-3).(-4).(-5)
- Câu 918 : Tính: (-5 + 8).(-7)
- Câu 919 : Tính: (-6 – 3).(-6 + 3)
- Câu 920 : Tính: (-4 -14): (-3)
- Câu 921 : Tính: (-8)2.33
- Câu 922 : Tính: 92.(-5)4
- Câu 923 : Tìm số nguyên x biết: 2.x – 18 = 10
- Câu 924 : Tìm số nguyên x biết: 3.x + 26 = 5
- Câu 925 : Tìm số nguyên x biết: |x – 2| = 0
- Câu 926 : Tính (một cách hợp lí): 18.17 – 3.6.7
- Câu 927 : Tính (một cách hợp lí): 54 – 6.(17 + 9)
- Câu 928 : Tính (một cách hợp lí): 33.(17 – 5) – 17(33 -5)
- Câu 929 : Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}. Có bao nhiêu tích a.b (với a∈A và b∈B) được tạo thành?
- Câu 930 : Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}. Có bao nhiêu tích là bội của 9?
- Câu 931 : Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}. Có bao nhiêu tích là ước của 12?
- Câu 932 : Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức: (a + b)(a + b)
- Câu 933 : Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức: (a - b)(a - b)
- Câu 934 : Tìm các số nguyên x sao cho (x - 3) là ước của 13
- Câu 935 : Xem hình bên. Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, EA theo thứ tự giảm dần
- Câu 936 : Xem hình bên
- Câu 937 : Xem hình dưới. Hãy so sánh hai đoạn thẳng RS và MN bằng mắt rồi kiểm tra bằng compa
- Câu 938 : Tính khoảng cách (theo đường chim bay) giữa Hà Nội và thành phố HCM theo bản đồ Việt Nam.
- Câu 939 : So sánh các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong hình dưới rồi đánh dấu cho các đoạn thẳng bằng nhau.
- Câu 940 : Viết tên hai đoạn thẳng bằng nhau trong hình bên và độ dài của chúng
- Câu 941 : Đo kích thước quyển sách “Toán 6, tập một” và ghi kết quả:
- Câu 942 : Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
- Câu 943 : Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
- Câu 944 : Quan sát hình bs 5.
- Câu 945 : Quan sát hình bs 5.
- Câu 946 : Vẽ tuỳ ý ba điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào để chỉ đo hai lần mà biết được độ dài của các đoạn AB, BC, AC
- Câu 947 : Cho M thuộc đoạn PQ. Biết PM = 2cm; MQ = 3cm. Tính PQ
- Câu 948 : Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm. Điểm M nằm giữa A và B. biết rằng MB – MA = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.
- Câu 949 : Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: AC + CB = AB
- Câu 950 : Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: AB + BC = AC
- Câu 951 : Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: BA +AC = BC
- Câu 952 : Cho ba điểm A, B, M. biết AM = 3,7 cm, MB = 2,3cm, AB = 5cm.
- Câu 953 : Cho ba điểm A, B, M. biết AM = 3,7 cm, MB = 2,3cm, AB = 5cm
- Câu 954 : Trong mỗi trường hợp sau hãy vẽ hình và cho biết điểm A, B,M có thẳng hàng không? AM = 3,1cm, MB = 2,9 cm; AB = 6cm
- Câu 955 : Trong mỗi trường hợp sau hãy vẽ hình và cho biết điểm A, B,M có thẳng hàng không? AM = 3,1 cm; MB = 2,9cm; AB = 5cm
- Câu 956 : Trong mỗi trường hợp sau hãy vẽ hình và cho biết điểm A, B,M có thẳng hàng không? AM = 3,1cm; MB = 2,9cm; AB = 7cm
- Câu 957 : Nhìn hình dưới, không đo, đoán xem hình nào có chu vi lớn nhất? Hình nào có chu vi bằng nhau?
- Câu 958 : Nhìn hình dưới so sánh AM + MB, AN + NB và AC bằng mắt thường rồi kiểm tra bằng dụng cụ
- Câu 959 : Biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC được cho như bảng dưới đây. Điền vào ô trống trong bảng sau để được kết quả đúng.
- Câu 960 : Cho tia Ot. Trên tia Ot lấy điểm M sao cho OM = 5 cm. Trên tia đối của tia Ot lấy điểm N sao cho ON = 7cm. Cho biết độ dài của đoạn thẳng MN.
- Câu 961 : Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, M, N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm A, N và điểm N nằm giữa hai điểm B, M. Biết rằng AB = 10cm, NB = 2cm và AM = BN. Tính độ dài của đoạn thẳng MN.
- Câu 962 : Vẽ: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM = 3cm
- Câu 963 : Vẽ cho điểm A. Vẽ đoạn thẳng AB = 2,5cm
- Câu 964 : Vẽ đoạn thẳng CD = 3,5cm
- Câu 965 : Trên tia Ox vẽ A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 4cm, OC = 5cm
- Câu 966 : Trên tia Ox: Đặt OA = 2cm
- Câu 967 : Trên tia Ox: Trên tia Ax, đặt AB = 4cm
- Câu 968 : Trên tia Ox: Trên tia BA, đặt BC = 3cm
- Câu 969 : Trên tia Ox: Hỏi trong ba điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 970 : Cho đoạn thẳng AB (hình bên). Không dùng thước đo độ dài, hãy vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng AB
- Câu 971 : Cho đoạn thẳng AB (hình bên). Không dùng thước đo độ dài vẽ đoạn thẳng EG dài gấp ba đoạn thẳng AB.
- Câu 972 : Vẽ tia Ox: Vẽ OA = 1cm; OB = 2cm. Hỏi trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 973 : Vẽ tia Ox: Vẽ OC = 3cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 974 : Vẽ tia Ox: Vẽ OD = 4cm. Quan sát thứ tự các điểm A, B, C, D trên tia Ox
- Câu 975 : Nói cách vẽ trục số ở hình dưới
- Câu 976 : Vẽ đoạn thẳng AB dài 12cm
- Câu 977 : Tính MP
- Câu 978 : Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA = 2cm, OB = 5cm và OC = 10cm. Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC.
- Câu 979 : Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 7cm, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng OC = 5cm.
- Câu 980 : Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC
- Câu 981 : Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 2OA, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng OC = OB.
- Câu 982 : Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC.
- Câu 983 : Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung điểm I của AB
- Câu 984 : Xem hình bên. Đo các đoạn thẳng AB, BC, BD, DC rồi điền vào chỗ thiếu(..)
- Câu 985 : Trên một đường thẳng lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5,6cm rồi lấy điểm C sao cho AC = 11,2 cm và B nằm giữa A, C. Vì sao điểm B là trung điểm của đoạn AC?
- Câu 986 : Lấy hai điểm I, B rồi lấy điểm C sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Lấy điểm D sao cho B là trung điểm của ID. Có phải đoạn thẳng CD dài gấp ba đoạn thẳng IB không? Vì sao?
- Câu 987 : Lấy hai điểm I, B rồi lấy điểm C sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Lấy điểm D sao cho B là trung điểm của ID.Vẽ trung điểm M và IB. Vì sao M cũng là trung điểm của CD?
- Câu 988 : Vẽ lại hình dưới. Không đo hay vẽ trung điểm các đoạn CD, MN, RS. (Tính chất toán học ở đây sẽ được học ở lớp 8)
- Câu 989 : Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó. Chứng minh rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM =(CA-CB)/2
- Câu 990 : Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN
- Câu 991 : Mỗi câu sau đây đúng hay sai?
- Câu 992 : Trên đường thẳng t lấy bốn điểm A, B, M, N. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB và B là trung điểm của đoạn thẳng AN. Tính độ dài của đoạn thẳng MN khi cho trước AB = 6cm.
- Câu 993 : Trên đường thẳng t vẽ một đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A, B và AN = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BN. Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài của đoạn thẳng BP.
- Câu 994 : Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong số năm điểm (phân biệt), nhưng không có ba điểm nào thẳng hàng cho trước?
- Câu 995 : Với ba điểm (phân biệt) M, N, P thẳng hàng thì
- Câu 996 : Hai tia trùng nhau nếu
- Câu 997 : Số đoạn thẳng mà hai đầu mút của mỗi đoạn là một trong các điểm M, N, P, Q được cho trong hình bs 7 bằng
- Câu 998 : Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M, P. Gọi E và F tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 3cm. NP = 7cm. Khi đó, độ dài của đoạn EF bằng
- Câu 999 : Trên tia Oz vẽ hai đường thẳng là OH = 3cm và OK = 7cm. Trên tia đối của tia Oz vẽ đoạn thẳng OL = 5cm. Gọi U và V tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng HK, HL. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng UV bằng
- Câu 1000 : Cho đoạn thẳng MN = 10cm, điểm T nằm giữa hai điểm M, N và MT = 2cm, điểm R nằm giữa hai điểm T, N sao cho TR = 6cm. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó độ dài của đoạn thẳng OR bằng
- Câu 1001 : Cho đoạn thẳng MN = 14cm, điểm P nằm giữa hai điểm M, N và MP = 4cm, điểm Q nằm giữa hai điểm P, N sao cho MP = QN. Gọi R, S tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MP, NQ. Khi đó độ dài của đoạn thẳng SR bằng
- Câu 1002 : Cho trước 20 điểm (phân biệt). Số các đoạn thẳng có đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số