Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 !!
- Câu 1 : Trong các phân số: ; ; ; phân số lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Kết quả của phép tính: 7869 + 15463 là :
A. 94153
B. 27681
C. 76215
D. 23332
- Câu 3 : Kết quả của phép tính: 408 302 là:
A. 123216
B. 13056
C. 1536
D. 153600
- Câu 4 : Kết quả của phép tính: 13428 - 9876 là:
A. 85332
B. 3552
C. 4528
D. 3798
- Câu 5 : Kết quả của phép tính: 136,052 452 là:
A. 31
B. 301
C. 3001
D. 425
- Câu 6 : Đổi 5 tấn 2 yến = ...................kg ?
A. 52 kg
B. 502 kg
C. 5020 kg
D. 5002 kg
- Câu 7 : AH là đường cao của ..........tam giác:
A. 3 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 6 tam giác
- Câu 8 : Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 1700
B. 4002
C. 1365
D. 8100
- Câu 9 : Phân số đọc là:
A. Tám phần chín
B. Chín phần tám
C. Tám trên chín
D. Tám chia chín
- Câu 10 : Trong các phân số: ; ; ; phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Đổi: 45 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 450
B. 405
C. 4005
D. 4500
- Câu 12 : Một hình bình hành có đáy 3dm, chiều cao 15cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 45
B. 450
C. 45
D. 450
- Câu 13 : Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn?
A. 7 góc nhọn
B. 8 góc nhọn
C. 9 góc nhọn
D. 10 góc nhọn
- Câu 14 : Nền phòng học hình chữ chật có chiều dài 10m, chiều rộng 7m. Chu vi phòng học hình chữ nhật đó là:
A. 70 m
B. 17 m
C. 34 m
D. 140 m
- Câu 15 : Chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số có 3 chữ số 35... chia hết cho 2 và 5 là:
A. 5
B. 0
C. 2
D. 7
- Câu 16 : Cha 35 tuổi, tuổi con bằng tuổi cha. Tuổi con là
A. 5 tuổi
B. 7 tuổi
C. 10 tuổi
D. 14 tuổi
- Câu 17 : Trung bình cộng các số 364, 290 và 636 là:
A. 430
B. 463
C. 327
D. 360
- Câu 18 : Phân số bé nhất trong các phân số sau ; ;; là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trong các phân số: ; ; ; phân số nào có giá trị bằng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong các số: 1232675; 153690; 324670; 236790 số vừa chia hết cho: 2; 3; 5; 9 là:
A: 1232675
B: 153690
C. 324670
D: 236790
- Câu 21 : Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc nhỏ nhất là:
A: Góc vuông
B: Góc nhọn
C: Góc tù
D: Góc bẹt
- Câu 22 : Kết quả của phép tính 6257 + 65270 là:
A: 71527
B: 71526
C: 71537
D: 71626
- Câu 23 : Kết quả của phép tính 257 297 là :
A: 76339
B: 76329
C: 76349
D: 76429
- Câu 24 : Kết quả của phép tính 51625 35 là :
A: 1475
B: 1375
C: 1465
D: 1476
- Câu 25 : Kết quả của phép tính 756216 – 25672 là :
A: 730554
B: 730544
C: 730564
D: 730574
- Câu 26 : thế kỉ bằng bao nhiêu năm. Số năm là:
A: 40
B: 50
C: 25
D: 20
- Câu 27 : . Số thích hợp điền là:
A: 100200
B: 102
C: 10020
D: 1020
- Câu 28 : Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng là 5 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Phân số “Ba phần mười lăm” viết là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
A. 40
B. 54
C. 112
D. 28
- Câu 31 : Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Kết quả của phép tính 24048 24 là:
A. 12
B. 102
C. 1002
D. 1020
- Câu 33 : Kết quả phép tính + là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Tìm x biết . Giá trị của x là:
A. 4586
B. 5110
C. 4568
D. 4686
- Câu 35 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là:
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 36 : Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn .
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Số đo nào sau đây lớn hơn 4 tấn?
A. 500kg
B. 3999kg
C. 4000kg
D. 30000kg
- Câu 39 : Diện tích mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 4m, chiều cao là 25 dm là:
A. 1000
B. 100
C. 1000
D. 100
- Câu 40 : Một hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Trong các số 5784; 6874 ; 6784; 5785 số lớn nhất là:
A. 5784
B. 6784
C. 6874
D. 5875
- Câu 42 : Giá trị của chữ số 3 trong số 653297 là:
A. 30000
B. 3000
C. 300
D. 30
- Câu 43 : Trong các số 66815; 24510; 25738; 2229 số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A. 66815
B. 24510
C. 25738
D. 2229
- Câu 44 : Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 57 234
B. 35 468
C. 77 285
D. 64 620
- Câu 45 :
A. 1002
B. 102
C. 120
D.
- Câu 46 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5.
A. 25
B. 802
C. 80
D. 37
- Câu 47 : Chữ số 5 trong số 615374 có giá trị là:
A. 500
B. 5000
C. 50
D. 50000
- Câu 48 : Trong các phân số ;;; phân số nhỏ hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Phân số bằng phân số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Kết quả của phép tính là:
A. 180
B. 240
C. 15
D. 45
- Câu 51 : Kết quả của phép chia là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Diện tích phòng học lớp em khoảng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để giờ = ... phút là:
A. 10
B. 20
C. 15
D. 40
- Câu 54 : Để lát nền một lớp học hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m, người ta phải dùng bao nhiêu viên gạch vuông có cạnh 30cm?
A. 54 viên
B. 6000 viên
C. 270 viên
D. 600 viên
- Câu 55 : Hình bình hành có độ dài đáy 12cm, chiều cao 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Chữ số 8 trong số 5876943 thuộc:
A. Hàng triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng nghìn
- Câu 57 : Kết quả của phép tính 836792 - 43576 là:
A. 793216
B. 893216
C. 893226
D. 793226
- Câu 58 : Kết quả của phép tính 384 x 23 là:
A. 7822
B. 7832
C. 8822
D. 8832
- Câu 59 : thế kỷ = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40
B. 30
C. 25
D. 20
- Câu 60 : Đã tô màu vào hình nào?
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
- Câu 61 : Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho hình bình hành có cạnh đáy là 6 dm; chiều cao là 23cm. Diện tích hình bình hành là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
- Câu 64 : Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1600
B. 160
C. 106
D. 1006
- Câu 66 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A. 604 903
B. 604 093
C. 640 903
D. 604 039
- Câu 67 : Số 57 036 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi.
B. Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh sáu.
C. Năm mươi bảy nghìn không trăm sáu mươi ba.
D. Năm mươi bảy nghìn không trăm ba mươi sáu.
- Câu 68 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A. 735 982
B. 879 235
C. 732 589
D. 952 738l
- Câu 69 : Trong các số 67849; 68746; 67804; 68648 số lớn nhất là:
A. 67849
B. 67804
C. 68746
D. 68648
- Câu 70 : Giá trị của chữ số 4 trong số 654297 là:
A. 40 000
B. 4000
C. 400
D. 40
- Câu 71 :
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : 357 tạ 482 tạ =…… ?
A. 839 tạ.
B. 739 tạ
C. 839 tạ
D. 937 tạ.
- Câu 73 : Hình bên có mấy cặp cạnh vuông góc là:
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
- Câu 74 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là:
A. 8000
B. 80000
C. 800
D. 80
- Câu 75 : Kết quả của phép tính 320 40 là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 76 : Kết quả của phép tính 5259 217 là:
A. 24 dư 51
B. 24 dư 1
C. 24 dư 5
D. 24 dư 15
- Câu 77 : 37 11 = ?
A. 307
B. 407
C. 507
D. 370
- Câu 78 : Cho x 375 = 950. Giá trị của x là :
A. 1235
B. 1523
C. 1325
D. 1352
- Câu 79 : Cho x 462 = 850. Giá trị của x là :
A. 488
B. 388
C. 588
D. 688
- Câu 80 : 2 phút 15 giây = .... giây ?
A. 135
B. 115
C. 145
D. 125
- Câu 81 : 15 5 = ....
A. 155
B. 1550
C. 1505
D. 1055
- Câu 82 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. Góc đỉnh A.
B. Góc đỉnh B.
C. Góc đỉnh C.
D. Góc đỉnh D.
- Câu 83 : Giá trị của chữ số 7 trong số 375 161 là:
A. 700
B. 70000
C. 700000
D. 7000
- Câu 84 : Giá trị của biểu thức: 876 198 9 200 là:
A. 598
B. 698
C. 798
D. 898
- Câu 85 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 2003
B. 2013
C. 321
D. 203
- Câu 86 : Năm 200 thuộc thế kỉ nào ?
A. I
B. II
C. III
D. IV
- Câu 87 : Biết chu vi hình vuông là 20m. Diện tích của hình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Trong các số tự nhiên 16370 ; 6847 ; 2095 ; 80631 số nào chia hết cho 2.
A. 6847
B. 2095
C. 16370
D. 80631
- Câu 89 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 019 000
D. 23 910 000
- Câu 90 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau:
A. 1002
B. 102
C. 120
D. 1200
- Câu 91 : Các số dưới đây số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 ?
A. 659403750
B. 904113694
C. 709638556
D. 559603551
- Câu 92 : Tính giá trị của biểu thức sau: a b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99998
B. 99989
C. 89999
D. 80000
- Câu 93 : 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 3020
B. 3200
C. 3002
- Câu 94 : 2 10 = ............ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 21
B. 201
C. 210
- Câu 95 : Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 26cm và chiều rộng là 17cm. Cách tính nào sau đây là đúng ?
A. 26 17
B. (26 17) 2
C. 26 17
- Câu 96 : 4 ngày 7 giờ = ........giờ
A. 47
B. 11
C. 103
D. 247
- Câu 97 : Giá trị của biểu thức sau: 302 16 302 4 là:
A. 4832
B. 5134
C. 20536
D. 6040
- Câu 98 : Số trung bình cộng của các số 127; 145 và 355 là:
A. 627
B. 209
C. 29
D. 26
- Câu 99 : Trong số 592380, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 500000
B. 5000000
C. 50000
D. 50000000
- Câu 100 : Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai” được viết là:
A. 565004392
B. 560004392
C. 565040392
D. 565004932
- Câu 101 : 5 28 = ........... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5028
B. 528
C. 50028
D. 500028
- Câu 102 : Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau ?
A. 4 cặp cạnh song song
B. 5 cặp cạnh song song
C. 6 cặp cạnh song song
D. 7 cặp cạnh song song
- Câu 103 : Kết quả của phép nhân 27 11 là:
A. 927
B. 297
C. 972
D. 279
- Câu 104 : Số viết vào chỗ chấm trong biểu thức :
A. 6102
B. 612
C. 620
D. 602
- Câu 105 : Trong các số sau: 2345, 1240, 5702, 8900. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2
A. 2345 và 1240
B. 1240 và 5702
C. 5702 và 8900
D. 1240 và 8900
- Câu 106 : Hình vuông có chu vi là 120, diện tích hình vuông là:
A. 90
B. 900
C. 1200
D. 900
- Câu 107 : Góc vuông trong tứ giác MNPQ như hình vẽ, thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M
B. đỉnh P
C. đỉnh N
D. đỉnh Q
- Câu 108 : Kết quả của phép tính: ( 8 36) 9 là:
A. 23
B. 29
C. 32
D. 79
- Câu 109 : Cho 456 kg + 544 kg = ……tấn. Số được viết vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 1000
C. 10
D. 990
- Câu 110 : Năm 2017 thuộc thế kỉ :
A. XX
B. XIX
C. XXI
D. XXII
- Câu 111 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. 3 góc vuông, 1 góc nhọn
B. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 2 góc vuông, 2 góc nhọn
- Câu 112 : Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7647; 4524; 3462; 2342
B. 7647; 4524; 3462; 2342
C. 2342; 3462; 4524; 7647
D. 7647; 3462; 4524; 2342
- Câu 113 : Số 7635672 được đọc là:
A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
B. Bảy triệu sáu trăm năm ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
- Câu 114 : Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 5002400
B. 5020420
C. 502420
D. 540240
- Câu 115 : Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
A. 83574
B. 28697
C. 17832
D. 90286
- Câu 116 : Số chia hết cho 3, 5 là:
A. 230679
B. 326775
C. 1780967
D. 179190
- Câu 117 : Số chia hết cho 5 là:
A. 230679
B. 1780769
C. 326770
D. 179192
- Câu 118 : Giá trị đúng của biểu thức: 100 450 2 là:
A. 1000
B. 1100
C. 1200
D. 1300
- Câu 119 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 15tấn = …kg là:
A. 1500
B. 15000
C. 150000
D. 150
- Câu 120 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
A. 65
B. 75
C. 85
D. 95
- Câu 121 : Hình bên có ...... góc vuông
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 122 : Góc ABC là:
A. góc nhọn
B. góc bẹt
C. góc vuông
D. góc tù
- Câu 123 : Số 7635672 được đọc là:
A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
B. Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
- Câu 124 : Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 1
- Câu 125 : 1 tấn = …………kg
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 10
- Câu 126 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:101113 1011…3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 127 : Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là :
A. 560705
B. 560705000
C. 506705000
- Câu 128 : Giá trị biểu thức : 567 34 75 11 là :
A. 18453
B. 18456
C. 19875
- Câu 129 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là:
A. 56
B. 12
C. 43
- Câu 130 : Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
- Câu 131 : Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
- Câu 132 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để:
A. 690
B. 609
C. 6009
D. 69
- Câu 133 : Lan và Hoa có tất cả 27 quyển vở. Số vở của Lan bằng số vở của Hoa. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
- Câu 134 : Trung bình cộng 5 số tự nhiên liên tiếp là 15. Tìm 5 số đó ?
- Câu 135 : Hưởng ứng phong trào tự làm đồ dùng học tập. Hai đội nam, nữ thi đua gấp hoa. Đội nam gấp được 20 bông hoa trong giờ. Cũng 20 bông hoa như vậy đội nữ gấp trong giờ. Hỏi đội nào gấp nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút ?
- Câu 136 : Rút gọn rồi tính
- Câu 137 : Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng 1500m. Tính diện tích khu rừng ra ki-lô-mét vuông?
- Câu 138 : Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài . Tính chu vi hình chữ nhật đó?
- Câu 139 : Trung bình cộng của hai số là 27. Biết một trong hai số đó là 14. Tìm số kia ?
- Câu 140 : Vụ mùa vừa qua, gia đình bác An thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng bác An thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
- Câu 141 : Cho hình chữ nhật ABCD; ABIE; EICD
- Câu 142 : Tìm a và b để số chia hết cho 2, 3 và 5
- Câu 143 : Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 100 thì thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- Câu 144 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống
- Câu 145 : Hãy viết tên các góc trong hình tứ giác ABCD (như hình vẽ bên)
- Câu 146 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 55 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 147 : Một hình vuông có chu vi là 24. Diện tích của hình vuông đó là ………..…... .
- Câu 148 : Bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên:
- Câu 149 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 30m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó.
- Câu 150 : Trong dịp trồng cây đầu xuân vừa qua, trường em có tổ chức cho các bạn khối 4 và khối 5 tham gia trồng cây bóng mát và cây ăn quả ở vườn trường, các bạn khối 5 trồng được 36 cây. Số cây các bạn khối 4 trồng được bằng số cây các bạn khối 5 trồng. Hỏi:
- Câu 151 : Tính bằng cách thuận tiện.
- Câu 152 : Cho miếng bìa (như hình vẽ).
- Câu 153 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 154 : Tính giá trị biểu thức: 1035 3 1256 6
- Câu 155 : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tìm chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó ?
- Câu 156 : Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là 125. Tìm số thứ hai.
- Câu 157 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 158 : a. Tìm x:
- Câu 159 : Tìm x:
- Câu 160 : Tuổi bố và tuổi con cộng lại bằng 56 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
- Câu 161 : Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Câu 162 : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
- Câu 163 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 164 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán bằng ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 165 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 166 : Tìm một số biết số đó cộng thêm 21 rồi nhân tổng đó với 165 thì được kết quả là 6270.
- Câu 167 : Tổng số tuổi hiện nay là của hai chị em 34 tuổi, biết chị hơn em 10 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người?
- Câu 168 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 169 : Tính.
- Câu 170 : Gia đình bác Y Huệ năm đầu thu hoạch được 60 tạ bắp. Năm thứ hai bác Y Huệ thu hoạch bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác Y Huệ thu hoạch bao nhiêu tạ bắp.
- Câu 171 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là . Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh vườn mới là bao nhiêu?
- Câu 172 : Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
- Câu 173 : Viết số biết số đó gồm:
- Câu 174 : Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Câu 175 : Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và tuổi của con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi.
- Câu 176 : Thương của 4002 và 69 là .....
- Câu 177 : Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm:
- Câu 178 : Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là : .....
- Câu 179 : Tính bằng cách thuận tiện :
- Câu 180 : Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.
- Câu 181 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
- Câu 182 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 183 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
- Câu 184 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!