Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Hai tam giác bằng nhau
- Câu 1 : Cho \(\Delta ABC = \Delta MNP\). Chọn câu sai.
A. AB = MN
B. AC = NP
C. \(\widehat A = \widehat M\)
D. \(\widehat P = \widehat C\)
- Câu 2 : Cho \(\Delta ABC = \Delta D{\rm{EF}}\). Biết \(\widehat A = {33^0}\). Khi đó
A. \(\widehat D = {33^0}\)
B. \(\widehat D = {42^0}\)
C. \(\widehat E = {33^0}\)
D. \(\widehat D = {66^0}\)
- Câu 3 : Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = EF, BC = FD, AC = ED, \(\widehat A = \widehat E;\widehat B = \widehat F;\widehat D = \widehat C\) . Khi đó
A. \(\Delta ABC = \Delta D{\rm{EF}}\)
B. \(\Delta ABC = \Delta {\rm{EFD}}\)
C. \(\Delta ABC = \Delta {\rm{EDF}}\)
D. \(\Delta ACB = \Delta {\rm{EFD}}\)
- Câu 4 : Cho \(\Delta ABC = \Delta D{\rm{EF}}\). Biết \(\widehat A = {32^0};\widehat F = {78^0}\). Tính \(\widehat B;\widehat E\)
A. \(\widehat B = \widehat E = {50^0}\)
B. \(\widehat B = \widehat E = {60^0}\)
C. \(\widehat B = \widehat E = {78^0}\)
D. \(\widehat B = \widehat E = {70^0}\)
- Câu 5 : Cho \(\Delta ABC = \Delta MNP\). Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác
A. NP = BC = 9cm
B. NP = BC = 11cm
C. NP = BC = 10cm
D. NP = 9cm; BC = 10cm
- Câu 6 : Cho \(\Delta ABC = \Delta D{\rm{EF}}\). Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm và EF = 10cm. Chu vi tam giác DEF là
A. 24cm
B. 20cm
C. 18cm
D. 30cm
- Câu 7 : Cho \(\Delta ABC = \Delta D{\rm{EF}}\). Biết \(\widehat A + \widehat B = {130^0};\widehat E = {55^0}\). tính các góc \(\widehat A;\widehat C;\widehat D;\widehat F\)
A. \(\widehat A = \widehat D = {75^0};\widehat C = \widehat F = {60^0}\)
B. \(\widehat A = \widehat D = {50^0};\widehat C = \widehat F = {75^0}\)
C. \(\widehat A = \widehat D = {75^0};\widehat C = \widehat F = {50^0}\)
D. \(\widehat A = \widehat D = {75^0};\widehat C = \widehat F = {55^0}\)
- Câu 8 : Cho \(\Delta D{\rm{EF = }}\Delta MNP\). Biết EF + FD = 10cm, NP - MP = 2cm, DE = 3cm. Tính độ dài cạnh FD
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
- Câu 9 : Cho tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng 1 tam giác có ba đỉnh O, H, K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết \(\widehat A = \widehat O;\widehat B = \widehat K\)
A. \(\Delta ABC{\rm{ = }}\Delta KOH\)
B. \(\Delta ABC{\rm{ = }}\Delta HOK\)
C. \(\Delta ACB{\rm{ = }}\Delta KOH\)
D. \(\Delta ABC{\rm{ = }}\Delta OKH\)
- Câu 10 : Cho \(\Delta ABC{\rm{ = }}\Delta MNP\) trong đó \(\widehat A = {30^0};\widehat P = {60^0}\). So sánh các góc N; M; P
A. \(\widehat N = \widehat P > \widehat M\)
B. \(\widehat N > \widehat P = \widehat M\)
C. \(\widehat N > \widehat P > \widehat M\)
D. \(\widehat N < \widehat P < \widehat M\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ