Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa họ...
- Câu 1 : Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống?
A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
- Câu 2 : Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C,Na,Mg,N
B. H,Na,P,Cl
C. C,H,O,N
D. C,H,Mg,Na
- Câu 3 : Tỷ lệ của nguyên tố cacbon (C) có trong cơ thể người là khoảng
A. 65%
B. 9,5%
C. 18,5%
D. 1,5%
- Câu 4 : Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?
A. Mangan
B. Kẽm
C. Đồng
D. Photpho
- Câu 5 : Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng
A. 65%
B. 70%
C. 85%
D. 96%
- Câu 6 : Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một hàm lượng rất nhỏ là vì
A. phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất của tế bào.
B. chức năng chính cùa nguyên tô vi lượng là hoạt hoá các enzym
C. nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể.
D. nguyên tố vi lượng chi cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhát định cùa cơ thể.
- Câu 7 : Trong các vai trò sau đây, nước có những vai trò nào đối với tế bào?1. Môi trường khuếch tán và vận chuyên các chất.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,3,5
C. 1,3,4,5
D. 2,3,4,5
- Câu 8 : Khi bao quán rau xanh trong tủ lạnh, người ta chỉ dề trong ngăn mát mà không dê trong ngăn đá. Nguyên nhân là vì:
A. Trên các lá rau có vi sinh vật nên nếu để trong ngăn đá thì rau sẽ làm hỏng tù lạnh.
B. Ngăn đá có nhiệt độ thấp (dưới 0°C) nên các chất dinh dường ở trong rau dễ bị phân hủy, làm giảm chất lượng rau.
C. Để trong ngăn đá sẽ làm cho vi sinh vật có trên bề mặt lá rau phát triển mạnh, làm cho rau nhanh hỏng.
D. Ngăn đá có nhiệt độ thấp (dưới 0°C) cho nên nước trong tế bào đóng băng, làm vỡ tế bào rau.
- Câu 9 : Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể
B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng
C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên
- Câu 10 : Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh bướu cổ
B. Bệnh còi xương
C. Bệnh cận thị
D. Bệnh tự kỉ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin