Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 (có đáp án): Tính chất cơ...
- Câu 1 : Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì từ ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Chọn câu sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Chọn câu sai . Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tìm hai số x; y biết và x + y = -32
A. x = −20 ; y = −12
B. x = −12 ; y = 20
C. x = −12 ; y = −20
D. x = 12 ; y = −20
- Câu 6 : Tìm hai số x; y biết và x + y = -50
A. x = −150 ; y = 100
B. x = 100 ; y = 150
C. x = 100 ; y = −150
D. x = −100 ; y = 150
- Câu 7 : Biết và x + y = 39. Hai số x, y lần lượt là
A. 21 ; 18
B. 28 ; 24
C. 18 ; 21
D. 24 ; 28
- Câu 8 : Biết và x + y = 60. Hai số x, y lần lượt là
A. 27 ; 33
B. 33 ; 27
C. 27 ; 44
D. 27 ; 34
- Câu 9 : Cho 7x = 4y và y-x = 24. Tìm x;y
A. y = 4 ; x = 7
B. x = 32 ; y = 56
C. x = 56 ; y = 32
D. x = 4 ; y = 7
- Câu 10 : Cho 5x = 3y và y - x = 30. Tìm x;y
A. y = 5 ; x = 3
B. x = 45 ; y = 75
C. x = 75 ; y = 45
D. x = 5 ; y = 3
- Câu 11 : Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là
A. 6 ; 12 ; 14 ; 18
B. 18 ; 14 ; 10 ; 6
C. 6 ; 14 ; 10 ; 18
D. 6 ; 10 ; 14 ; 18
- Câu 12 : Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là
A. 20 ; 40 ; 80 ; 100
B. 50 ; 40 ; 20 ; 10
C. 8 ; 16 ; 32 ; 40
D. 10 ; 20 ; 40 ; 50
- Câu 13 : Cho và x + y + z = -90. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là
A. 27
B. -27
C. -18
D. -45
- Câu 14 : Cho và x + y + z = -108. Số bé nhất trong ba số x; y; z là
A. 27
B. -27
C. -48
D. -45
- Câu 15 : Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 16 : Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 17 : Tìm x; y biết và 5x - 2y = 87
A. x = 9; y = 21
B. x = 21; y = 9
C. x = 21; y = -9
D. x = -21; y = -9
- Câu 18 : Tìm x; y biết và 3x - y = 26
A. x = 4; y = 10
B. x = 10; y = 4
C. x = -10; y = 4
D. x = -10; y = -4
- Câu 19 : Cho và x.y = 10. Tính x - y biết x > 0; y > 0
A. -3
B. 3
C. 8
D. -8
- Câu 20 : Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng
A. 50
B. 70
C. 40
D. 30
- Câu 21 : Cho và 2x - 3y + z = 6. Khi đó x - 2y + z bằng
A. 15
B. 51
C. 0
D. 39
- Câu 22 : Tìm các số x, y, z biết (1) và 5z - 3x - 4y = 50
A. x = 5 ; y = 5 ; z = 12
B. x = 5 ; y = 10 ; z = 17
C. x = 5 ; y = 5 ; z = 17
D. x = 17 ; y = 5 ; z = 5
- Câu 23 : Tìm các số x, y, z biết và 2x + 3y - z = 50
A. x = 9 ; y = 14 ; z = 19
B. x = 17 ; y = 11 ; z = 23
C. x = 11 ; y = 17 ; z = 23
D. x = 7 ; y = 11 ; z = 15
- Câu 24 : Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là và chu vi bằng 48m
A. 315
B. 35
C. 70
D. 140
- Câu 25 : Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là và chu vi bằng 40m
A. 86
B. 98
C. 48
D. 96
- Câu 26 : Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3
A. 246
B. 264
C. 426
D. 624
- Câu 27 : Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A
A. 46
B. 45
C. 40
D. 36
- Câu 28 : Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó
A. 20m
B. 50m
C. 40m
D. 30m
- Câu 29 : Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5 ; 6 ; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó
A. 48m
B. 30m
C. 36m
D. 42m
- Câu 30 : Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7A.
A. 48 học sinh
B. 54 học sinh
C. 51 học sinh
D. 45 học sinh
- Câu 31 : Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.
A. 28
B. 32
C. 36
D. 48
- Câu 32 : Chọn câu đúng. Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho x ; y ; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số biết
A. = 2
B.
C. = 4
D.
- Câu 34 : Tìm x biết
A. x = 5
B. x = -5
C. x =
D. x = 4
- Câu 35 : Cho và a = 2018. Tính b, c
A. b = c = 2018
B. b = c = 1009
C. b = c = 4036
D. b = 2019 ; c = 2018
- Câu 36 : Cho và b = 2018. Tính a - c
A. 0
B. 2018
C. 1009
D. 1
- Câu 37 : Cho 4 số khác 0 là . Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho . Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ