Tổng hợp thi thử môn Địa Lý có lời giải chi tiết c...
- Câu 1 : Vấn đề tiêu biểu nhất trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. phát triển nghề cá.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. thu hút đầu tư.
- Câu 2 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 người Gia - rai, Ê - đê, Chu - ru sống tập
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. dải ven biển
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. vùng bán đảo Cà Mau
- Câu 4 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
- Câu 5 : Trong các biện pháp dưới đây, biện
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí.
- Câu 6 : Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
- Câu 7 : Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của
A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. sông ngòi nhiều nước.
D. chế độ nước sông theo mùa.
- Câu 8 : Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là
A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. trồng lúa nước.
C. chăn nuôi gia súc.
D. nuôi trồng thuỷ sản.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đất phù sa sông.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên các loại đá khác.
D. đất phèn.
- Câu 10 : Cho bảng số liệu:
A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên.
D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.
- Câu 11 : Cho biểu đồ:
A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng.
D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng đàn bò lớn hơn đàn trâu (năm 2007) tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. miền Nam.
C. miền Bắc
D. vùng ven biển.
- Câu 13 : Cho biểu đồ:
A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
- Câu 14 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng lá kim.
- Câu 15 : Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay
A. thiếu tài nguyên khoáng sản.
B. vị trí địa lí không thuận lợi
C. giao thông vận tải kém phát triển.
D. nguồn lao động có trình độ thấp.
- Câu 16 : Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất nước ta là
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam.
- Câu 17 : Cho biểu đồ
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng.
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh.
D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi.
- Câu 18 : nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!