Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021
- Câu 1 : Trong phản ứng: X + Na2CO3 → Y + NaHCO3. Các chất hữu cơ X, Y tương ứng là những chất nào?
A. C2H5OH, C2H5ONa
B. CH3COOH, CH3COONa
C. CH3COOH, C2H5ONa.
D. C2H5OH, CH3COONa.
- Câu 2 : Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là C3H6O2 có cấu tạo gần giống cấu tạo phân tử axit axetic. Số công thức cấu tạo có nhóm – COOH là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Để phân biệt 3 bình đựng một trong các chất sau: dung dịch rượu etylic 900, benzen, nước người ta dùng chất nào dưới đây?
A. phenolphtalein.
B. Na2CO3
C. quỳ tím
D. phương pháp đốt cháy trong không khí.
- Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H4(+H2O,H2SO4)→X(+CH3COOH,H2
A. CH3CHO, CH3COO-C2H5
B. C2H5OH; CH3COO-C2H5
C. CH3OH; CH3COOCH3
D. CH3CHO, CH3COO-C2H5
Sai
B là đáp án đúng
Xem lời giải
Chính xác
Xem lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Chủ đề: Đề thi Học Kỳ/Giữa Kỳ
Môn: Hóa Học Lớp 9
(function(v,d,o,ai){ai=d.createElement('script');ai.defer=true;ai.async=true;ai.src=v.location.protocol+o;d.head.appendChild(ai);})(window, document, '//a.vdo.ai/core/v-tracnghiem-net/vdo.ai.js');
Lời giải:
Báo sai
C2H4+H2O→C2H5OH(H2SO4,t0)
CH3COOH+C2H5OH→CH3COOC2H5+H2O(H2SO4đặc,t0)
A. CH3CHO, CH3COO-C2H5
B. C2H5OH; CH3COO-C2H5
C. CH3OH; CH3COOCH3
D. CH3CHO, CH3COO-C2H5
- Câu 5 : Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là
A. 1:3
B. 1:2
C. 1:1
D. 2:1
- Câu 6 : Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2
A. bằng nhau
B. bé hơn 1
C. lớn hơn 1
D. lớn hơn 1 đơn vị
- Câu 7 : Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?
A. glixerol, kali axetat, metyl axetat
B. glixerol, kali axetat, etyl axetat.
C. chất béo, kali axetat, etyl axetat.
D. glixerol, natri axetat, etyl axetat
- Câu 8 : Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 120 (biết DC2H5OH=0,8g/ml) là
A. 46 gam
B. 120 gam
C. 96 gam
D. 80 gam
- Câu 9 : Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?
A. 22,4 lít
B. 33,6 lít
C. 44,8 lít
D. 56 lít
- Câu 10 : Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?
A. H – COOH
B. C2H5 – COOH
C. CH3 – COOH
D. C3H7 – COOH
- Câu 11 : Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?
A. 10ml
B. 15 ml
C. 50 ml
D. 25 ml
- Câu 12 : Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 13 : Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 10,08 lít
- Câu 14 : Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (3)
- Câu 15 : Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.
A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
B. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
C. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
D. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
- Câu 16 : Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?
A. y = z
B. y = 2z
C. y = 2/3z
D. y = 3/2z
- Câu 17 : Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 18 : Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:
A. 1:1
B. 1:2
C. 1: (2n+1)
D. (2n + 1) : n
- Câu 19 : Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4, 48 lít
- Câu 20 : Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?
A. C2H6
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C6H12O6
- Câu 21 : Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic
A. men rượu, men giấm
B. nước, axit
C. không khí, xúc tác
D. Ag2O/NH3
- Câu 22 : Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?
A. 4,28 lít
B. 2,24 lít
C. 5,6 lít
D. 4,48 lít
- Câu 23 : Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
C. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
- Câu 24 : Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.
A. C2H4O2
B. C5H10O5
C. C6H12O6
D. (C6H10O5)n
- Câu 25 : Một hữu chất cơ Z khi đốt phản ứng xảy ra theo phương trình:
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H8
D. CH4.
- Câu 26 : Cho phương trình: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr (Fe)
A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí.
B. C6H5Br là chất lỏng không màu.
C. HBr là chất khí màu nâu đỏ.
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp.
- Câu 27 : Một bình kín chứa hỗn hợp khí C2H4 và O2, trong bình có mặt dung dịch Br2. Đốt cháy hỗn hợp bằng tia lửa điện, lắc nhẹ bình người ta thấy
A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn.
B. khối lượng bình nặng hơn so với trước khi đốt.
C. nhiệt độ trong bình không đổi.
D. khối lượng dung dịch Br2 giảm.
- Câu 28 : Một hidrocacbon X mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử. Khi cho 5,2 gam X tác dụng hết với 400ml dung dịch Br2 1M.
A. CH3-CH=CH2
B. \(C{H_3} - C \equiv CH\)
C. \(CH \equiv CH\)
D. CH3-CH3
- Câu 29 : Cho quá trình: dầu nặng -> xăng + hỗn hợp khí. Quá trình này có tên gọi là gì?
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu mỏ
- Câu 30 : Có thể phân biệt được 2 lít khí C2H4 và SO2 mà chỉ dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
- Câu 31 : Cho phản ứng 2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C)
A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom, dung dịch brom mất màu.
B. đốt hỗn hợp sau phản nwgs, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt.
C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí H2 thoát ra.
D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ có sự giảm thể tích.
- Câu 32 : Số công thức cấu tạo có thể có của phân tử C3H8O là bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 33 : Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn:
A. CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6
- Câu 34 : Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần phần trăm theo khối lượng C là 52,17% và hidro là 13,04%.
A. C2H6O
B. CH4O
C. C3H8O
D. C2H6O2
- Câu 35 : Khí C2H2 có lẫn khí CO2, SO2 và hơi H2O. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể cho hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch KOH (dư), sau đó qua H2SO4 đặc.
B. dung dịch KOH (dư).
C. H2SO4 đặc.
D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH (dư).
- Câu 36 : Đốt cháy hết hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 5,6 lít (đktc), cho sản phẩm qua một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam CaCO3.
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
- Câu 37 : Từ CaC2, nước, người ta có thể điều chế trực tiếp chất nào trong các chất sau?
A. Etan (C2H6)
B. Etilen (C2H4)
C. Axetilen (C2H4)
D. Metan (CH4)
- Câu 38 : Số công thức cấu tạo mạch hở, có công thức phân tử C3H6O là gì?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 39 : Điểm khác nhau cơ bản giữa CH3COOH và C2H5OH là gì?
A. CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước.
B. CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.
C. CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì có.
D. CH3COOH không tác dụng với Na còn C2H5OH thì có
- Câu 40 : Sản phẩm phản ứng khi đun nóng dung dịch CH3COOC2H5 với NaOH (vừa đủ) là gì?
A. CH3 – COONa, C2H5OH.
B. H – COONa, C3H7OH.
C. C2H5 – COONa, CH3OH.
D. C3H7 – COONa, C2H5OH.
- Câu 41 : Trộn 10ml rượu etylic 80 với 20ml rượu etylic 120 tạo ra dung dịch có độ rượu là:
A. 200
B. 100
C. 9,330
D. 10,660
- Câu 42 : Một hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH có khối lượng 10,6 gam, khi tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng CH3COOH trong hỗn hợp đầu là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 3,6 gam
B. 4,6 gam
C. 6,0 gam
D. 0,6 gam
- Câu 43 : Một loại giấm chứa CH3COOH với nồng độ 6%, khối lượng NaHCO3 cần để tác dụng hết với 100gam dung dịch đó là: (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,4 gam
B. 10,6 gam
C. 16,8 gam
D. 21,2 gam
- Câu 44 : Thể tích khí CO2(đktc) thoát ra khi cho 1,0 gam CaCO3 vào 80ml dung dịch CH3COOH 0,5M sẽ là bao nhiêu?
A. 224 ml
B. 448 ml
C. 336 ml
D. 67,2 ml
- Câu 45 : Để nhận biết dung dịch CH3COOH và benzen người ta có thể sử dụng thuốc thử nào?
A. Na
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Na, quỳ tím, NaHCO3.
- Câu 46 : CH3COOH tác dụng được với các chất trong dãy nào dưới đây?
A. Na2CO3, NaOH, Cu(OH)2, Fe.
B. NaHCO3, CuO, Cu, Zn.
C. NaHCO3, FeSO4, CuO, Zn.
D. AgNO3, CuO, Ag, Zn.
- Câu 47 : Khối lượng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam CH3COOH là bao nhiêu gam?
A. 10 gam
B. 13 gam
C. 14 gam
D. 15 gam
- Câu 48 : Trộn 10ml rượu etylic 100 với V ml rượu etylic 160, thu được rượu etylic 130. Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 20ml
B. 30 ml
C. 40 ml
D. 10 ml
- Câu 49 : Cho 7 (g) hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp phản ứng với dung dịch Br2 dư thấy có 32 (g) brom phản ứng. Công thức phân tử của hai anken trong X là
A. C3H6 và C4H8.
B. CH4 và C2H4.
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H2 và C3H4.
- Câu 50 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6 là gì?
A. CH3 – CH2 – CH3.
B. CH2 = CH – CH3.
C. CH2 ≡ CH – CH3.
D. CH2 = CH2 = CH2.
- Câu 51 : Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)
A. (II), (III).
B. (I), (III)
C. (I),(II)
D. (I), (II), (III).
- Câu 52 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là (H = 1, C = 12, O = 16)
A. 4,6 gam
B. 2,3 gam
C. 11,1 gam
D. không thể xác định
- Câu 53 : Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (ánh sáng) đã xảy ra hay chưa người ta
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra
- Câu 54 : Phản ứng: nCH2=CH2 (xt,to)→ (-CH2-CH2-)n được gọi là phản ứng gì?
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
- Câu 55 : Đốt cháy 2,6 gam một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối hơi chất X đối với H2 là 13. Công thức phân tử chất X là (H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6.
- Câu 56 : Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 gam C2H2 là (cho H = 1, C = 12)
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
- Câu 57 : Có thể dùng dung dịch Ca (OH)2, khí O2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: CH4, CO2, N2, H2 ?
A. CH4, N2, H2.
B. CH4, CO2, N2.
C. CO2, N2, H2.
D. CH4, CO2, H2.
- Câu 58 : Số công thức cấu tạo của C2H7N, C3H6 m(mạch hở) lần lượt là:
A. 2,1
B. 1,2
C. 3,1
D. 3,2
- Câu 59 : Đốt cháy hoàn toàn 784ml khí ( đktc) một hidrocacbon X thu được 3,08 gam CO2 và 0,63 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6.
- Câu 60 : Đốt cháy 0,3 lít một chất hữu cơ Y (chỉ chứa 2 nguyên tố C, H) người ta thu được 0,6 lít CO2, 0,9 lít hơi H2O (các thể tích đo ở đktc). Công thức phân tử của Y là:
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6.
- Câu 61 : Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí CH4 bằng cách nào?
A. Đẩy không khí (ngửa bình)
B. Đẩy axit
C. Đẩy nước (úp bình)
D. Đẩy bazo
- Câu 62 : Số chất đồng phân của nhau có cùng CTPT C3H8O và chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 63 : Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu C2H2 tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây là tốt nhất?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua H2SO4 đặc
- Câu 64 : Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtaletin
C. Qùi tím
D. Dung dịch bari clorua
- Câu 65 : Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 66 : Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với các chất nào?
A. H2O, HCl
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
- Câu 67 : Số công thức cấu tạo của C4H10 là bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 68 : Số liên kết đơn trong C4H10 là bao nhiêu?
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
- Câu 69 : Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
- Câu 70 : Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy hiện tượng gì?
A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt
B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. Khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa
D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan
- Câu 71 : Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là gì?
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
D. A và B đúng
- Câu 72 : Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3 (tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là:
A. 7
B. < 7
C. > 7
D. Không xác định được
- Câu 73 : Cho bốn chất rắn sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào sau đây có thể nhận biết được bốn chất rắn trên?
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
- Câu 74 : Số chất là đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 75 : Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:
A. 40%
B. 50%
C. 45%
D. 55%
- Câu 76 : Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua chất nào?
A. H2SO4 đặc
B. NaOH rắn
C. CaO
D. KOH rắn
- Câu 77 : Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O. Giá trị của m là
A. 1,92 g
B. 19,2 g
C. 9,6 gam
D. 9 gam
- Câu 78 : Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,5 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
- Câu 79 : Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:1
- Câu 80 : Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
- Câu 81 : Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron.
A. X thuộc chu kỳ 1, nhóm III, là một kim loại.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một phi kim.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.
D. X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.
- Câu 82 : Một hợp chất hiđrocacbon có chứa 85,7% C và 14,3% H theo khối lượng.
A. CH4.
B. C2H4
C. C6H6
D. C2H2
- Câu 83 : Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl.
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
- Câu 84 : Đốt cháy hoàn toàn 1,17g hợp chất hữu cơ A thu được 2,016 lít CO2 đktc và 0,81g H2O. Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0,336 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử A là
A. CH4
B. C2H4.
C. C2H6O
D. C6H6
- Câu 85 : Đốt cháy 32g khí metan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít
- Câu 86 : Một polime Y có cấu tạo như sau: …-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-… Công thức một mắt xích của polime Y là
A. -CH2-CH2-CH2-
B. -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-
C. -CH2-
D. -CH2-CH2-
- Câu 87 : Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau: …-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-… Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
A. -CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n
B. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
C. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n
D. -CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
- Câu 88 : Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Qùy tím.
D. Dung dịch bari clorua.
- Câu 89 : Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
- Câu 90 : Phương trình hóa học sau thể hiện quá trình nào sau đây?
A. quá trình hô hấp.
B. quá trình quang hợp.
C. quá trình khử.
D. quá trình oxi hoá.
- Câu 91 : Chất hữu cơ X khi thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 1 sản phẩm duy nhất, X là :
A. Tinh bột
B. Chất béo
C. Protein
D. Etyl axetat
- Câu 92 : Đốt cháy chất hữu cơ X (X là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy sản phẩm tạo ra là CO2, H2O và N2. Vậy X có thể là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. protein.
- Câu 93 : Trùng hợp 22,4 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? Biết hệ số trùng hợp là 500.
A. 2,24 gam
B. 4,48 gam
C. 2,80 gam
D. 3,36 gam
- Câu 94 : Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4%
B. 7,2%
C. 12,4%
D. 14,4%
- Câu 95 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,56 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
- Câu 96 : Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
- Câu 97 : Hòa tan hoàn toàn 12 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là
A. 360 gam
B. 180 gam
C. 340 gam
D. 120 gam
- Câu 98 : Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là
A. 8,8 gam
B. 88 gam
C. 17,6 gam
D. 176 gam
- Câu 99 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3 – CH2 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3 – CH3 = O.
D. CH3 – OH – CH2.
- Câu 100 : Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Biết:
A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.
D. C2H4O2, C6H6, C2H6O
- Câu 101 : Cho chuỗi phản ứng sau: A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4
B. C6H6, CH3COOH, C2H4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
- Câu 102 : Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là
A. CH3COOH (58%), C2H5OH (42%).
B. CH3COOH (84%), C2H5OH (16%).
C. CH3COOH (42%), C2H5OH (58%).
D. CH3COOH (16%), C2H5OH (84%).
- Câu 103 : Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Các nguyên tố chứa trong X là
A. C và H.
B. C và O.
C. C, H và O.
D. không xác định được.
- Câu 104 : Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố: C, H, O thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.
- Câu 105 : Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2, khí O2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: CH4, CO2, N2, H2?
A. CH4, N2, H2
B. CH4, CO2, N2
C. CO2, N2, H2
D. CH4, CO2, H2
- Câu 106 : Số công thức cấu tạo của C2H7N, C3H6 (mạch hở) lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,1
B. 1,2
C. 3,1
D. 3,2
- Câu 107 : Đốt cháy hoàn toàn 784ml khí (đktc) một hidrocacbon X thu được 3,08 gam CO2 và 0,63 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
- Câu 108 : Đốt cháy 0,3 lít một chất hữu cơ Y (chỉ chứa 2 nguyên tố C, H) người ta thu được 0,6 lít CO2 và 0,9 lít hơi H2O (các thể tích đo ở đktc). Công thức phân tử của Y là
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6
- Câu 109 : Một hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 4,48 lít (đktc) sục vào dung dịch Br2 dư . Dung dịch nặng thêm 3,9g.Tìm thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp trên (H=1, C=12).
A. 10,64
B. 6,48
C. 10,08
D. 11,2
- Câu 110 : Để phân biệt các khí CH4 và H2 người ta làm cách nào?
A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong Cl2 là CH4
B. đốt từng khí trong bình đựng O2 sau đó rót dung dịch Ca(OH)2 vào bình rồi lắc nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là CH4
C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là CH4
D. chỉ cần biết chất vô cơ là H2
- Câu 111 : Cho phương trình: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí
B. C6H5Br là chất lỏng không màu
C. HBr là chất khí màu nâu đỏ
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp
- Câu 112 : Một hidrocacbon X mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử. Khi cho 5,2 g X tác dụng vừa hết với 400ml dung dịch Br2 1M.
A. CH3 – CH = CH2
B. CH3 – C ≡ CH
C. HC ≡ CH
D. CH3 – CH3
- Câu 113 : Chất nào trong các chất sau đây: than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo.
B. Than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy.
C. Than chì, CH4, C2H6O, giấy.
D. CH4, C2H6O, giấy, gạo.
- Câu 114 : Có thể tách CH4 ra khỏi hỗn hợp với C2H4, C2H2 bằng một lượng dư dung dịch
A. CuSO4
B. NaOH
C. Br2
D. H2SO4 loãng.
- Câu 115 : Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2, NaCN?
A. CO2, CH2O, C2H4O2.
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O.
D. NaCN, NaHCO3, C2H4O2.
- Câu 116 : Đốt cháy 1 lít khí hidrocacbon X thu được 1 lít CO2 và 2 lít hơi nước (các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của X là:
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C6H6
- Câu 117 : Trong C2H4 cứ có 6 gam C thì khối lượng H sẽ là:
A. 2,2 gam
B. 1 gam
C. 1,3 gam
D. 1,5 gam
- Câu 118 : Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử là C3H8O?
A. CH3- CH2 – CH2 – OH
B. CH3- O – CH2 – CH3
C. (CH3)2C=O
D. Cả A và B
- Câu 119 : Nhận biết các khí CO2, C2H4, CH4 đựng trong các bình riêng biệt không ghi nhãn, người ta phải dùng dung dịch
A. brom
B. nước vôi trong
C. NaCl
D. brom và dung dịch nước vôi trong.
- Câu 120 : Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken nung nóng ta thu được hỗn hợp A . Biết tỉ khối hơi của A với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là 75%. Công thức phân tử của anken là
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
- Câu 121 : Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn , có 4 gam brom đã pư và còn lại 1,12lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2 .CTPT của 2 hidrocacbon là (biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
A. CH4 và C2H4
B. CH4 và C3H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
- Câu 122 : Cho 8,96l hỗn hợp X gồm C3H8, C2H2, C3H6, CH4 và H2 đi qua bột niken xúc tác nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được 6,72l hỗn hợp khí Y không chứa H2. Tính thể tích hỗn hợp các hidrocacbon có trong X?
A. 6,72 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 12,24 lít
- Câu 123 : Sản phẩm phản ứng khi nung dung dịch CH3COOC2H5 với NaOH (vừa đủ) bao gồm
A. CH3COONa, C2H5OH
B. HCOONa, C3H7OH
C. C2H5COONa, CH3OH
D. C3H7COONa, C2H5OH
- Câu 124 : Một hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH có khối lượng 10,6 g, khi tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng CH3COOH trong hỗn hợp đầu là (Cho H=1, C=12, O=16)
A. 3,6 gam
B. 4,6 gam
C. 6 gam
D. 0,6 gam
- Câu 125 : Một loại giấm chứa CH3COOH với nồng độ 6%, khối lượng NaHCO3 cần để tác dụng hết với 100g dung dịch đó là (Cho H=1, C=12, O=16, Na=23)
A. 8,4 g
B. 10,6 g
C. 16,8 g
D. 21,2 gam
- Câu 126 : Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra khi cho 1,0 g CaCO3 vào 80ml dung dịch CH3COOH 0,5M sẽ là (Cho C=12, O=16, Ca=40)
A. 224 ml
B. 448 ml
C. 336 ml
D. 67,2 ml
- Câu 127 : Để nhận biết dung dịch CH3COOH và benzene, người ta có thể sử dụng
A. Na
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Na, quỳ tím, NaHCO3
- Câu 128 : Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong etanol (C2H6O) là (H=1, C=12, O=16)
A. 22,22%
B. 26,09%
C. 52,17%
D. 34,78%
- Câu 129 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là (cho H=1, C=12, O=16)
A. 4,6 g
B. 2,3g
C. 11,1g
D. không xác định
- Câu 130 : Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 a/s→ CH3Cl + HCl đã xảy ra chưa, người ta
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.
- Câu 131 : Phản ứng nCH2=CH2 xt→ (CH2-CH2)n được gọi là phản ứng gì?
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
- Câu 132 : Đốt cháy 2,6 g một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 g CO2 và 1,8 g H2O. Tỉ khối hơi chất X đối với H2 là 13. Công thức phân tử chất X là (H=1, C=12, O=16)
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
- Câu 133 : Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 g C2H2 là (cho H=1, C=12)
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
- Câu 134 : Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,86 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 67,2 lít
- Câu 135 : Đốt một mẫu than (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than trên là
A. 94,64.
B. 64,94.
C. 49,64.
D. 46,94.
- Câu 136 : Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 16,8 lít.
D. 8,96 lít.
- Câu 137 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat
D. anlyl fomat
- Câu 138 : Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là gì?
A. 2-clopropan
B. propyl clorua
C. propylclorua
D. 2-clo propan
- Câu 139 : Tên gọi của chất có CTCT dưới là gì?
A. 2-etyl-3-metylbutan
B. 3-etyl-2-metylbutan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
- Câu 140 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT sau là gì?
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan
B. 3,3,5 -trimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
- Câu 141 : Chất dưới đây có tên gọi là gì?
A. 2,2-đimetylbut-1-in
B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in
D. 3,3-đimeylbut-2-in
- Câu 142 : Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng một nửa số mol H2O. X có CTPT là
A. CH4
B. C2H6
C. C2H4
D. C3H8
- Câu 143 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 3 gam. Xác định CTPT của A?
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H8.
D. C3H6
- Câu 144 : Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?
A. metan
B. etilen
C. benzen
D. etilen và benzen.
- Câu 145 : X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 dư ở 150ºC, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150ºC, áp suất vẫn là 2 atm. Công thức phân tử của X?
A. C3H6
B. C3H4
C. C3H8
D. Không có đáp án
- Câu 146 : Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít H2O ( các khí đo cùng điều kiện ). CTPT của X là?
A. C4H10
B. C5H10O
C. C4H10O
D. C4H8O
- Câu 147 : Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam một hyđrocacbon A được 1,76 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Biết A có khối lượng riêng DA ≈2,59 gam/lít. Tìm CTPT A
A. C4H8
B. C5H10
C. C5H12
D. C4H10
- Câu 148 : Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. dA/kk = 1,58. Xác định CTPT của A?
A. C2H4O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C4H10O
- Câu 149 : Đốt cháy hoàn toàn 18 gam hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích VCO2:VH2=3:2. Xác định CTPT của A biết dA/H2 = 36
A. C3H8O
B. C3H4
C. C3H4O
D. C3H4O2
- Câu 150 : Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 75% và 25%.
C. 80% và 20%.
D. 40% và 60%.
- Câu 151 : Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol phân tử của A là 60 gam
A. C3H8O
B. C3H8
C. C3H8O2
D. C3H6O2
- Câu 152 : Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:1
- Câu 153 : Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là gì?
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
- Câu 154 : Trong phòng thí nghiệm, người ta đun rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 170°C để điều chế khí X. Khí X là
A. Cl2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
- Câu 155 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon no thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 37,5 gam
B. 38,5 ga,
C. 3,75 gam
D. 3,85 gam
- Câu 156 : Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 157 : Ankan X có công thức cấu tạo sau có tên gọi là gì?
A. 2—isopropylbutan
B. 3—isopropylbutan
C. 2,3—đimetylpentan
D. 3,4—đimetylpentan
- Câu 158 : Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là gì?
A. 3,4—đimetylpent—1—en
B. 2,3—đimetylpent—4—en
C. 3,4—đimetylpent—2—en
D. 2,3—đimetylpent—1—en
- Câu 159 : Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là
A. 1—brombutan
B. 2—brombutan
C. 1—brom—2—metylpropan
D. 2—brom—2—metylpropan
- Câu 160 : Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
- Câu 161 : Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C2H6O là bao nhiêu?
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 13%
D. 34,8%
- Câu 162 : Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?
A. C2H4Br
B. CH3Br
C. C2H5Br2
D. C2H5Br
- Câu 163 : Số liên kết đơn trong phân tử C4H10?
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
- Câu 164 : Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là gì?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 165 : Có các công thức cấu tạo sau:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 166 : Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của anken?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 167 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 168 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?
A. CH4
B. C4H6
C. C2H4
D. C6H6
- Câu 169 : Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime