Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên Quốc...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng cho cả dao động duy trì của quả lắc đồng hồ và dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động luôn bằng tần số riêng của hệ
B. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Có nguồn năng lượng để bù đắp lại sự hao hụt cơ năng do lực cản của môi trường
D. Tần số của dao động không phụ thuộc vào tần số riêng của hệ
- Câu 2 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn. Lực kéo về có độ lớn
A. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động
B. Bằng độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật
C. Không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
D. Bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trọng lực tác dụng lên vật
- Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là
A. 2A ω/π
B. 4A ω/π
C. A ω/2π
D. A ω/4π
- Câu 4 : Một sóng có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π/3 (rad), cách nhau một khoảng là
A. 11,6cm
B. 47,6cm
C. 23,3cm
D. 4,285cm
- Câu 5 : Sự lan truyền của sóng cơ chứng tỏ ?
A. Sự truyền năng lượng gắn liền với sự lan truyền của vật chất
B. Tốc độ truyền của các loại sóng đều có giá trị lớn nhất trong chân không
C. Chu kì và cường độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Trong môi trường đồng nhất, pha của sóng truyền đi với tốc độ không đổi
- Câu 6 : Bước sóng là?
A. Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha
D. Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau của mỗi phần tử của sóng
- Câu 7 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u=150cos100πt (V). Tần số của dòng điện bằng?
A. 100 π(Hz)
B. 150Hz
C. 50Hz
D. 50 πHz
- Câu 8 : Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu của đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=√2cos2πt (V). So với điện áp u thì cường độ dòng điện trong mạch?
A. Sớm pha hơn
B. Cùng pha
C. Trễ pha hơn
D. Lệch pha π/2
- Câu 9 : Đặt điện áp u= Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R√3 dung kháng của mạch là 2R√3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch?
A. Sớm pha π/6
B. Sớm pha π/3
C. Trễ pha π/6
D. Trễ pha π/3
- Câu 10 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch?
A. Tách sóng
B. Khuếch đại
C. Phát dao động cao tần
D. Biên điệu
- Câu 11 : Khi cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì
A. Năng lượng điện trường trong mạch có giá trị bằng năng lượng từ trường
B. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực đại
C. Năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực tiểu
D. Năng lượng từ trường trong mạch đạt giá trị cực đại
- Câu 12 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L=1mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của tụ điên có giá trị là?
A. 10pF
B. 10μF
C. 0,1μF
D. 0,1pF
- Câu 13 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là?
A. Do trọng lượng tác dụng lên vật
B. Do lực căng của dây treo
C. Do lực cản môi trường
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể
- Câu 14 : Sử dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng người ta?
A. Chỉ đo được tần số ánh sáng
B. Chỉ đo được bước sóng
C. Chỉ đo được chiết suất của một chất
D. Có thể đo được cả tần số và bước sóng của ánh sáng hoặc chiết suất của một chất
- Câu 15 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 7mm. Khoảng vân là?
A. 2mm
B. 3,5mm
C. 4mm
D. 7mm
- Câu 16 : Các photon trong một chùm sáng đơn sắc?
A. Có năng lượng bằng nhau và bước sóng bằng nhau
B. Có năng lượng khác nhau và tần số khác nhau
C. Có năng lượng bằng nhau và tần số khác nhau
D. Có năng lượng khác nhau và bước sóng bằng nhau
- Câu 17 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon dẫn đến?
A. Sự giải phóng một electron tự do
B. Sự phát ra một photon khác
C. Sự giải phóng một electron liên kết
D. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
- Câu 18 : Chiếu chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,489μm lên kim loại kali. Cứ mỗi giây bề mặt kim loại nhận được năng lượng 1,25J từ nguồn chiếu tới. Số photon mà bề mặt kim loại nhận được trong một giây là?
A. 3.1020
B. 3.1018
C. 6.1018
D. 6.1020
- Câu 19 : Số phân rã trong một giây của một mẫu phóng xạ không bao giờ?
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng chất phóng xạ trong đó
B. Giảm theo thời gian phân rã
C. Tỉ lệ nghịch với số hạt nhân chất phóng xạ chứa trong đó
D. Tỉ lệ thuận với khối lượng của mẫu
- Câu 20 : Trong phân rã anpha, không thể xảy ra khả năng
A. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. Số nơtron hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ
C. Thành phần cấu tạo của hạt nhân con khác hạt nhân mẹ
D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân con lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân mẹ
- Câu 21 : Trong tự nhiên có tồn tại một hạt nhân duy nhất không thể bị phá vỡ trong tất cả các phản ứng hạt nhân, đó là hạt nhân của nguyên tử?
A. Heli
B. Hidro
C. Cacbon
D. Oxi
- Câu 22 : Bán kính hạt nhân nhôm lớn hơn bán kính của hạt nhân hidro khoảng bao nhiêu lần?
A. 2
B. 3
C. 1,73
D. 3,53
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,25mm. Màu của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là?
A. Tím
B. Lục
C. Vàng
D. Đỏ
- Câu 24 : Một rada phát một xung sóng điện từ về phía chiếc máy bay đang bay thẳng, đều về phía rada và thu được sóng phản xạ trở lại sau khoảng thời gian t=2.10-4s tính từ lúc phát. Biết tốc độ truyền sóng c=3.108m/s. Khoảng cách từ máy bay đến rada vào thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay là?
A. 20km
B. 30km
C. 10km
D. 60km
- Câu 25 : Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tần số f=2Hz, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào những thời điểm?
A. T= 1/4 + 1/2k
B. T= 1/2k
C. T= 1/2 + 1/6k
D. T= 1/4 + 1/3k
- Câu 26 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, độ dài dây treo l, chu kì dao động nhỏ là T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tích điện cho con lắc tới điện tích q và đặt vào một điện trường đều có cường độ E thì thấy chu kì dao động nhỏ của nó là T/2. Hệ thức sai?
A. Eq= 3,6mg
B. Eq= 15mg
C. Eq= 4,5mg
D. Ep= 6mg
- Câu 27 : Một chất điểm chuyển động tròn trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5m/s2 thì hình chiếu M của nó trên đường kính của quỹ đạo dao động điều hoà với biên độ bằng?
A. 4,5cm
B. 3,5cm
C. 6cm
D. 5cm
- Câu 28 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x=Acos(5πt+φ). Tại thời điểm t vật đang đi về phía vị trí cân bằng và tỉ số giữa thế năng và động năng của vật bằng 3. Sau đó 1/60s thì tỉ số bằng?
A. 1
B. 1/3
C. 1/2
D. 2
- Câu 29 : Tại thời điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp giống nhau. Sóng trên mặt nước có bước sóng λ, khoảng cách AB=16,5λ. M và N là hai điểm trên đoạn AB, đối xứng với nhau qua trung điểm O của AB, khoảng cách MN=13λ. Số điểm trên đoạn MN dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của phần tử sóng tại O là?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 30 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10Hz, tốc độ truyền sóng v=2m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc vói S1S2 tại S1 ở đó dao động với biên độ cực đại. Giá trị lớn nhất của đoạn S1M là
A. 20cm
B. 30cm
C. 40cm
D. 60cm
- Câu 31 : Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp N1=1000 vòng, N2=2000 vòng. Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp U1 =110V và cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216V. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là
A. 0,19
B. 10,8
C. 20,86
D. 19
- Câu 32 : Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp với R=100Ω, C=100/π(μF) và L=2/π(H). Tổng trở của mạch là?
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 150 Ω
D. 100√2 Ω
- Câu 33 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=150√2π Biết R=100 Ω, L=0,318H, C=15,7μF. Công suất tiêu thụ của mạch là?
A. 112,5W
B. 200W
C. 150W
D. 100√2W
- Câu 34 : Một đoạn mạch A1B1 có R1,L1,C1 mắc nối tiếp cộng hưởng điện với tần số f1=30Hz. Một đoạn mạch khác A2B2 có R2, L2, C2 mắc nối tiếp cộng hưởng điện với tần số f2=40Hz. Biết C1=C2. Nêu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thì đoạn mạch mới sẽ cộng hưởng với tần số
A. 50Hz
B. 70Hz
C. 35√2Hz
D. 24√2Hz
- Câu 35 : Một đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=75Ω tụ điện có điện dung C=10-4/π và có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=120√2 cos100πt Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng?
A. 200V
B. 150V
C. 120V
D. 220V
- Câu 36 : Một thấu kính hội tụ có bề mặt lồi có bán kính giống nhau bằng 10cm. Chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ và áng sáng tím ở cùng phía đối với thấu kính nà nd1 =5; nt=1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím ở cùng phía đối với thấu kính là?
A. 1,48cm
B. 0,74cm
C. 10cm
D. 9,26cm
- Câu 37 : Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là 5,73o theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn hứng ánh song song với mặt phẳng P và cách P môt khoảng 1,5m. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng quang phổ từ đỏ đến tím là?
A. 8mm
B. 6mm
C. 5mm
D. 4mm
- Câu 38 : Dùng ánh sáng từ một đèn hơi thuỷ ngân chiếu vào kim loại natri có công thoát 2,48eV. Cho biết bước sóng của các bức xạ do đèn hơi thuỷ ngân phát ra có các giá trị λ1=491,6nm ; λ2=405nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron khi thoát ra khỏi kim loại là
A. 0,491.106m/s
B. 0,77.106m/s
C. 0,54.106m/s
D. 0,405.106m/s
- Câu 39 : Một phòng thí nghiệm ban đầu mua về một mẫu phóng xạ nguyên chất có khối lượng mo Chu kì bán rã của mẫu chất đó là 3465 giây. Kể từ lúc mua, thời gian để 75% chất đó biến thành chất khác là
A. 6930s
B. 3465s
C. 2598s
D. 866s
- Câu 40 : Một con lắc điện đang đứng yên trong điện trường đều. Biết dây treo lệch góc a=5o so với phương thẳng đúng. Nếu ta đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay đổi độ lớn của cường độ điện trường thì trong chuyển động sau đó, dây treo con lắc lệch góc cực đại só với phương thẳng đứng là
A. 5o
B. 10o
C. 15o
D. 20o
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất