Bài tập ôn tập Toán 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực...
- Câu 1 : Nêu các bước để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Từ đó, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số đó
- Câu 2 : Viết 3 đại diện của mỗi số hữu tỉ sau rồi nêu dạng tổng quát của nó.
- Câu 3 : Sử dụng tính chất hãy xem các phân số sau đây có bằng nhau không?
- Câu 4 : Hãy so sánh hai số hữu tỉ
- Câu 5 : Cho . Biết a, b, m thuộc Z, m > 0 và x < y. Hãy chứng tỏ rằng
- Câu 6 : Cho a, b thuộc Z và b > 0. So sánh hai số hữu tỉ và
- Câu 7 : So sánh các số hữu tỉ
- Câu 8 : Sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần
- Câu 9 : Chứng minh rằng: Với mọi b > 0, ta có:
- Câu 10 : Viết 3 đại diện của mỗi số hữu tỉ sau rồi nêu dạng tổng quát của nó
- Câu 11 : Cho hai số hữu tỉ và . Với giá trị nào của a, b thì
- Câu 12 : So sánh hai số hữu tỉ với số 0, biết:
- Câu 13 : Cho a, b thuộc Z, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ và
- Câu 14 : Tìm x thuộc Q, biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bởi ba số 1
- Câu 15 : Hãy thực hiện các phép tính
- Câu 16 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 17 : Tìm [x] biết:
- Câu 18 : Tìm giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) của biểu thức với
- Câu 19 : Tìm giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất) của biểu thức với
- Câu 20 : Viết số hữu tỷ dưới các dạng sau đây
- Câu 21 : Tính tổng
- Câu 22 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 23 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 24 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 25 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 26 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 27 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 28 : Điền số nguyên thích hợp vào ô trống:
- Câu 29 : Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây:
- Câu 30 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- Câu 31 : Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
- Câu 32 : Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
- Câu 33 : Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
- Câu 34 : Tính nhanh giá trị của các biểu thức
- Câu 35 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 36 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 37 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 38 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 39 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 40 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 41 : Cho biểu thức . Tìm các giá trị của x để:
- Câu 42 : Tìm hai số x, y sao cho , với
- Câu 43 : Cho x, y thuộc Q. Chứng minh rằng – (x.y) = (−x). y = x. (−y)
- Câu 44 : Tính nhanh giá trị của biểu thức
- Câu 45 : Cho với . Chứng minh rằng:
- Câu 46 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 47 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 48 : Tìm các số nguyên x thỏa mãn
- Câu 49 : Tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
- Câu 50 : Tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
- Câu 51 : Tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
- Câu 52 : Cho biểu thức . Tìm các giá trị của x để
- Câu 53 : Tìm x biết.
- Câu 54 : Tìm x, y, z biết:
- Câu 55 : Tìm x, y, z biết:
- Câu 56 : Chứng minh rằng với mọi x, y thuộc Q, ta có:
- Câu 57 : Tìm |x| biết
- Câu 58 : Tìm x, y, z biết:
- Câu 59 : Tìm x, y, z biết:
- Câu 60 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
- Câu 61 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- Câu 62 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 63 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 64 : Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau:
- Câu 65 : Tìm các số tự nhiên n, biết:
- Câu 66 : Tính các giá trị của biểu thức:
- Câu 67 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
- Câu 68 : Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức:
- Câu 69 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
- Câu 70 : Tìm hai số x, y biết rằng:
- Câu 71 : Cho tam giác ABC có chu vi bằng 22cm và các cạnh a, b, c của tam giác tỉ lệ với các số 2, 4, 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác
- Câu 72 : Tìm ba số x, y, z, biết rằng và
- Câu 73 : Tìm ba số x, y, z biết rằng và
- Câu 74 : Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D nhận chăm sóc một mảnh vườn có diện tích . Trong đó, lớp 7A nhận chăm sóc 20% diện tích, lớp 7B nhận chăm sóc diện tích còn lại. Sau khi hai lớp trên nhận phần vườn còn lại được chia cho hai lớp 7C và 7D với tỉ lệ . Tính diện tích vườn giao cho mỗi lớp.
- Câu 75 : Chứng minh rằng tỉ lệ thức ( và ) ta có thể suy ra tỉ lệ thức
- Câu 76 : Tìm các số a, b, c biết:
- Câu 77 : Năm lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E nhận chăm sóc một mảnh vườn có diện tích . Trong đó, lớp 7A nhận chăm sóc 25% diện tích, lớp 7B nhận chăm sóc diện tích còn lại. Sau khi hai lớp trên nhận, phần vườn còn lại được chia cho ba lớp 7C, 7D, 7E với tỉ lệ . Tính diện tích vườn giao cho mỗi lớp.
- Câu 78 : Chứng minh rằng tỉ lệ thức ( và ) ta có thể suy ra tỉ lệ thức
- Câu 79 : Chứng minh rằng nếu:
- Câu 80 : Tìm một số có ba chữ số. Biết số đó chia hết cho 6 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1, 2, 5
- Câu 81 : Cho tam giác ABC có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3. Tính số đo các góc của tam giác ABC
- Câu 82 : Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
- Câu 83 : Tính giá trị của phép tính: 8,673 : 5,829
- Câu 84 : Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
- Câu 85 : Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
- Câu 86 : Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
- Câu 87 : Viết số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
- Câu 88 : Tính đến hết học kỳ I, điểm toán của bạn Hoa như sau:
- Câu 89 : Tìm căn bậc hai của các số sau:
- Câu 90 : So sánh hai số
- Câu 91 : Tìm x biết:
- Câu 92 : Tìm x biết:
- Câu 93 : Tìm x biết:
- Câu 94 : Hãy tính:
- Câu 95 : So sánh hai số sau:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ