Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THP...
- Câu 1 : Hệ số góc của đường thẳng \(\Delta \) có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (2;1)\) là
A. \(k = - \frac{1}{2}\)
B. k = -2
C. \(k = \frac{1}{2}\)
D. k = 2
- Câu 2 : Đường thẳng 4x - 6y + 8 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A. \(\overrightarrow n = (4;6)\)
B. \(\overrightarrow n = (6;4)\)
C. \(\overrightarrow n = (2;-3)\)
D. \(\overrightarrow n = (2; 3)\)
- Câu 3 : Cho đường thẳng d có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 3t\\
y = 3 - t
\end{array} \right.\) , tọa độ một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d làA. \(\overrightarrow u = (2;3)\)
B. \(\overrightarrow u = (2; -3)\)
C. \(\overrightarrow u = (3; -1)\)
D. \(\overrightarrow u = (3; 1)\)
- Câu 4 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận \(\overrightarrow u = ( - 3;2)\)l àm véc-tơ chỉ phương là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 3t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 2t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\)
- Câu 5 : Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận \(\overrightarrow n = ( - 1;2)\) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
A. x + 2y + 4 = 0
B. x - 2y + 4 = 0
C. -x + 2y = 0
D. x - 2y - = 0
- Câu 6 : Cho \(\Delta \) ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của \(\Delta \)ABC là
A. \({S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}bc\sin B\)
B. \({S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}bc\sin C\)
C. \({S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}ac\sin B\)
D. \({S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}ac\sin C\)
- Câu 7 : Cho \(\Delta \)ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. \({b^2} = {a^2} + {c^2} + 2acCosB\)
B. \({b^2} = {a^2} + {c^2} - 2acCosA\)
C. \({b^2} = {a^2} + {c^2} + 2acCosA\)
D. \({b^2} = {a^2} + {c^2} - 2acCosB\)
- Câu 8 : Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x - 4y - 5 = 0 là
A. 0
B. 1
C. -1/5
D. 1/5
- Câu 9 : Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng \(\left( d \right):\left( {{m^2} - 3} \right)x + y + m = 0\) và \(\left( {d'} \right):x + y - 2 = 0\) song song với nhau?
A. \(\forall m \in R\)
B. m = 2
C. m = -2
D. \(m = 2 \vee m = - 2\)
- Câu 10 : Cho tam giác ABC có \(A\left( {0;1} \right),B\left( {2;0} \right),C\left( { - 2; - 5} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC
A. S = 7
B. \(S = \frac{7}{2}\)
C. S = 5
D. \(S = \frac{5}{2}\)
- Câu 11 : Tìm m để \(\Delta \bot \Delta '\), với \(\Delta :2x + y - 4 = 0\) và \(\Delta ':y = \left( {m + 1} \right)x + 3\).
A. \(m = - \frac{3}{2}\)
B. \(m = - \frac{1}{2}\)
C. \(m = \frac{1}{2}\)
D. \(m = \frac{3}{2}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề