Đề khảo sát chất lượng HK2 môn Sinh lớp 10 năm 201...
- Câu 1 : Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần xã
B. Hệ sinh thái
C. Quần thể
D. Cơ thể
- Câu 2 : Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Prôtêin chỉ bị biến tính khi nhiệt độ tăng cao
B. Prôtêin không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Protein có thể giúp cho quá trình quang hợp xảy ra nhanh hơn
D. Prôtêin bậc 1 không chứa liên kết peptit
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về enzim?
A. Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là lipit
B. Mỗi loại enzim thường chỉ xúc tác cho một loại phản ứng sinh hóa
C. Trên bề mặt của enzim có một chỗ lõm hoặc khe nhỏ được gọi là trung tâm hoạt động
D. Enzim chỉ làm tăn g tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
- Câu 4 : Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về vi sinh vật?1.Có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 5 : Khi cho tế bào hồng cầu ếch vào nước cất. Thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Tế bào hồng cầu mất nước và teo nhỏ đi
B. Kích thước tế bào hồng cầu không thay đổi
C. Tế bào hồng cầu hút nước và bị vỡ
D. Tế bào hồng cầu dính lại với nhau và lắng xuống
- Câu 6 : Câu nào sau đây đúng về quang hợp?
A. Oxi trong hợp chất hữu cơ (sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật) có nguồn gốc từ oxi của CO2
B. Quá trình quang hợp gồm hai pha là pha sáng xảy ra ở màng tilacoit và pha tối xảy ra trong xoang tilacoit
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp ở sinh vật là CO2 và H2O
D. Nguyên liệu của quá trình quang hợp ở sinh vật là CO2 và H2O, ánh sáng và sắc tố quang hợp
- Câu 7 : Cho các nhận định sau về quá trình hô hấp tế bào:(1) Hô hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng ôxi hóa khử.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 8 : Kiểm tra một tế bào thực vật trong môi trường sống thích hợp về các thông số:1.Khả năng hô hấp.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 9 : Một tế bào thực vật (2n = 24 NST) đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau số NST trong tế bào đó là
A. 48 NST đơn
B. 48 NST kép
C. 24 NST đơn
D. 24 NST kép
- Câu 10 : Trong quá trình hô hấp nội bào, có 10 phân tử glucôzơ được phân giải. Số phân tử NADH và FADH2 được tạo ra lần lượt là
A. 100 và 20
B. 34 và 4
C. 20 và 100
D. 10 và 2
- Câu 11 : Cho các nhận định sau:1.Riboxom có một lớp màng bao bọc.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Phân tử nào dưới đây khi thuỷ phân không giải phóng đường glucôzơ?
A. Phân tử phôtpholipit
B. Phân tử glicôprôtêin
C. Phân tử glicôgen
D. Phân tử xenlulôzơ
- Câu 13 : Giữa các nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện liên kết hoá học nối giữa các thành phần
A. axít và bazơ
B. đường và đường
C. đường và axít
D. bazơ và đường
- Câu 14 : Có 12 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là
A. 6
B. 48
C. 12
D. 24
- Câu 15 : Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì
A. chúng đều có chung một tổ tiên
B. chúng đều được cấu tạo từ tế bào
C. chúng mang bộ gen giống nhau
D. chúng sống trong những điều kiện môi trường giống nhau
- Câu 16 : Nhận định nào không đúng?
A. Số lượng lục lạp trong tế bào thực vật có thể thay đổi tuỳ trạng thái sinh lí của cây
B. Hệ thống các sắc tố quang hợp nằm trên màng các túi tilacôit của lục lạp
C. Lá cây có màu đỏ vẫn có chứa diệp lục
D. Chỉ các tế bào lá mới chứa lục lạp và có khả năng quang hợp
- Câu 17 : Một phân tử mARN có trình tự là:5' AUG – XAX – UUA – GUX – XXA – AUX – UAG 3'. Vậy mạch mã gốc sao ra mARN trên có trình tự nuclêôtit là
A. 5' TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX3'
B. 5'UAX – GUG – AAU – XAG – GGU – UAG - AUX3'
C. 3'TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX5'
D. 3'ATG – XAX – TTA – GTX – XXA – ATX – TAG5'
- Câu 18 : Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
A. Lizôxôm
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Ribôxôm
- Câu 19 : Cho các nhận định sau:1.Axit nuclêic gồm hai loại là ADN và ARN.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 20 : Những cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn?
A. Tế bào chất, lưới nội chất và ribôxôm
B. Màng sinh chất, tế bào chất và ribôxôm
C. Màng sinh chất, tế bào chất và nhân
D. Ti thể, màng sinh chất và lizôxôm
- Câu 21 : Các phân tử nước liên kết với nhau bắng liên kết
A. ion
B. hóa trị
C. hidro
D. cộng hóa trị có phân cực
- Câu 22 : Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm có:
A. ATP, NADPH, CO2
B. Glucôzơ, ATP, O2
C. CO2, H2O, năng lượng
D. Cacbohiđrat, O2, CO2
- Câu 23 : Giới sinh vật nào có đủ các hình thức dinh dưỡng: quang tự dưỡng, hoá tự dưỡng, dị dưỡng cộng sinh, dị dưỡng kí sinh, dị dưỡng hoại sinh?
A. Giới Động vật
B. Giới Thực vật
C. Giới Nấm
D. Giới Khởi sinh
- Câu 24 : Nhận định nào sau đây đúng về hô hấp tế bào?
A. Hô hấp tế bào diễn ra mạnh khi nhiệt độ tế bào tăng lên 700C
B. Có 2 giai đoạn của hô hấp tế bào xảy ra ở ti thể
C. Khi thiếu O2 tế bào không thể tổng hợp được ATP
D. Giai đoạn đường phân tạo được nhiều ATP nhất cho tế bào
- Câu 25 : Chu trình Canvin gọi là chu trình C3. Vì:
A. các chất tham gia vào chu trình có 3 Cacbon
B. chu trình Canvin diễn ra gồm 3 giai đoạn
C. chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình có 3 Cacbon
D. sản phẩm quang hợp ổn định đầu tiên của chu trình có 3 Cacbon
- Câu 26 : Ở một loài động vật (XX là cái, XY là đực), xét một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, các tế bào con tạo ra đều qua giảm phân tạo giao tử. Các giao tử hình thành tham gia thụ tinh với hiệu suất là 12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. Tổng số nguyên liệu tương đương với số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình trên là 504. Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?Tế bào trên là tế bào sinh dục sơ khai cái.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 27 : Trong thí nghiệm sử dụng enzim trong quả dứa tươi để tách chiết ADN có các bước:(1)Tách ADN ra khỏi tế bào và nhân tế bào
A. 3 → 1 → 4 → 2
B. 3 → 2 → 4 → 1
C. 2 → 4 → 3 → 1
D. 3 → 1 →2 → 4
- Câu 28 : Một gen của trực khuẩn có chiều dài 0,408µm. Tổng số liên kết hóa trị của gen đó là
A. 4798
B. 2398
C. 2400
D. 4800
- Câu 29 : Thành phần hoá học của ribôxôm gồm
A. Lipit, ADN và ARN
B. ADN, ARN và prôtêin
C. Prôtêin, ARN
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
- Câu 30 : Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
A. Nấm nhầy
B. Nấm men
C. Nấm ăn
D. Nấm mốc
- Câu 31 : Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo sẽ cho số loại tinh trùng tối đa là
A. 12
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 32 : Ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng trong lên men là
A. CO2
B. Chất vô cơ
C. Chất hữu cơ
D. O2
- Câu 33 : Cho các phát biểu sau về các nguyên tố hóa học cấu tạo tế bào:1.Tất cả các nguyên tố hóa học có ở tự nhiên đều có trong tế bào sống.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 34 : Cơ chất là
A. chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
B. sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim xúc tác
C. chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D. chất tham gia cấu tạo enzim
- Câu 35 : Cho các nhận định sau về tế bào nhân thực:1.Nhân, ti thể, lục lạp đều có 2 lớp màng bao bọc.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin