Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm...
-   Câu 1 :  Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{4}{{x - 3}} = \frac{{{x^2} + 4x + 2}}{{{x^2} - 9}}\) là:  A. \(R\backslash \left\{ {3;9} \right\}.\) B. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\) C. \(R\backslash \left\{ 9 \right\}.\) D. \(R\backslash \left\{ { - 3;3} \right\}.\) 
-   Câu 2 :  Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 8} \,\, + 4 = x\) là:  A. \(S = \left\{ 5 \right\}.\) B. \(S = \left\{ { - 8} \right\}.\) C. \(S = \left\{ 7 \right\}.\) D. \(S = \emptyset .\) 
-   Câu 3 :  Phương trình \((m - 3)x = 2m + 1\) có một nghiệm duy nhất khi:  A. \(\left\{ \begin{array}{l}m = 3\\m = - \frac{1}{2}\end{array} \right.\) B. \(m \ne 3.\) C. \(m=3\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}m = 3\\m \ne - \frac{1}{2}\end{array} \right.\) 
-   Câu 4 :  Cho mặt phẳng Oxy, cho \(A\left( {2\,;3} \right),\,\,B\left( { - 3\,; - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:  A. \(\left( {\,5;\, - 4} \right).\) B. \(\left( {\,-5;\, 4} \right).\) C. \(\left( {\,-5;\, - 4} \right).\) D. \(\left( {\,5;\, 4} \right).\) 
-   Câu 5 :  Phương trình \(\left( {m + 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4 = 0\) có hai nghiệm trái dấu khi:  A. \(m \ne - 2.\) B. \(m>-2\) C. \(m=-2\) D. \(m<-2\) 
-   Câu 6 :  Số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x} + \frac{1}{{x + 1}} = 2\) là:  A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 
-   Câu 7 :  Cho tam giác đều ABC với độ dài đường cao \(AH = a\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?  A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\) B. \(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} .\) C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = a.\) D. \(\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}\overrightarrow {HC} .\) 
-   Câu 8 :  Cho phương trình \(\frac{4}{{x + 2}} - \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{x - 3}} = \frac{{7 + 6x}}{{ - {x^2} + x + 6}}\,\left( * \right)\). Một học sinh giải như sauBước 1: Điều kiện là \(x \ne 3;\,x \ne  - 2\)  A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bài giải đúng 
-   Câu 9 :  Cho: \(\left\{ \begin{array}{l}
 {x_1} + {x_2} = - \frac{{13}}{4}\\
 {x_1}.{x_2} = \frac{3}{2}
 \end{array} \right.\). Khi đó \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trìnhA. \(4{x^2} + 13x + 6 = 0\) B. \(4{x^2} - 6x - 13 = 0\) C. \(4{x^2} - 13x + 6 = 0\) D. \(2{x^2} - 7x + 6 = 0\) 
-   Câu 10 :  Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\,\,\left( P \right);\,d:\,8x + y - 3 = 0\). Tổng hoành độ của các giao điểm của (P) và d là:  A. \(-15\) B. \(-10\) C. \(11\) D. \(12\) 
-   Câu 11 :  Tổng tất cả các giá trị \(m\) sao cho \(\overrightarrow a  = \left( {2m - 1;3m} \right)\) cùng phương \(\,\overrightarrow b  = \left( {1 + m;1} \right)\).  A. \(\frac{1}{2}.\) B. \(\frac{1}{3}.\) C. \(-3\) D. \(-\frac{1}{3}.\) 
-   Câu 12 :  Cho \(\Delta ABC\), M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?  A. \(\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \vec 0\) B. \(\left| {\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\) C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AM} \) D. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {BA} \) 
-   Câu 13 :  Phương trình \(3{\rm{x}} - 2\sqrt {4{\rm{x}} - 3}  = 3\) có số nghiệm là  A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
-   Câu 14 :  Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3 = 0\) có duy nhất nghiệm  A. \(m=-4\) B. \(m=3\) C. \(m = 2;m = \frac{1}{2}\) D. \(m=4\) 
-   Câu 15 :  Trong các đẳng thức sau đây: \(\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} \,\left( 1 \right);\,\,\,\,\,\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BC} \,\left( 2 \right)\), khẳng định nào đúng  A. (1) và (2) đều sai B. Cả (1), (2) đúng C. (1) sai, (2) đúng D. (1) đúng, (2) sai 
-   Câu 16 :  Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng  A. \(GB + GC = 2GI\) B. \(\left| {\overrightarrow {IB} } \right| + \left| {\overrightarrow {IC} } \right| = 0\) C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow {AI} \) D. \(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GI} \) 
-   Câu 17 :  Phương trình \({x^4} - 3{x^2} - 4 = 0\) có mấy nghiệm?  A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
-   Câu 18 :  Cho \(\overrightarrow a  = \left( {2;1} \right),\,\,\overrightarrow b  = \left( {2; - 1} \right),\,\,\overrightarrow c  = \left( {0;1} \right)\). Tọa độ của \(\overrightarrow u  = 3\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b  - 4\overrightarrow c \) là  A. \(\left( {7; - 3} \right).\) B. \(\left( { - 16; - 19} \right)\) C. \(\left( {7;1} \right).\) D. \(\left( {10; - 3} \right).\) 
-   Câu 19 :  Phương trình \(\frac{{2{\rm{x}}}}{{{x^2} - 1}} - \frac{5}{{x - 1}} = 5\) có mấy nghiệm  A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
-   Câu 20 :  Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u  = (2;5)\) và \(\overrightarrow v  = ( - 5; - 6)\), ta có tọa độ \(\overrightarrow x  = 3\overrightarrow u  - 4\overrightarrow v \) là  A. \(\left( {26;39} \right).\) B. \(\left( {12;24} \right).\) C. \(\left( {13; - 4} \right).\) D. \(\left( {3;34} \right).\) 
-   Câu 21 :  Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2m + 1} \right)x - 2{m^2} + 5m + 3 = 0\) vô nghiệm. Chọn đáp án đúng nhất  A. \(m \ne - \frac{1}{2}\) B. \(m \ne - 3\) C. \(m = - \frac{1}{2}\) D. \(m \in \emptyset \) 
-   Câu 22 :  Hãy cho biết điểm \(A\left( {0;1} \right)\) nằm trên đường cong nào sau đây  A. \(x + 4y - 2 = 0\) B. \({\rm{x}} + 2y - 1 = 0\) C. \(3{\rm{x}} + 2y - 3 = 0\) D. \(y = - {x^2} - 3x + 1.\) 
-   Câu 23 :  Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 5}  = \sqrt {6{x^2} - 5x - 1} \) có tổng 2 nghiệm là  A. \(3\) B. \( - \frac{6}{5}.\) C. \( \frac{3}{5}.\) D. \( - \frac{3}{5}.\) 
-   Câu 24 :  Cho \(A\left( { - 4;3} \right),B\left( {4; - 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.  A. \(C\left( {0;8} \right)\) B. \(C\left( {\frac{9}{2};0} \right)\) C. \(C\left( {0;4} \right)\) D. \(C\left( {0;5} \right)\) 
-   Câu 25 :  Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x - 5\,\,\left( P \right);\,d:\,8x + y - 20 = 0\). Tích hoành độ của các giao điểm của (P) và d là:  A. \(-25\) B. \(-10\) C. \(10\) D. \(25\) 
-   Câu 26 :  Khẳng định nào đúng: Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
 x + y = 8\\
 2x + 2y = 10
 \end{array} \right.\)A. Vô nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Có vô số nghiệm 
-   Câu 27 :  Giao điểm của parabol \((P): y = 2{{\rm{x}}^2} + 3x - 5\) và đường thẳng \((d): y = 3x + 27\) là:  A. \(\left( {4; - 39} \right)\,,\left( { - 4;15} \right)\) B. \(\left( {4;39} \right)\,,\left( { - 4; - 15} \right)\) C. \(\left( {4; - 39} \right)\,,\left( { - 4; - 15} \right)\) D. \(\left( {4;39} \right)\,,\left( { - 4;15} \right)\) 
-   Câu 28 :  Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?  A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {FA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DE} = \overrightarrow {FE} \) B. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {FD} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AF} = \overrightarrow {CD} \) C. \(\overrightarrow {BD} + \overrightarrow {FA} + \overrightarrow {DE} + \overrightarrow {EF} = \overrightarrow {BF} \) D. \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \) 
-   Câu 29 :  Phương trình \({x^2} + 2mx + {m^2} - m + 1 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi:  A. \(m<1\) B. \(m>1\) C. \(m=-1\) D. \(m=1\) 
-   Câu 30 :  Cho bốn điểm A, B, C, D. Tổng véctơ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {DA} \) là:  A. \(\overrightarrow {DC} \) B. \(\overrightarrow {AC} \) C. \(\overrightarrow {BD} \) D. \(\overrightarrow {CA} \) 
-   Câu 31 :  Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:  A. \(I\left( {4;3} \right)\) B. \(I\left( {6;4} \right)\) C. \(I\left( {2;10} \right)\) D. \(I\left( {8; - 21} \right)\) 
-   Câu 32 :  Cho hai điểm \(A(1;0)\) và \(B(0;-2)\). Tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD}  =  - 3\overrightarrow {AB} \) là  A. \((2;0)\) B. \((4;-6)\) C. \((0;4)\) D. \((4;6)\) 
-   Câu 33 :  Xác định (P) \(y=ax^2+bx+c\) biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất \(\frac{3}{4}\) khi \(x = \frac{1}{2}\) và nhận giá trị bằng 1 khi \(x=1\).  A. \(y=x^2+x-1\) B. \(y=x^2-x+1\) C. \(y=2x^2-x+1\) D. \(y=x^2-x\) 
-   Câu 34 :  Cho hình bình hành ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC và AD. Tổng của \(\overrightarrow {NC} \) và \(\overrightarrow {MC} \) là  A. \(\overrightarrow 0 \) B. \(\overrightarrow {MN} \) C. \(\overrightarrow {NM} \) D. \(\overrightarrow {AC} \) 
-   Câu 35 :  Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = \left( {2;5} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {3; - 7} \right)\). Tính \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\).  A. \(90^0\) B. \(120^0\) C. \(135^0\) D. \(45^0\) 
-   Câu 36 :  Tất cả giá trị của a để phương trình \(2x - 1 = 4 + 5a\) ( với \(a\) là tham số) có nghiệm dương là  A. \(a=-1\) B. \(a>-1\) C. \(a=0\) D. \(a<-1\) 
-   Câu 37 :  Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 3;0} \right),B\left( {3;0} \right),C\left( {0;3\sqrt 3 } \right)\). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là  A. \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\) B. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\) C. \(\left( {1;2} \right)\) D. \(\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\) 
-   Câu 38 :  Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2;3} \right),B\left( { - 1;2} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Chu vi tam giác ABC bằng  A. \(\sqrt {10} + \sqrt {20} + \sqrt 5 \) B. \(3\sqrt {10} \) C. \(2\sqrt {20} + \sqrt {10} \) D. \(2\sqrt {10} + \sqrt {20} \) 
-   Câu 39 :  Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } \right).\left( {\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BD} } \right)\)  A. \(-2a^2\) B. \(a^2\) C. \(2a^2\) D. \( - \frac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}\) 
-   Câu 40 :  Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm AB. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:  A. \(\overrightarrow {CM} = - 3\overrightarrow {MG} \) B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 0\) C. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \vec 0\) D. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \) với O bất kì 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
