Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THC...
- Câu 1 : Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử?Rau muống
2. Khoai tây
3. Rau bợ
4. Trầu không
5. Địa tiền
6. Dương xỉA. 3
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 2 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Trong Phân loại học, … được xem là bậc phân loại cơ sở.
A. Bộ
B. Loài
C. Chi
D. Ngành
- Câu 3 : Đặc điểm của ngành Dương xỉ là?
A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón
B. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
C. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước
D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử
- Câu 4 : Đặc điểm của ngành Hạt kín là?
A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử
B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón
C. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả
- Câu 5 : Chỉ ra quả nào là quả khô không nẻ?
A. Chò
B. Bồ kết
C. Lạc
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 6 : Khi chín, vỏ của loại quả nào không có khả năng tự nứt ra?
A. Qủa bông
B. Qủa me
C. Qủa đậu đen
D. Qủa cải
- Câu 7 : Phát biểu nào đúng khi nói về các loại quả?
A. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
B. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
C. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
- Câu 8 : Quả thìa là thuộc nhóm nào dưới đây?
A. Quả mọng
B. Quả hạch
C. quả khô không nẻ.
D. quả khô nẻ.
- Câu 9 : Quả nào không phải là quả mọng?
A. Quả đào
B. Quả đu đủ
C. Quả cam
D. Quả chuối
- Câu 10 : Loại “hạt” nào thực chất là quả?
A. Hạt lúa
B. Hạt ngô
C. Hạt sen
D. Cả 3 loại hạt trên
- Câu 11 : Chất dinh dưỡng ở hạt đậu xanh được dự trữ ở đâu?
A. Lá mầm
B. Phôi nhũ
C. Chồi mầm
D. Hạt
- Câu 12 : Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng?
A. Rễ
B. Lá mầm
C. Phôi nhũ
D. Chồi mầm
- Câu 13 : Ở hạt bưởi, phôi của hạt có bao nhiêu lá mầm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?
A. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta
B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót
C. Cam, mít, cau, chuối, thanh long
D. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo
- Câu 15 : Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và sâu bệnh?
A. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
B. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
- Câu 16 : Phôi của hạt bao gồm những bộ phận nào?
A. Rễ mầm, lá mầm, chồi mầm và phôi nhũ
B. Phôi nhũ, thân mầm, chồi mầm
C. Phôi nhũ, rễ mầm, thân mầm và chồi mầm
D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm
- Câu 17 : Hạt gồm các bộ phận nào?
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. Vỏ, thân mầm, rễ mầm.
C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.
D. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.
- Câu 18 : Phôi của hạt gồm những bộ phận?
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm.
B. Rễ mầm, chồi mầm, phôi nhũ
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm
- Câu 19 : Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Một lá mầm gồm?
A. Hạt ngô, hạt kê, hạt thóc (lúa).
B. Hạt cà chua, hạt ớt, hạt vừng.
C. Hạt mít, hạt đậu, hạt lạc.
D. Hạt táo, hạt bí ngô, hạt na
- Câu 20 : Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Hai lá mầm gồm?
A. Hạt lạc, hạt bưởi, hạt kê.
B. Hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài.
C. Hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô
D. Hạt nhãn, hạt đào, hạt vải.
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ