- Kiểm tra học kì II - đề số 3
- Câu 1 : C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.
- Câu 2 : Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là
A 4.
B 2.
C 5.
D 3.
- Câu 3 : Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và AgNO3/NH3?
A HO-C6H4-CHO.
B C6H5-OH.
C CH3-CHO.
D C6H5CH2-OH.
- Câu 4 : Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A 3.
B 2.
C 1.
D 4.
- Câu 5 : Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là
A Ancol bậc I và bậc II.
B Ancol bậc II.
C Ancol bậc III.
D Ancol bậc I.
- Câu 6 : Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở?
A 5.
B 3.
C 6.
D 4.
- Câu 7 : Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete?
A 2.
B 3.
C 1.
D 4.
- Câu 8 : Công thức chung: CnH2n-2 (với n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng
A
anken.
B cả ankin và ankađien.
C ankađien.
D ankin.
- Câu 9 : Chất nào sau đây không phải là ancol?
A CH3OH
B
C CH2=CHCH2OH
D
- Câu 10 : Fomanđehit là chất độc, có tác dụng diệt khuẩn và chống thối. Fomanđehit là chất có công thức cấu tạo là:
A HCOOH.
B CH3CHO.
C OHC-CHO.
D HCHO.
- Câu 11 : Ancol etylic có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào dưới đây?
A K, HBr, Fe.
B Na, CuO, NaOH.
C Na, CuO, HCl.
D Na, MgCO3, HCl.
- Câu 12 : Anđehit no, đơn chức, mạch hở có CTPT là
A CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
B CxH2xO2 (x ≥ 1).
C CxH2x+1O (x ≥ 1).
D CnH2nCHO (n ≥ 0).
- Câu 13 : Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A etilen và propilen.
B etilen và stiren.
C toluen và stiren.
D metan và etan.
- Câu 14 : Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do
A phenol có chứa vòng benzen dễ cho phản ứng cộng.
B ảnh hưởng nhóm OH lên vòng benzen.
C phenol có tính axit yếu.
D ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
- Câu 15 : Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.Các phát biểu đúng là
A 1, 3, 4.
B 1, 2, 3.
C 2, 3, 4.
D 1, 2, 4.
- Câu 16 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A anđehit axetic, but-1-in, etilen.
B anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
C axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D anđehit fomic, axetilen, etilen.
- Câu 17 : Một loại rượu etylic có ghi 25o có nghĩa là
A trong 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
B trong 100 gam dung dịch rượu có 25 gam rượu nguyên chất.
C trong 100 ml rượu có 25 gam rượu nguyên chất.
D trong 100 gam rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
- Câu 18 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A CH3COOH, C2H2, C2H4.
B C2H5OH, C2H4, C2H2.
C C2H5OH, C2H2, CH3OCH3.
D C2H6, C2H2, CH3COOH.
- Câu 19 : Ankan A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là:
A C6H15.
B C8H20.
C C2H5.
D C4H10.
- Câu 20 : Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A CH3–CO–CH3.
B O=CH–CH=O.
C CH3–CH=O.
D H–CH=O.
- Câu 21 : Phenol không tác dụng với
A dung dịch Br2.
B dung dịch HCl.
C kim loại Na.
D dung dịch NaOH.
- Câu 22 : Cho ancol có công thức cấu tạo: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
A 2-metylpentan-1-ol.
B 4-metylpentan-1-ol.
C 4-metylpentan-2-ol.
D 3-metylhexan-2-ol.
- Câu 23 : Cho 11,28 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch Br2, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A 39,84.
B 40,08.
C 33,10.
D 39,72.
- Câu 24 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A 5,0 kg.
B 5,4 kg.
C 4,5 kg.
D 6,0 kg.
- Câu 25 : Cho 27,6 gam ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A 26,88.
B 13,44.
C 2,24.
D 6,72.
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của V là
A 0,32.
B 0,36.
C 0,24.
D 0,48.
- Câu 27 : Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A CH2=CHCHO.
B CH3CHO.
C (CHO)2.
D CH3CH2CHO.
- Câu 28 : Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A 21,6 gam.
B 33,6 gam.
C 12 gam.
D 22,8 gam.
- Câu 29 : Cho 14,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là
A C4H9OH.
B C2H5OH.
C CH3OH.
D C3H7OH.
- Câu 30 : Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C3H6, C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của V là
A 15,68 lít.
B 13,44 lít.
C 17,92 lít.
D 8,96 lít.
- Câu 31 : Cho 57,8 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là
A C2H6O và C3H8O.
B C4H10O và C5H12O.
C CH4O và C2H6O.
D C3H8O và C4H10O.
- Câu 32 : Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7 gam kết tủa màu vàng. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là
A C3H4 80% và C4H6 20%.
B C3H4 50% và C4H6 50%.
C C3H4 25% và C4H6 75%.
D C3H4 33% và C4H6 67%.
- Câu 33 : X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là
A CH2O và C3H4O.
B CH2O và C4H6O.
C CH2O và C3H6O.
D CH2O và C2H4O.
- Câu 34 : Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây?
A C3H8.
B C5H10.
C C5H12.
D C4H10.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ