Đề thi học kì môn Toán lớp 10 Trường THPT Đức Thọ...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = \(\frac{{x + 3}}{{x - 5}}\) là:
A. \(D = R\backslash \left\{ 5 \right\}\)
B. \(D = \left( { - \infty ;5} \right)\)
C. \(D = \left( {5; + \infty } \right)\)
D. \(D = R\backslash {\rm{\{ }}5\} \)
- Câu 2 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;5;6} \right\},B = \left\{ { - 2;0;3;4;5;7} \right\}\). Tập hợp \(A \cap B\) bằng:
A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;2;6} \right\}\)
C. \(\left\{ { - 2;0;4;7} \right\}\)
D. \((3;5)\)
- Câu 3 : Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
A. \(y = \frac{3}{{x - 2}}\)
B. \(y = 2x - 4\)
C. \(y = (x + 1)(3 - x)\)
D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
- Câu 4 : Hàm số \(y = (m + 2){x^2} - 2x + m - 3\) là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:
A. \(m = - 2\)
B. \(m = 3\)
C. \(m \ne 3\)
D. \(m \ne - 2\)
- Câu 5 : Tập hợp \(A = \left( { - 2;3} \right]\backslash \left( {1;6} \right]\) là tập nào sau đây ?
A. \(( - 2;6{\rm{]}}\)
B. \((1;3{\rm{]}}\)
C. \(( - 2;1{\rm{]}}\)
D. \(( - 2;1)\)
- Câu 6 : Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\) ?
A. y = 4x2 - 3x + 1
B. y = - x2 + \(\frac{3}{2}\)x + 1
C. y = -2x2 + 3x + 1
D. y = x2 - \(\frac{3}{2}\)x + 1
- Câu 7 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;c;d;e} \right\},B = \left\{ {c;d;e} \right\}\). Tìm \(A \cup B\).
A. \(A \cup B = {\rm{\{ c}};d\} \)
B. \(A \cup B = {\rm{\{ }}b;c;d;e\} \)
C. \(A \cup B = \emptyset \)
D. \(A \cup B = {\rm{\{ b}}\} \)
- Câu 8 : Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}}\)?
A. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ {4; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
C. \(R\backslash {\rm{\{ }} - 1;4\} \)
D. \(R\backslash {\rm{\{ }}1; - 4\} \)
- Câu 9 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
B. \(y = 5\)
C. \(y = - 2x + 4\)
D. \(y = 3x - 2\)
- Câu 10 : Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?
A. \(\left\{ {x \in Z,\left| x \right| < 1} \right\}\)
B. \(\left\{ {x \in Z,6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right\}\)
C. \(\left\{ {x \in Q,{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}.\)
D. \(\left\{ {x \in R,{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)
- Câu 11 : Cho parabol \((P):y = {x^2} + ax + b\) . Tìm a, b để parabol (P) có đỉnh I(1;2).
A. a = -2, b = 3
B. a= - 2, b = -3
C. a = 2, b = 3
D. a = 2, b = -2
- Câu 12 : Điều kiện của phương trình \(\sqrt {x - 1} = 2\) là:
A. \(x \ne 1\)
B. \(x \ne 3\)
C. \(x \ge 1\)
D. \(x \ge 3\)
- Câu 13 : Phương trình \(3x - 2y = 1\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. (-1'1)
B. (1;1)
C. (-1;1)
D. (0;2)
- Câu 14 : Giải phương trình \(({x^2} - 16)\sqrt {3 - x} = 0 \)
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - 4\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = 4\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \pm 4\end{array} \right.\)
D. \(x = 3\)
- Câu 15 : Phương trình \((m - 4)x + 3 = 0\) là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
A. \( m = 3\)
B. \( m = 4\)
C. \(m \ne 3\)
D. \(m \ne 4\)
- Câu 16 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y = - 1\\
y - 3z = - 2
\end{array} \right.\)A. (2;1;1)
B. (-2;1;1)
C. (2;-1;1)
D. (2;1;-1)
- Câu 17 : Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 2\\2x + y = - 1\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 2\\2x - 4y = 4\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = - 3\\2x + y = 1\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 2\\2x - 4y = - 1\end{array} \right.\)
- Câu 18 : Phương trình \({x^2} - 5x - 6 = 0\)
A. có 2 nghiệm trái dấu
B. có 2 nghiệm âm phân biệt
C. có 2 nghiệm dương phân biệt
D. Vô nghiệm
- Câu 19 : Hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng nhau nếu chúng:
A. Cùng hướng
B. Cùng hướng và cùng độ dài
C. Cùng độ dài
D. Cùng phương và cùng độ dài
- Câu 20 : Cho tam giác ABC với A(1;3), B(4;2), C(-2;0). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
A. \(\left( {5;5} \right)\)
B. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
C. \(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\)
D. \(\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\)
- Câu 21 : Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 4\vec i - 2\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.
A. \(M\left( {2; - 1} \right)\)
B. \(M\left( {4;2} \right)\)
C. \(M\left( { - 2;4} \right)\)
D. \(M\left( {4; - 2} \right)\)
- Câu 22 : Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
B. \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} \)
D. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. \(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {IJ} \)
B. \(\overrightarrow {IJ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {IB} = \overrightarrow {JC} \)
D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
- Câu 24 : Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng bao nhiêu?
A. 8a
B. 4a
C. - 4a
D. 2a
- Câu 25 : Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho2 điểm A(1;3), B(4;2). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)
A. \(\overrightarrow {AB} = (5;5)\)
B. \(\overrightarrow {AB} = (1;1)\)
C. \(\overrightarrow {AB} = (3; - 1)\)
D. \(\overrightarrow {AB} = ( - 3;1)\)
- Câu 26 : Trên hệ \((O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j )\) cho các vectơ \(\overrightarrow u = (3; - 1),\overrightarrow v = (2;5)\). Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) bằng:
A. 1
B. 11
C. (5;4)
D. (1;-6)
- Câu 27 : Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho 2 điểm A(2;4), B(1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
A. \(C\left( {16; - 4} \right)\)
B. C(0;4) và C(2;-2)
C. C(-1;5) và C(5;3)
D. C(4;0) và C(-2;2)
- Câu 28 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2} + 2{x^2} = 2m + 1 + 4x\) có nghiệm?
A. Vô số giá trị
B. 61
C. 63
D. 62
- Câu 29 : Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức \(2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - 3\overrightarrow {CM} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \). Chọn khẳng định đúng.
A. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.
B. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.
C. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.
D. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng
- Câu 30 : Để đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 1\,\,\,(m \ne 0)\) có đỉnh nằm trên đường thẳng \(y = x - 2\) thì m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:
A. \(\left( {2;6} \right)\)
B. \(\left( {0;2} \right)\)
C. \(\left( { - 2;2} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề