Đề thi thử THPT QG môn Vật lý Sở GD&ĐT Ninh Bình -...
- Câu 1 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây?
A
B
C
D
- Câu 2 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách A là:
A 8,75cm.
B 14,46cm
C 10,64cm
D 5,67cm
- Câu 3 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
A 4
B 6
C 5
D 3
- Câu 4 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A 5,5.10-3J.
B 4,4.10-3J.
C 4,5.10-3J.
D 5,4.10-3J.
- Câu 5 : Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng
A Số khối A của hạt nhân
B Độ hụt khối hạt nhân
C Năng lượng liên kết hạt nhân
D Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
- Câu 6 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng \(0,26\,\,\mu m\) thì phát ra ánh sáng có bước sóng \(0,52\,\,\mu m\). Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A 1/5
B 2/5.
C 4/5.
D 1/10.
- Câu 7 : Chất phóng xạ Iôt \({}_{53}^{131}I\) có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày đêm khối lượng Iôt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A 50g
B 175g
C 25g
D 150g
- Câu 8 : Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?
A Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.
C Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.
D Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.
- Câu 9 : Trong một giờ thực hành một học sinh tiến hành các thao tác cơ bản để đo chu kỳ của con lắc đơn gồm: a) Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50. b) Tạo con lắc đơn có độ dài dây treo cỡ 75 cm. c) Đổi góc lệch ban đầu cỡ 90 . Thứ tự đúng các thao tác là:
A a; b; c
B b; a; c
C b; c; a
D a; c; b
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λl = 450nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là
A 2 vân đỏ và 4 vân lam
B 3 vân đỏ và 5 vân lam
C 4 vân đỏ và 2 vân lam
D 5 vân đỏ và 3 vân lam
- Câu 11 : Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Công thoát electron của Natri là
A 2,48eV
B 4,48eV
C 3,48eV
D 1,48eV
- Câu 12 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp th
A điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 13 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) với x:cm; t:giây, phát biểu nào sau đây sai?
A Tần số của sóng là 10Hz
B Biên độ của sóng là 4cm.
C Bước sóng là 2cm.
D Tốc độ truyền sóng là 20m/s
- Câu 14 : Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 = 75g, m2 = 87g và m3 = 78g; lò xo có độ cứng k1= k2=2k3 chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn
A f2, f3, f1
B f1, f3, f2
C f1, f2, f3
D f3, f2, f1
- Câu 15 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π (H), tụ điện có điện dung C= . Hệ số công suất của đoạn mạch này là:
A 1
B 0,5
C
D 1/2
- Câu 16 : Điện tích trong mạch LC dao động điều hòa với chu kỳ T = 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường là
A 5.10-7s
B 2,5.10-7s
C 2,5.10-5s
D 10-6s
- Câu 17 : Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại.
A sóng ngắn.
B sóng trung.
C sóng cực ngắn
D sóng dài.
- Câu 18 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?
A Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
- Câu 19 : Hạt nhân \({}_6^{14}C\) và hạt nhân \({}_7^{14}N\) có cùng
A số prôtôn.
B số nơtron
C số nuclôn.
D điện tích.
- Câu 20 : Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz và 3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A 35
B 34
C 36
D 38
- Câu 21 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân là
A 1,2mm.
B 0,3mm.
C 3mm
D 12mm.
- Câu 22 : Đặt điện áp u = U0cos100πt (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ điện là
A 200
B 150
C 300
D 67
- Câu 23 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A 13cm.
B 2cm.
C 5cm.
D 4cm.
- Câu 24 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là (mWb). Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A 400 vòng.
B 141vòng.
C 200 vòng
D 282 vòng.
- Câu 25 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng:
A 93%
B 86%
C 90%
D 91%
- Câu 26 : Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là:
A 2,5cm.
B 5cm.
C 10cm.
D 0,5cm.
- Câu 27 : Phản ứng hạt nhân sau: \(_3^7Li + _1^1H \to _2^4He + _2^4He\). Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là
A 17,42MeV
B 17,25MeV
C 7,26MeV
D 12,6MeV
- Câu 28 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như Hình 1, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um và khi ω = ω2 thì UL đạt cực đại Um. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω2gần nhất với giá trị là :
A 0,80
B 0,86
C 0,82
D 0,84
- Câu 29 : Cho cơ hệ như Hình 2, vật nhỏ m1, m2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài l=12cm, ban đầu lò xo không biến dạng. Tại t0 = 0 kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng đứng với tốc độ v0 = 40(cm/s) trong khoảng thời gian t thì dừng lại đột ngột để hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo K = 40N/m, m1 = 400g, m2 = 600g, lấy g = 10(m/s2). Giá trị của t nhỏ nhất gần nhất với giá trị là:
A 1,083s
B 1,095s
C 0,875s
D 1,0
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất