Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
- Câu 2 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A 100 cm
B 101 cm
C 98 cm
D 99 cm
- Câu 3 : Giao thoa là sự tổng hợp của
A chỉ hai sóng kết hợp trong không gian
B chỉ một sóng kết hợp trong không gian
C các sóng cơ học trong không gian
D hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
- Câu 4 : Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 200KV thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp phải
A Tăng thêm 400KV
B Tăng thêm 200KV
C Giảm bớt 400KV
D Giảm bớt 200KV
- Câu 5 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở VTCB là
A 1,05
B 0,95
C 1,08
D 1,01
- Câu 6 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 4cos(2πt - π/2)cm
B x = 4cos(πt - π/2)cm
C x = 4cos(2πt + π/2)cm
D x = 4cos(πt + π/2)cm
- Câu 7 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A 0,04.
B 0,15.
C 0,10.
D 0,05.
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng phản hạt nhân?
A Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai nhạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ
B Khi hạt nhân nặng hấp thụ một notron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng
C Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân nặng hơn và toả năng lượng
D Phản ứng tổng hợp hai hạt nhân và phân hạch đều toả năng lượng
- Câu 9 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: . Biết hai hạt nhân tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc bằng 1500. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây đúng
A Phản ứng thu năng lượng
B Phản ứng tỏa năng lượng
C Năng lượng của phản ứng bằng 0
D Không đủ dữ liệu để kết luận
- Câu 10 : Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng x = 6cos(πt – π) (cm.s). Xác định li độ và vận tốc của vật khi pha dao động bằng 300
A
B
C
D
- Câu 11 : Biết ban đầu có 1g vàng sau thời gian 1 ngày chỉ còn lại 9,3.10-10(g). Chu kì bán rã của là?
A 48 phút
B 24 phút
C 32 phút
D 63 phút
- Câu 12 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động dao động điều hòa , cùng phương cùng tần số, có phương trình x1 = 10sinπt (cm), x2 = 10√3cosπt (cm). Tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,5s là:
A 54,41cm/s.
B - 54,41cm/s.
C 62,8cm/s.
D – 62,8cm/s.
- Câu 13 : Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản E1= -13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A 0,0093 μm
B 0,1913 μm
C 0,0914 μm
D 0,0813 μm
- Câu 14 : Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4πt)cm. Sau 2s sóng truyền được 2m. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A xM = -3cm.
B xM = 0
C xM = 1,5cm.
D xM = 3cm.
- Câu 15 : Một tụ điện gồm có tất cả 19 tấm nhôm đặt song song, đan xen nhau, diện tích đối diện giữa hai bản là S = 3,14cm2. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 5(mH). Khung dao động này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là
A 967m
B 64,5m
C 942m
D 52,3m
- Câu 16 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước có 2 nguồn A và B dao động với phương trình x = 0,4cos(40πt)cm Điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng MA = 14cm và MB = 20cm luôn dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước .
A 40 cm/s
B 30 cm/s
C 20 cm/s
D 10 cm/s
- Câu 17 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ tạo thành hạt nhân chì. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bắng số khối A của chúng. Phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt là
A 89,3%
B 95,2%
C 98,1%
D 99,2%
- Câu 18 : Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình u = acos(20πt) (mm) trên mặt nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách các nguồn bao nhiêu
A 5,5 cm
B 11 cm
C 8 cm
D 6 cm
- Câu 19 : Tại điểm A cách xa nguồn âm (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, mức cường độ âm LA = 90dB. Biết cường độ âm chuẩn của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại điểm B (trên đường NA) cách N một khoảng 10 m(coi môi trường hoàn toàn không hấp thụ âm).
A Ib = 2.10-5W/m2
B Ib = 10-3W/m2
C Ib = 10-5W/m2
D Ib = 4.10-3W/m2
- Câu 20 : Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - √3 m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A 30 N/m
B 40 N/m
C 50 N/m
D 60 N/m
- Câu 21 : Bán kính Bo có giá trị là 0.53 . Quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro có bán kính là
A 0,53.
B 2,12.
C 4,77.
D 1,06.
- Câu 22 : Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là :
A Mức cường độ âm.
B Độ to của âm.
C Cường độ âm.
D Năng lượng âm.
- Câu 23 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định (là 2 nút). Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A L/2
B L/4
C L
D 2L
- Câu 24 : Biết giá trị của các phần tử trong mạch lần lượt là R = 100 (Ω) , C = 100/π (μF) tần số của dòng điện f = 50 Hz, các giá trị hiệu dụng UAM = 200 (V), UMB = 100√2 (V) và uAM lệch pha uMB là 5π/12. Xác định r.
A 100 Ω
B 100/√3 Ω
C 100√2 Ω
D 100√3 Ω
- Câu 25 : Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều trên đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiêu thi con lắc lò xo dao động mạnh nhất?
A 15 km/h
B 36 km/h
C 60 km/h
D 54 km/h
- Câu 26 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(wt - p/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt + p/3). Đoạn mạch AB chứa
A điện trở thuần
B cuộn dây có điện trở thuần
C cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
D tụ điện
- Câu 27 : Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng ?
A Tia đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C Tia là dòng các hạt mang điện
D Tia là sóng điện từ
- Câu 28 : Catot của tế bào quang điện nhận được một phần công suất 3mW của bức xạ có bước sóng 0,3 μm. Trong 1 phút catot nhận được số photôn là
A 4,5.1015
B 2,7.1017
C 4,5.1018
D 2,7.1020
- Câu 29 : Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 240√2cos, Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I= 1A, uMBlệch pha nhau π/3 uAM, uMBlệch pha nhau π/6 , uAB, uAN và uABlệch pha nhaup/2. Tìm điện trở của cuộn dây
A r = 40
B r = 40√2
C r = 40√3
D r = 60
- Câu 30 : Một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω có độ tự cảm L = 0,159 (H) mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C = 1/π (mF) rồi mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V). Xác định giá trị biến trở để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại
A 10 Ω
B 120 Ω
C 30 Ω
D 40 Ω
- Câu 31 : Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức hiệu điện thế tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần lượt là: uAB = 60cos(ωt + π/6) (V), uBC = 60√3cos(ωt + 2π/3) (V) . Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A, B?
A 128 V
B 120 V
C 170 V
D 155 V
- Câu 32 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào:
A Hiện tượng tự cảm
B Hiện tượng cảm ứng điện từ
C Việc sử dụng từ trường quay
D Tác dụng của lực từ
- Câu 33 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng bna đầu là m0. Kết luận nào sau đây nói về chất phóng xạ là không đúng.
A Sau thời gian 3T thì khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m0/8
B Sau thời gian 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là m0/8
C Sau thời gian 3T thì số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu.
D Sau thời gian 3T thì khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875m0.
- Câu 34 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 100/ π (μF) , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định u, tần số f = 50Hz. Thay đổi giá trị R ta thấy có hai giá trị R1 và R2 thì công suất của mạch đều bằng nhau. Tích của R1.R2 là :
A 100
B 1000
C 1000√2
D 10000
- Câu 35 : Chọn đáp án đúng: Một máy phát điện có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Số vòng quay của rôto trong một phút là
A 50 vòng/phút
B 16,7 vòng/phút
C 500 vòng/phút
D 1000 vòng/phút
- Câu 36 : Với kim loại làm catot nhất định, khi giảm λ (với λ < λ0) của ánh sáng kích thích chiếu vào catot thì Wđ0max của quang electron
A không đổi.
B giảm đi
C tăng lên.
D giảm rồi lại tăng.
- Câu 37 : Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là:
A 3 kHz
B 5,1 kHz
C 21 kHz
D 15 kHz
- Câu 38 : Biết các mức năng lượng của nguyên tử Hiđro lần lượt từ cao xuống thấp : E4 = -0,85eV ; E3 = -1,51eV ; E2 = -3,4eV ; E1 = -13,6eV. Khi nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản, nó sẽ hấp thụ photon có mức năng lượng
A 12,09eV
B 6eV
C 9eV
D 8eV
- Câu 39 : Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
B Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
C Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
D Dòng điện dịch sinh ra do sự biến thiên của điện từ trường
- Câu 40 : Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54.
A 8 mm
B 5 mm
C 6 mm
D 4 mm
- Câu 41 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/π2 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1 (μH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A Dài và cực dài
B Trung
C Ngắn
D Cực ngắn
- Câu 42 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một đoạn xM = 5,4 mm có
A vân sáng bậc 6
B vân sáng bậc 3
C vân sáng bậc 2
D vân tối thứ 3
- Câu 43 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2mm, D = 2m, λ = 0,6µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
A 4,8mm.
B 1,2cm.
C 2,6mm.
D 2cm.
- Câu 44 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2m, λ = 0,6μm. Trong vùng giao thoa MN = 12mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng:
A 18 vân.
B 19 vân.
C 20 vân.
D 21 vân.
- Câu 45 : Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10-4/π F mắc nối tiếp với điện trở 125 Ω, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
A f = 50√3 Hz
B f = 40 Hz
C f = 50Hz
D f = 60Hz
- Câu 46 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,7μm. Vân tối đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm
A 0,25mm.
B 0,35mm.
C 1,75mm.
D 3,75mm.
- Câu 47 : Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi bán kính 20cm. Tính khoảng cách giữa tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím, biết chiết suất của thấu kính đối với màu đỏ là nđ=1,50, màu tím là nt=1,53
A 1,132cm
B 20cm
C 0,02cm
D 3,06cm
- Câu 48 : Sắp xếp nào sau đây theo trính tự tăng dần của bước sóng
A Tia X, tia hồng ngoại , tia tử ngoại, song vô tuyến
B Tia X, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại
C Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia hồng ngoại
D Tia X, ánh sáng vàng, lam, sóng vô tuyến
- Câu 49 : Khi chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại trung hoà điện, thì sau đó thấy điện tích của tấm kim loại thay đổi. Kết luận nào sau đây không đúng.
A Công thoát của kim loại này nhỏ hơn năng lượng của photon bức xạ
B Tấm kim loại bị mang điện dương
C Electron sẽ bứt ra khỏi kim loại cho đến khi trong khối kim loại không còn electron
D Điện thế của tấm kim loại chỉ tăng tới một giá trị hữu hạn rồi dừng lại
- Câu 50 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: . Biết hai hạt nhân tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc bằng 1500. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây đúng
A Phản ứng thu năng lượng
B Phản ứng tỏa năng lượng
C Năng lượng của phản ứng bằng 0
D Không đủ dữ liệu để kết luận
- Câu 51 : Biết ban đầu có 1g vàng sau thời gian 1 ngày chỉ còn lại 9,3.10-10(g). Chu kì bán rã của là?
A 48 phút
B 24 phút
C 32 phút
D 63 phút
- Câu 52 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ tạo thành hạt nhân chì. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bắng số khối A của chúng. Phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt là
A 89,3%
B 95,2%
C 98,1%
D 99,2%
- Câu 53 : Bán kính Bo có giá trị là 0.53 . Quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro có bán kính là
A 0,53.
B 2,12.
C 4,77.
D 1,06.
- Câu 54 : Biết giá trị của các phần tử trong mạch lần lượt là R = 100 (Ω) , C = 100/π (μF) tần số của dòng điện f = 50 Hz, các giá trị hiệu dụng UAM = 200 (V), UMB = 100√2 (V) và uAM lệch pha uMB là 5π/12. Xác định r.
A 100 Ω
B 100/√3 Ω
C 100√2 Ω
D 100√3 Ω
- Câu 55 : Một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω có độ tự cảm L = 0,159 (H) mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C = 1/π (mF) rồi mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V). Xác định giá trị biến trở để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại
A 10 Ω
B 120 Ω
C 30 Ω
D 40 Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất