- Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của...
- Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:Phân số chỉ phần được tô màu trong hình vẽ là:
A \(\frac{1}{4}\)
B \(\frac{1}{2}\)
C \(\frac{1}{8}\)
D \(\frac{1}{6}\)
- Câu 2 : Số thích hợp được điền vào chỗ chấm \(983:389 = \frac{{.....}}{{389}}\) là:
A 389
B 983
C 938
D 398
- Câu 3 : Phân số \(\frac{{18}}{{25}}\) được đọc là:
A Mười tám phần hai mươi năm
B Hai mươi lăm phần mười tám
C Hai lăm phần mười tám
D Mười tám phần hai mươi lăm
- Câu 4 : Phép tính nào đúng tương ứng với phân số \(\frac{4}{7} = ?\)
A \(4:7\)
B \(7:4\)
C \(4 \times 7\)
D \(4 + 7\)
- Câu 5 : Phân số biểu diễn số tự nhiên \(2018\) là:
A \(\frac{{2018}}{2}\)
B \(\frac{1}{{2018}}\)
C \(\frac{{2018}}{1}\)
D \(\frac{{2018}}{0}\)
- Câu 6 : Trong các đáp án sau, đáp án nào viết sai?
A \(0 = \frac{0}{{21}}\)
B \(0 = \frac{0}{1}\)
C \(0 = \frac{0}{{2018}}\)
D \(0 = \frac{{2018}}{0}\)
- Câu 7 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A \(1 = \frac{{19}}{9}\)
B \(1 = \frac{{20}}{{10}}\)
C \(1 = \frac{0}{1}\)
D \(1 = \frac{{15}}{{15}}\)
- Câu 8 : Phân số “Hai mươi chín phần bốn mươi hai” được viết là:
A \(\frac{{29}}{{42}}\)
B \(\frac{{42}}{{29}}\)
C \(\frac{{92}}{{24}}\)
D \(\frac{{29}}{{24}}\)
- Câu 9 : a) Đọc các phân số sau :\(\frac{5}{{18}}\): ……………………………………………………………………… \(\frac{{17}}{{45}}\): ……………………………………………………………………… \(\frac{{15}}{7}\): ……………………………………………………………………… b) Viết các phân số sau :Bốn phần năm : …………………………………………………………Ba mươi lăm phần bốn mươi tám : ……………………………………..Bảy mươi tám phần hai trăm linh ba : ………………………………….
- Câu 10 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) \(\frac{5}{9} = \frac{{.....}}{{36}}\) \(\frac{{24}}{{60}} = \frac{2}{{.....}}\)b) \(\frac{7}{{.....}} = \frac{{28}}{{44}}\) \(\frac{{50}}{{150}} = \frac{1}{{.....}}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{{20}}{{36}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{2}{5}\\b)\,\,\frac{7}{{11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{1}{3}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{{20}}{{36}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{2}{9}\\b)\,\,\frac{7}{{11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{1}{5}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{{30}}{{36}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{2}{5}\\b)\,\,\frac{7}{{12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{1}{3}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{{20}}{{36}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{2}{9}\\b)\,\,\frac{7}{{12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{1}{5}\end{array}\)
- Câu 11 : Quy đồng mẫu số các phân số sau :a) \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{3}{8}\) b) \(\frac{5}{7}\) và \(\frac{4}{9}\)c) \(\frac{3}{8}\) và \(\frac{7}{{24}}\) d) \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{7}{6}\)
A \(a)\,\,\frac{{20}}{{24}}\,\) và \(\frac{9}{{24}}\) \(b)\,\,\frac{{45}}{{63}}\,\) và \(\frac{{28}}{{63}}\)
\(c)\,\,\frac{9}{{24}}\,\) và \(\frac{7}{{24}}\) \(d)\,\,\frac{9}{{12}}\,\) và \(\frac{{14}}{{12}}\)
B \(a)\,\,\frac{{15}}{{24}}\,\) và \(\frac{9}{{24}}\) \(b)\,\,\frac{{45}}{{63}}\,\) và \(\frac{{28}}{{63}}\)
\(c)\,\,\frac{9}{{24}}\,\) và \(\frac{7}{{24}}\) \(d)\,\,\frac{9}{{12}}\,\) và \(\frac{{21}}{{12}}\)
C \(a)\,\,\frac{{20}}{{24}}\,\) và \(\frac{9}{{24}}\) \(b)\,\,\frac{{40}}{{63}}\,\) và \(\frac{{28}}{{63}}\)
\(c)\,\,\frac{9}{{24}}\,\) và \(\frac{{14}}{{48}}\) \(d)\,\,\frac{9}{{12}}\,\) và \(\frac{{14}}{{12}}\)
D \(a)\,\,\frac{{20}}{{24}}\,\) và \(\frac{{15}}{{24}}\) \(b)\,\,\frac{{45}}{{63}}\,\) và \(\frac{{28}}{{63}}\)
\(c)\,\,\frac{9}{{24}}\,\) và \(\frac{7}{{24}}\) \(d)\,\,\frac{6}{{12}}\,\) và \(\frac{{14}}{{12}}\)
- Câu 12 : a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{4}{7}\); \(\frac{2}{3}\)b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : \(\frac{1}{2}\) ; \(\frac{4}{5}\); \(\frac{5}{7}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{3}{5};\,\,\frac{4}{7};\,\,\frac{2}{3}\\b)\,\,\frac{1}{2};\,\,\frac{5}{7};\,\,\frac{4}{5}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{4}{7};\,\,\frac{3}{5};\,\,\frac{2}{3}\\b)\,\,\frac{5}{7};\,\,\frac{1}{2};\,\,\frac{4}{5}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{2}{3};\,\,\frac{3}{5};\,\,\frac{4}{7}\\b)\,\,\frac{4}{5};\,\,\frac{5}{7};\,\,\frac{1}{2}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{4}{7};\,\,\frac{3}{5};\,\,\frac{2}{3}\\b)\,\,\frac{4}{5};\,\,\frac{5}{7};\,\,\frac{1}{2}\end{array}\)
- Câu 13 : Chỉ ra các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: \(\frac{{36}}{{54}}\) ; \(\frac{5}{7}\); \(\frac{{27}}{{45}}\); \(\frac{6}{8}\) ; \(\frac{{35}}{{49}}\); \(\frac{3}{5}\); \(\frac{{27}}{{36}}\); \(\frac{2}{3}\)
A \(\begin{array}{l}\frac{{36}}{{54}} = \frac{6}{8}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{45}} = \frac{3}{5}\\\frac{5}{7} = \frac{{35}}{{49}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{36}} = \frac{2}{3}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}\frac{{36}}{{54}} = \frac{2}{3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{45}} = \frac{5}{7}\\\frac{3}{5} = \frac{{35}}{{49}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{36}} = \frac{6}{8}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}\frac{{36}}{{54}} = \frac{3}{5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{45}} = \frac{6}{8}\\\frac{2}{3} = \frac{{35}}{{49}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{36}} = \frac{5}{7}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}\frac{{36}}{{54}} = \frac{2}{3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{45}} = \frac{3}{5}\\\frac{5}{7} = \frac{{35}}{{49}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{{36}} = \frac{6}{8}\end{array}\)
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!