Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 7 năm 2019-202...
- Câu 1 : Tim ếch có bao nhiêu ngăn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 2 : Lớp Lưỡng cư gồm các bộ
A. lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư có chân, lưỡng cư không chân.
B. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư không chân.
C. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư có chân.
D. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư không chân, lưỡng cư có chân.
- Câu 3 : Khi nói về đặc điểm của thú mỏ vịt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chân không có màng bơi.
B. đẻ con.
C. con cái chưa có vú.
D. chỉ sống trong môi trường nước.
- Câu 4 : Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển của thằn lằn, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. số lượng trứng nhiều, thụ tinh ngoài.
B. trứng phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần.
D. thụ tinh trong, số lượng trứng đẻ ít.
- Câu 5 : Loài động vật nào dưới đây có đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất?
A. cá cóc Tam Đảo.
B. thạch sùng.
C. thằn lằn bóng đuôi dài.
D. ếch đồng.
- Câu 6 : Hệ tuần hòan của lưỡng cư có đặc diểm nào tiến bộ hơn ở lớp cá?
A. Tim có 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn.
B. Tim có 3 ngăn có 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim có 3 ngăn có 2 vòng tuần hoàn.
D. Tim có 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn.
- Câu 7 : Ếch hô hấp chủ yếu bằng gì?
A. Da.
B. Mang.
C. Phổi.
D. Bụng.
- Câu 8 : Máu pha đi nuôi cơ thể ở thằn lằn và ếch là:
A. Sự pha trộn giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm.
B. Sự pha trộn giữa máu và khí oxi.
C. Sự pha trộn giữa máu và khí CO2.
D. Không có sự pha trộn.
- Câu 9 : Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở chỗ:
A. Số vách ngăn mặt trong phổi nhiều hơn.
B. Không có sự hô hấp bằng da.
C. Sự xuất hiện các cơ giữa sườn.
D. Số vách ngăn nhiều hơn và có thêm hệ thống túi khí.
- Câu 10 : Cơ quan sinh dục của thằn lằn khác ếch ở chỗ:
A. Thằn lằn đẻ trứng ở cạn, ếch đẻ trứng ở nước.
B. Thằn lằn thụ tinh trong. ếch thụ tinh ngoài.
C. Thằn lằn có cơ quan giao phối. ếch không có cơ quan giao phối.
D. Trứng thằn lằn giàu noãn hoàng. Trứng ếch nghèo noãn hoàng.
- Câu 11 : Thằn lằn có 8 đốt sống cổ đảm bảo cho:
A. Đầu cử động linh hoạt; phát huy được các giác quan trên đầu.
B. Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng và đầu cử động linh hoạt.
C. Phát huy dược các giác quan trên đầu.
D. Đầu cử động linh hoạt giúp phát huy các giác quan trên đầu và tạo điều kiện cho việc bắt mồi dễ dàng.
- Câu 12 : Tuyến phao câu của chim tiết ra chất nhờn làm:
A. Lông trơn bóng.
B. Lông trơn bóng, không thấm nước và cung cấp vitamin cho chim.
C. Cung cấp vitamin cho chim.
D. Làm lông không thấm nước.
- Câu 13 : Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là:
A. Ở chim là đẳng nhiệt, bò sát là biến nhiệt.
B. Ở chim là biến nhiệt, bò sát là đẳng nhiệt.
C. Ở chim và bò sát là biến nhiệt.
D. Ở chim và bò sát là đẳng nhiệt.
- Câu 14 : Vì sao dơi có đời sống bay lượn nhưng dược xếp vào lớp thú?
A. Vì than có lông mao bao phủ.
B. Vì miệng có răng phân hóa.
C. Vì có lông mao bao phu, miệng có răng phân hóa, đẻ con và nuội con bằng sữa.
D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- Câu 15 : Những con sau đây thuộc bộ guốc chẵn:
A. Lợn, bò, hà mã, trâu nước, hươu cao cổ, hươu sao, hươu xạ.
B. Lợn, bò, lợn vòi, ngựa, hươu.
C. Lợn vòi, ngựa, ngựa vằn, lừa, tê giác.
D. Trâu nước, hà mã, tê giác, lừa.
- Câu 16 : Thời đại phồn thịnh nhất của bò sát là:
A. thời đại Khủng long.
B. thời đại Thằn lằn.
C. thời đại Cá sấu.
D. thời đại Rùa.
- Câu 17 : Lớp chim được phân chia thành các nhóm là:
A. chim ở cạn, chim trên không.
B. chim bơi và chim ở cạn.
C. chim chạy, chim bay.
D. chim chạy, chim bơi và chim bay.
- Câu 18 : Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu
A. nhai.
B. gặm nhấm.
C. nghiền.
D. nuốt.
- Câu 19 : Những đại diện thuộc nhóm chim bay là:
A. Vịt, gà, đà điểu.
B. Cút, cò, cánh cụt.
C. Bồ câu, cánh cụt, sáo.
D. Yến, bồ câu, đại bàng.
- Câu 20 : Lớp bò sát được chia thành các bộ là:
A. bộ: có vảy, cá sấu.
B. bộ: có vảy, rùa, cá sấu, đầu mỏ.
C. bộ: cá sấu, rùa.
D. bộ: cá sấu, rùa, có vảy.
- Câu 21 : Vai trò hai chi trước của thỏ là:
A. bảo vệ các nội quan.
B. chống đỡ cơ thể.
C. di chuyển, đào hang.
D. chống trả kẻ thù.
- Câu 22 : Câu phát biểu Sai là
A. mắt thỏ không tinh lắm.
B. mi mắt cử động được.
C. mắt có lông mi.
D. mắt thỏ rất tinh.
- Câu 23 : Trứng của thỏ được thụ tinh và phát triển thành phôi ở
A. trong ống dẫn trứng của thỏ cái.
B. ngoài môi trường.
C. trong khoang bụng của thỏ cái.
D. trong ruột của thỏ.
- Câu 24 : Động vật nào dưới đây không sinh sản bằng hình thức mọc chồi?
A. Thủy tức
B. San hô
C. Trùng giày
D. Bọt biển
- Câu 25 : Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là:
A. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới - chưa phân hóa.
B. chưa phân hóa -thần kinh lưới - thần kinh chuỗi hạch - thần kinh ống.
C. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới.
D. thần kinh lưới - thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch.
- Câu 26 : Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hai vòng tuần hoàn?(1) Cá (2) Ếch (3) Bò sát (4) Chim
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 27 : Trong lớp Thú, bộ nào gồm các thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống thành bầy đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật và nhiều loài nhai lại?
A. Bộ Guốc lẻ.
B. Bộ Voi
C. Bộ Guốc chẵn.
D. Bộ Linh trưởng.
- Câu 28 : Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của bộ Gặm nhấm?
A. Hải cầu
B. Hải li
C. Sóc bụng xám
D. Nhím chuột
- Câu 29 : Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học?
A. Sử dụng thiên địch.
B. Sử dụng thuốc diệt cỏ
C. Gây vô sinh diệt động vật gây hại
D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
- Câu 30 : Chim sẻ vào đầu xuân, thu và đông thường ăn lúc non và mạ mới gieo nhưng vào cuối xuân, đầu hè thì chim sẻ lại ăn nhiều sâu bọ có hại cho nông nghiệp. Ví dụ trên cho thấy điều gì?
A. Nhiều loài thiên địch khi được du nhập, vì không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém.
B. Thiên địch không tiêu diệt triệt để được sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
C. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài khác phát triển.
D. Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.
- Câu 31 : Đa dạng sinh học thể hiện rõ nhất ở
A. số lượng loài.
B. hình thái loài.
C. tập tính thích nghi với môi trường sống.
D. nơi ở của loài.
- Câu 32 : Những động vật sống ở môi trường hoang mạc đới nóng thường có màu lông như thế nào?
A. Màu lông sặc sỡ.
B. Màu lông xanh lục, giống màu thực vật.
C. Màu lông trắng, giống băng tuyết.
D. Màu lông nhạt, giống màu cát.
- Câu 33 : Theo Sách Đỏ Việt Nam hiện nay, voi là động vật quý hiếm và được xếp vào
A. cấp độ nguy cấp (EN)
B. cấp độ sẽ nguy cấp (VU)
C. cấp độ rất nguy cấp (CR)
D. cấp độ ít nguy cấp (LR)
- Câu 34 : Đâu khộng phải là biện pháp giúp bảo vệ đa dạng sinh học?
A. cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi.
B. cấm săn bắt, buôn bán động vật hoang dã.
C. tuyên truyền, giáo dục người dân nhằm nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường và bảo vệ đa dạng sinh học.
D. thay thế dần các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn Quốc gia bằng các trang trại chăn nuôi, vườn bách thú.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét