- Các yếu tố ảnh hưởng tới sinh trưởng và sinh sản...
- Câu 1 : Đâu là các chất hóa học gây ức chế đến quá trình sinh trưởng của vi sinh vật?
A Nitơ, lưu huỳnh, phốtpho.
B Rượu, các hợp chất kim loại nặng (kẽm, magie,…), các chất kháng sinh.
C Phenol, lipit, protein
D Iot, cacbonic, oxi.
- Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về “nhân tố sinh trưởng”?
A Nhân tố sinh trưởng là những chất hữu cơ có hàm lượng thấp nhưng rất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật, nhưng chúng không thể tự tổng hợp từ các chất vô cơ.
B Vi sinh vật không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
C Vi sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ nhưng không thể thiếu. nếu thiếu thì vi sinh vật không thể sinh trưởng được
D Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để bù đắp lượng thiếu đó.
- Câu 3 : Vi sinh vật không tổng hợp được nhân tố sinh trưởng còn được gọi là vi sinh vật:
A Khuyết hợp
B Nguyên dưỡng
C Vô dưỡng
D Khuyết dưỡng
- Câu 4 : Chất hóa học làm thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất gây ức chế sinh trưởng của vi sinh vật và thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm, hoặc phòng ý tế để thanh trùng?
A Iot, rượu iot
B Etanol, izôprôpanol (70-80%)
C Các andehit (phoocmandehit 2%)
D Các chất kháng sinh
- Câu 5 : Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A Nhiệt độ càng cao, vi sinh vật càng phát triển mạnh
B Nhiệt độ có ảnh hưởng đến tốc độ sinh sản của vi sinh vật
C Vi sinh vật không thể sống ở nhiệt độ ≤ 5°C
D Nhiệt độ cao sẽ làm thay đổi hình dạng bên ngoài của vi sinh vật
- Câu 6 : Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của độ ẩm đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A Vi khuẩn đòi hỏi độ ẩm cao, nấm men đòi hỏi độ ẩm thấp
B Mỗi loại vi sinh vật đều sinh trưởng trong một giới hạn độ ẩm nhất định
C Hàm lượng nước trong cơ thể vi sinh quyết định độ ẩm của môi trường sống vi sinh vật
D Nước có thể được dùng để khống chế sự sinh trưởng của từng nhóm vi sinh vật
- Câu 7 : Độ pH ảnh hưởng tới các hoạt động nào trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật?
A Hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào
B Tính thấm qua màng sinh chất
C Hoạt tính enzim và sự hình thành ATP
D Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : Dựa vào độ pH, người ta phân chia vi sinh thành mấy nhóm?
A 3 nhóm
B 4 nhóm
C 5 nhóm
D 6 nhóm
- Câu 9 : Có bao nhiêu các yếu tố vật lý gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ pH.
B 4 yếu tố: ánh sáng, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu
C 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu
D 4 yếu tố: gió, độ pH, độ ẩm, áp suất thẩm thấu.
- Câu 10 : Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia vi sinh vật thành mấy nhóm?
A 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng
B 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng
C 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt
D 5 nhóm: vi sinh vật siêu ưa lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt
- Câu 11 : Vì sao có thể để thức ăn khá lâu trong tủ lạnh nhưng vẫn không bị hỏng?
A Vi sinh vật có thể bị chết khi nhiệt độ môi trường quá thấp trong thời gian dài.
B Vì ở nhiệt độ thấp, vi sinh vật bị kìm hãm quá trình sinh trưởng.
C Tốc độ của các phản ứng hóa sinh trong tế bào bị chậm lại khi vi sinh vật sống trong môi trường có nhiệt độ thấp.
D Cả A, B và C
- Câu 12 : Để bảo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người nông dân thường tiến hành phơi khô và bảo quan khô. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với hoạt động sống của vi sinh vật ?
A Áp suất thẩm thấu
B Độ pH
C Ánh sáng
D Độ ẩm
- Câu 13 : Vì sao có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng (vd: E.coli triptophan âm) để kiểm tra thực phẩm có triptophan hay không?
A Vì E.coli triptophan có khả năng tổng hợp được triptophan nên khi cho vào môi trường (thực phẩm) không có triptophan nó vẫn có thể sống.
B Vì E.coli triptophan là sinh vật khuyết dưỡng không có khả năng tổng hợp triptophan nên ở môi trường không có triptophan nó sẽ bị giết chết.
C Vì triptophan là một chất ức chế quá trình sinh trưởng của E.coli triptophan
D Vì triptophan là một nhân tố sinh trưởng mà chỉ có E.coli triptophan mới có khả năng sử dụng để làm chất dinh dưỡng.
- Câu 14 : Chất nào không phải chất diệt khuẩn?
A Xà phòng
B cồn y tế
C các chất kháng sinh
D muối Iot
- Câu 15 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng đến sự sống của vi sinh vật?
A Vi khuẩn quang hợp cần ánh sáng để quang hợp
B Tia tử ngoại thường phá hủy ADN của vi sinh vật
C Tí Ronghen, tia Gamma, tia vũ trụ làm ion hóa các protein và axit nucleic dẫn đến gây đột biến hay gây chết vi sinh vật
D Ánh sáng là yếu tố không cần thiết đối với sự sống của vi sinh vật.
- Câu 16 : Đâu là các ví dụ nêu lên sự ảnh hưởng của độ ẩm đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A Khi mua thịt lợn từ chợ về nhà, nhưng chưa kịp chế biến, ta thường sát muối lên miếng thịt.
B Người nông dân thường mang lúa, ngô… ra phơi khi trời nắng to
C Đun sôi thức ăn còn dư trước khi lưu giữ trong tủ lạnh
D A và B
- Câu 17 : Chất nào dưới đây thường được dùng để thanh trùng nước máy, nước bể bơi ?
A Etanol
B Izôprôpanol
C Iot
D Cloramin
- Câu 18 : Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh sinh trưởng tốt nhất ở độ pH nằm trong khoảng
A 6 - 8.
B 2 - 6.
C 8 - 10.
D 11 - 14.
- Câu 19 : Vi khuẩn ưa ấm thường sinh trưởng tốt ở nhiệt độ?
A 20 - 40°C
B 35 - 45°C
C 50 - 65°C
D 0 - 30°C
- Câu 20 : Dựa vào nhu cầu oxi cần cho sinh trưởng, người ta xếp nấm men rượu thuộc nhóm vi sinh vật?
A Hiếu khí bắt buộc
B Kị khí bắt buộc
C Kị khí không bắt buộc
D Vi hiếu khí
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin