Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ho...
- Câu 1 : Chọn kết luận đúng về dao động tắt dần. Dao động tắt dần
A luôn có hại
B luôn có lợi
C có biên độ không đổi theo thời gian
D có biên độ giảm dần theo thời gian
- Câu 2 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng . Chu kì dao động của vật là
A 20 s
B 10s
C
D
- Câu 3 : Một con lắc đơn có dây dài ℓ, dao động tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động nhỏ [sinα0 ≈ α0 (rad)] của con lắc này được tính theo biểu thức
A
B
C
D
- Câu 4 : Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang phát âm với đầu kín là nút, đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một bụng nữa. Âm phát ra là họa âm
A cơ bản
B bậc 2
C bậc 4
D bậc 3
- Câu 5 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (A). Giá trị cực đại của dòng điện này là
A 1 A
B 2 A
C A
D 2 A
- Câu 6 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của mạch điện là:
A
B
C cosφ = 0,5.
D cosφ = 0,7.
- Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)(U0 không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 bằng
A
B
C
D
- Câu 8 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(50t - π/4) cm và x2 = 2cos(50t + π/4) cm, trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao động tổng hợp là
A 200 cm/s.
B 200 cm/s.
C 100 cm/s.
D 100 cm/s.
- Câu 9 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ T. Nếu cho con lắc này dao động điều hòa trên mặt nghiêng với góc a = 300, không ma sát thì chu kỳ dao động của nó lúc này là:
A T
B 2T
C T/2
D 4T
- Câu 10 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với phương trình , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng:
A 100m/s.
B 20m/s.
C 50cm/s.
D 50m/s.
- Câu 11 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm và chu kì 1 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A 64 cm.
B 16 cm.
C 32 cm
D 8 cm.
- Câu 12 : Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 18 cm/s2. Tần số dao động của vật là:
A 0,95 Hz.
B 2,86 Hz.
C 1,43 Hz.
D 0,48 Hz.
- Câu 13 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A 10 m/s.
B 20m/s.
C 15 m/s.
D 7,5 m/s.
- Câu 14 : Đặt điện áp u = U0cos(100t + π/4) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10-4 F. Ở thời điểm điện áp hai đầu tụ là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A 5,5A
B 4,5A
C 5A
D 6A
- Câu 15 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng 34cm. Tần số của sóng âm này là
A 1000Hz
B 1500Hz
C 2000Hz
D 500Hz
- Câu 16 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(0,5πft)( với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là
A f
B 0,25f
C 0,5f
D 0,5πf
- Câu 17 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn AN gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hai đầu AB duy trì một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. ZL = R. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch bằng 1 và công suất bằng 100W. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AN có giá trị bằng U. Công suất tiêu thụ của mạch khi đó bằng
A 50 W
B 25 W
C 25W.
D 50W.
- Câu 18 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1=5 cm, d2=22,5 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là
A 4 cm.
B 2 cm.
C 0 cm.
D 1cm.
- Câu 19 : Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A 25 Hz.
B 18 Hz.
C 20 Hz.
D 23 Hz.
- Câu 20 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là
A 1,5 Wb.
B 15 Wb.
C 0,15 Wb.
D 0,025 Wb.
- Câu 21 : Giao thoa giữa hai sóng kết hợp A và B trên mặt nước với các phương trình lần lượt là u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + π/6). Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng bằng:
A 1/24 bước sóng và M nằm về phía A.
B 1/12 bước sóng và M nằm về phía B.
C 1/24 bước sóng và M nằm về phía B.
D 1/12 bước sóng và M nằm về phía A.
- Câu 22 : Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức uC = 200cos(100pt - ) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A 300 W.
B 400 W.
C 200 W.
D 100 W.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cùng k = 40N/m và vật năng có khối lượng m = 400g . Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.Trong quá trình dao động thì công suất tức thời cực đại của lực hồi phục là
A 0,25W
B 2W
C 0,5W
D 1W
- Câu 24 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = CR2/4. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 100 rad/s và ω2 = 400rad/s. Hệ số công suất trên bằng
A 0,9.
B 0,75.
C 0,83.
D 0,8.
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện C và điện trở thì dòng điện qua điện trở R lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện C bằng
A 60 Ω.
B 120Ω.
C 30 Ω.
D 90Ω.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Đầu trên của lò xo được treo vào 1 điểm cố định. Đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Tính xung của lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2.
A 0,13 N.s.
B 79.10-3 N.s.
C 50.10-3 N.s.
D 0,18 N.s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất