Đề ôn tập Chương 3 môn Công Nghệ 10 năm 2021 có đá...
- Câu 1 : Nông lâm thủy sản gồm bao nhiêu đặc điểm cơ bản?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 2 : Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là?
A. để làm giống
B. duy trì, nâng cao chất lượng
C. duy trì những đặc tính ban đầu
D. tránh bị hư hỏng
- Câu 3 : Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản?
A. Muối dưa cà.
B. Sấy khô thóc.
C. Làm thịt hộp
D. Làm bánh chưng
- Câu 4 : Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Cất khoai trong chum.
B. Ngâm tre dưới nước.
C. Làm măng ngâm dấm
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 5 : Đặc điểm nào xảy ra do nông sản chứa nhiều nước?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.
B. Thuận lợi
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
- Câu 6 : Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là?
A. mưa
B. gió
C. ánh sáng
D. độ ẩm không khí
- Câu 7 : Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản?
A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng.
B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.
C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 8 : Độ ẩm không khí thích hợp cho việc bảo quản thóc, gạo là từ?
A. 50% - 70%
B. 30% - 50%
C. 70% - 80%
D. 80% - 90%
- Câu 9 : Đa số vi sinh vật phát triển tốt nhất ở nhiệt độ?
A. 200C – 400C
B. 100C – 200C
C. 150C – 200C
D. 150C – 300C
- Câu 10 : Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự?
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
- Câu 11 : Để bảo quản hạt giống dài hạn cần?
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40%
D. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40%
- Câu 12 : Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là?
A. làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. làm tăng độ ẩm trong hạt.
C. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
- Câu 13 : Để bảo quản củ giống dài hạn (trên 20 năm) cần?
A. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh
B. Phơi khô, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh
C. Xử lí ức chế nảy mầm, xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh, độ ẩm 35-40%
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 14 : Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là?
A. không làm khô, bảo quản trong bao, túi kín, xử lí chống vi sinh vật hại
B. xử lí chống vi sinh vật gây hại, làm khô, xử lí ức chế nảy mầm
C. không bảo quản trong bao, túi kín, không làm khô, xử lí chống vi sinh vật gây hại, xử lí ức chế nảy mầm.
D. xử lí ức chế này mầm, bảo quản trong bao tải
- Câu 15 : Củ giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 16 : Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
- Câu 17 : Mục đích của việc bảo quản hạt giống là?
A. bảo quản để ăn dần.
B. tăng năng suất cây trồng cho vụ sau
C. giữ được độ nảy mầm của hạt.
D. giữ nguyên lượng nước để hạt nảy mầm.
- Câu 18 : Hạt làm giống cần có các tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh
D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh
- Câu 19 : Quy trình bảo quản củ giống gồm bao nhiêu bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 20 : Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản?
A. Thóc, ngô.
B. Khoai lang tươi.
C. Hạt giống.
D. Sắn lát khô.
- Câu 21 : Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là?
A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B. tránh đông cứng rau, quả.
C. tránh lạnh trực tiếp.
D. tránh mất nước.
- Câu 22 : Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình?
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô.
D. Bảo quản rau, quả tươi.
- Câu 23 : Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản?
A. hạt giống.
B. củ giống.
C. thóc, ngô.
D. rau, hoa, quả tươi.
- Câu 24 : Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 25 : Đặc điểm của nhà kho ?
A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
D. Tất cả đều đúng
- Câu 26 : Loài sinh vật nào thường gây hại củ khoai lang?
A. Gián
B. Bọ xít
C. Bọ rùa
D. Bọ hà
- Câu 27 : Nhiệt độ kho bảo quản lạnh được điều chỉnh từ?
A. 0oC – 4oC
B. -1oC – 2oC
C. 0oC – 15oC
D. -5oC – 15oC
- Câu 28 : Sắn lát đạt độ khô cao là bao nhiêu để có thể giữ được từ 6 đến 12 tháng?
A. Độ ẩm dưới 13%.
B. Độ ẩm dưới 25%.
C. Độ ẩm trên 13%.
D. Độ ẩm trên 25%.
- Câu 29 : Quy trình bảo quản sắn lát khô gồm?
A. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng
B. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng
C. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng
D. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường