Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Nguyễn...
- Câu 1 : Cho tập hợp \(M = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}.\) Số các tập hợp con của M luôn chứa cả ba phần tử 1, 3, 5 là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 3
- Câu 2 : Trên mặt phẳng tọa độ \(\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)\) cho các vectơ \(\overrightarrow a = \overrightarrow i + 4\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b = - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow i \). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) là
A. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = ( - 3; - 1).\)
B. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = (4;2).\)
C. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = ( - 1;7).\)
D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = (3;1).\)
- Câu 3 : Cho tam giác ABC và điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. ABCM là hình bình hành.
B. ABMC là hình bình hành.
C. BAMC là hình bình hành.
D. AMBC là hình bình hành.
- Câu 4 : Cho X là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 9, Y là tập hợp các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn 10, K là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Tập hợp \(X \cup (Y \cap K)\) được viết dưới dạng liệt kê phần tử là
A. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}.\)
B. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,6} \right\}.\)
C. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}.\)
D. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}.\)
- Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên hình vẽ, số vectơ (khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 6 : Trên mặt phẳng tọa độ \(\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)\), giá trị của \(\left| {4\overrightarrow i - 3\overrightarrow j } \right| + \left| { - 4\overrightarrow i + 3\overrightarrow j } \right|\) bằng
A. \(2\sqrt 7 .\)
B. 0
C. 14
D. 10
- Câu 7 : Cho parabol \(({P_m}):\,\,y = {x^2} - x + 56m\)( m là tham số) và điểm \(M({x_0};{y_0}) \in ({P_m}).\) Điểm nào sau đây cũng thuộc \(({P_m})?\)
A. \(P\left( {1 - {x_0};{y_0}} \right).\)
B. \(H\left( { - 1 + {x_0};{y_0}} \right).\)
C. \(K\left( {\frac{1}{2} - {x_0};{y_0}} \right).\)
D. \(N\left( {{x_0} + \frac{1}{2};{y_0}} \right).\)
- Câu 8 : Số phần tử của tập hợp \(\left\{ { - 4;\,\, - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\backslash {N^*}\) bằng
A. 4
B. 6
C. 5
D. 0
- Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình \(5x - 3 = - a + 3x\) có nghiệm âm.
A. a < 3
B. \(a \ne 3.\)
C. a > 3
D. a > 0
- Câu 10 : Cho mệnh đề P: “\(\forall x \in R:9{x^2} - 1 \ne 0\) ”. Mệnh đề phủ định của P là
A. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 = 0\)"
B. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 \le 0\)"
C. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 > 0\)"
D. \(\overline P \) : "\(\forall x \in R:9{x^2} - 1 = 0\)"
- Câu 11 : Cho số \(\overline a = 97{\rm{975463}} \pm {\rm{15}}0.\) Số quy tròn của số \({\rm{97975463}}\) là
A. \({\rm{97975460}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{97975500}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{97975400}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{97975000}}{\rm{.}}\)
- Câu 12 : Điều kiện xác định của phương trình \(x - 3\sqrt {x - 5} = 0\) là
A. x > 5
B. \(x \le 5.\)
C. \(x \ge 5.\)
D. \(x \ge 3.\)
- Câu 13 : Tập hợp \(A = \left( { - 2;3} \right] \cup \left( {1;6} \right]\) là tập
A. (- 2;1]
B. (- 2;6)
C. (- 2;6]
D. (1;3]
- Câu 14 : Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 3} \left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0.\) Tính S
A. S = - 3
B. S = - 6
C. S = 3
D. S = - 2
- Câu 15 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số luôn đồng biến trên tập số thực R là
A. \(y = \frac{x}{3} - 2.\)
B. \(y = - \frac{x}{3} + 2.\)
C. \(y = \frac{1}{3}{x^2} + 2.\)
D. \(y = \frac{3}{x} + 2.\)
- Câu 16 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x({x^2} + 4)}}\) là
A. \(R\backslash \left( { - \infty ;\,\,0} \right).\)
B. \(R\backslash {\rm{\{ 0;}}\,\, \pm {\rm{2}}\} .\)
C. \(R\backslash {\rm{\{ 0}}\} .\)
D. \(R\backslash \left( { - \infty ;\,\,0} \right].\)
- Câu 17 : Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
A. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} .\)
B. \(\overrightarrow {IA} = - \overrightarrow {IB} .\)
C. \(IA = IB.\)
D. \(\overrightarrow {AB} = 2.\overrightarrow {IA} .\)
- Câu 18 : Trên một hệ trục tọa độ Oxy, độ dài được tính theo đơn vị cm, đường thẳng \(y = 2x - 2\) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A. 3cm2
B. 4cm2
C. 2cm2
D. 1cm2
- Câu 19 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 2\\
4x + y = 1
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?A. Có 1 nghiệm duy nhất.
B. Có đúng 2 nghiệm.
C. Có vô số nghiệm
D. Hệ vô nghiệm.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề