Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 1 Đo độ dài
- Câu 1 : Điền số thích hợp: 6,5km = ........ m = ......... dm
A. 6500; 65000
B. 65000; 650000
C. 650; 6500
D. 65000; 650
- Câu 2 : Một cái bàn có chiều dài lớn hơn 0,5m và nhỏ hơn 1m . Dùng thước nào sau đây để đo chiều dài của bàn là thuận lợi nhất và chính xác nhất ?
A. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1mm
B. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm
C. Thước có GHĐ là 0,5m và ĐCNN là 1cm
D. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm
- Câu 3 : Đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng ở nước ta là:
A. đềximét (dm)
B. mét (m)
C. xentimét (cm)
D. milimét (mm)
- Câu 4 : Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau đây.
A. GHĐ= 30 cm;ĐCNN= 1mm
B. GHĐ= 20cm;ĐCNN= 10mm
C. GHĐ= 10cm;ĐCNN=0,1mm
D. GHĐ= 15cm;ĐCNN= 1cm
- Câu 5 : Giới hạn đo (GHĐ) của thước là:
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
D. độ dài giữa 2 vạch chia nhỏ nhất trên thước.
- Câu 6 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em?
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
- Câu 7 : Chọn thước đo thích hợp để đo bề dày cuốn Vật lí 6:
A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm
- Câu 8 : Chọn thước đo thích hợp để đo chu vi miệng cốc
A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thựớc kẻ có GHĐ 2m và ĐCNN 1cm
- Câu 9 : Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình
A. GHĐ là 10cm và ĐCNN 1mm
B. GHĐ là 20cm và ĐCNN 1cm
C. GHĐ là 100cm và ĐCNN 1cm
D. GHĐ là 10cm và ĐCNN 0,5cm
- Câu 10 : Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây:
A. 1m và 1mm.
B. 10dm và 0,5cm.
C. 100cm và 1cm.
D. 100cm và 0,2cm.
- Câu 11 : Chọn phương án SAI.Người ta sử dụng dơn vị đo độ dài là
A. Mét
B. kilômét
C. mét khối
D. đềximét
- Câu 12 : Trước khi đo độ dài của một vật, cần phải ước lượng độ dài cần đo để
A. Chọn dụng cụ đo thích hợp.
B. Chọn thước đo thích hợp.
C. Đo chiều dài cho chính xác.
D. Có cách đặt mắt cho đúng cách.
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)