50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản !!
- Câu 1 : Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT được thống kê lại như sau
A. Dấu hiệu là 30 lớp, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A
B. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra 30 lớp
C. Dấu hiệu trường THPT A, đơn vị điều tra là 30 lớp
D. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A
- Câu 2 : Số học sinh trung bình của 30 lớp ở 1 trường THCS được ghi lại như sau
A. 0; 1;2; 3;4
B. 0;1;2;3;4;5
C. 0;1;2;3;4;5;6
D. Tất cả sai
- Câu 3 : Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào không liên quan đến thống kê?
A. Thu thập số liệu
B. Phân tích các số liệu thu thập được
C. Xử lí các số liệu thu thập được
D. Ra quyết định dựa trên số liệu
- Câu 4 : Khi các số liệu chênh lệch nhau nhiều thì nên dùng số gì đặc trưng cho mẫu số liệu là tốt nhất?
A. Số trung bình
B. Số trung vị
C. Mốt
D. Phương sai
- Câu 5 : Cho bảng số liệu thông kê điểm kiểm tra môn toán của lớp 10A. Hỏi tần số của giá trị 6 là bao nhiêu?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
- Câu 6 : Cho bảng phân bố tần số và tần suất:
A. 6,67%
B. 13,33%
C. 20%
D. 4,4%
- Câu 7 : Một bảng phân bố tần số có tối đa bao nhiêu giá trị mốt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. không kết luận được
- Câu 8 : Để may đồng phục cho khối học sinh lớp bốn của trường A. Người ta chọn ra một lớp 4A, thống kê chiều cao của 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam lớp đó (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 4A. Kích thước mẫu là N= 45
B. Dấu hiệu là trường A, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 4A. Kích thước mẫu là N= 25
C. Dấu hiệu 45 học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 4A. Kích thước mẫu là N= 20
D. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 4A. Kích thước mẫu là N= 25
- Câu 9 : Cho bảng thống kê đo chiều cao học sinh như câu 6. Hỏi có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 27
B. 45
C. 30
D. 29
- Câu 10 : Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của một lớp 10 có 22 học sinh nữ và 20 học sinh nam được cho ở bảng sau:
A. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
B. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 22
C. Đơn vị điều tra: một học sinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 20
D. Đơn vị điều tra: một học sinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42
- Câu 11 : Huyện X có 3 thôn; biết thôn A có 12 gia đình; thôn B có 15 gia đình và thôn C có 13 gia đình. Số con trong mỗi gia đình được thống kê lại như sau
A. Dấu hiệu 40 gia đình, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=15
B. Dấu hiệu là huyện X, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=3
C. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=13
D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X. Kích thước mẫu là N=40.
- Câu 12 : Cho bảng điều tra số con của huyện X như câu 12; hỏi giá trị 4 xuất hiện bao nhiêu lần? Và mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu
A. 4 và M0= 3
B. 5 và M0= 5
C. 6 và M0= 2
D. 7 và M0= 2
- Câu 13 : Tiến hành một cuộc thăm dò về cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10A; biết lớp có 45 học sinh và 15 học sinh nam. . Kết quả thu được ghi lại như sau:
A. Đơn vị điều tra: số cân nặng học sinh nữ. Kích thước mẫu: 15
B. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 30
C. Đơn vị điều tra: lớp 10. Kích thước mẫu: 45
D. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 15
- Câu 14 : Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình, người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2. Dấu hiệu ở đây là gì ? và kích thước mẫu là bao nhiêu?
A. Số gia đình ở tầng 2; và kích thước mẫu là 100
B. Số con ở mỗi gia đình và kích thước mẫu là 20
C. Số tầng của chung cư và kích thước mẫu là 80
D. Số người trong mỗi gia đình và kích thước mẫu là 80
- Câu 15 : Điều tra thời gian chạy nhanh hết một quãng đường của các vận động viên, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
A. 23
B. 20
C. 10
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Thống kê về điểm thi môn hóa trong một kì thi của 450 học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 8. Hỏi tần suất của giá trị xi= 8 là bao nhiêu?
A. 7%
B. 22%
C. 36%
D. 64%
- Câu 17 : Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Đà Nẵng từ năm 1991 đến hết năm 2000 được cho trong bảng sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
- Câu 19 : Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc:
A. Tần suất của 3 là 20%
B. Tần suất của 4 là 20%
C. Tần suất của 4 là 2%
D. Tần suất của 4 là 50%
- Câu 20 : Điều tra về đường kính của lá hoa sen trưởng thành ; ta thu được bảng số liệu thống kê sau:
A. 50%
B. 56%
C. 56,7%
D. 57%
- Câu 21 : Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau
A. 167
B. 168
C. 169
D. 164
- Câu 22 : Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như câu 22. Hãy điền số thích hợp vào**
A. 10
B. 12
C. 8
D. 13
- Câu 23 : Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như câu 22. Hãy điền số thích hợp vào***
A. 3,9%
B. 5,9%
C. 13,9%
D. 23,9%
- Câu 24 : Trong các điều khẳng định sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Thống kê điểm môn tiếng anh trong một kì thi gồm 400 em học sinh thấy có 72 bài điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là
A. 72%
B. 36%
C. 18%
D. 10%
- Câu 26 : Thống kê điểm môn văn trong kì thi khảo sát chất lượng đầu năm của 500 học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ 2%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 5
- Câu 27 : Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
A. 13
B. 11
C. 15
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu phố có 50 gia đình, người ta đến 20 gia đình và thu được mẫu số liệu sau:
A. 8
B. 13
C. 15
D. 12
- Câu 29 : Điểm thi học kì 1 môn toán của lớp 11A được cho như bảng sau:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 11
- Câu 30 : Người ta điều tra về tuổi thọ của 30 bóng đèn; kết quả được ghi lại trong bảng sau. Hãy điền số thích hợp vào *
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 31 : Người ta điều tra về tuổi thọ của 30 bóng đèn; kết quả được ghi lại trong bảng sau. Hãy điền số thích hợp vào **
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 32 : Khối lượng của 30 củ khoai lang thu hoạch ở một ruộng như sau:
A. Giá trị trung tâm của lớp [80;90) là 83
B. Tần số của lớp [80;90) là 85
C. Tần số của lớp [70;80) là 6
D. Số 105 thuộc lớp [100;110)
- Câu 33 : Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đv:triệu đồng)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 34 : Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng ( đv:triệu đồng)
A. 50
B. 70
C. 80
D. 100
- Câu 35 : Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
A. 111
B. 113,8
C. 113,6
D. 113,9
- Câu 36 : Cho các số liệu thống kê về đo chiều cao của 20 em học sinh lớp 4
A. 111, 111
B. 116, 113
C. 114, 114
D. 117, 117
- Câu 37 : Một nhóm 11 học sinh tham gia một kì thi. Số điểm thi của 11 học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao như sau: (thang điểm 100): 0 ; 63 ; 65 ; 69 ; 70 ; 72 ; 78 ; 81 ; 85 ; 89. Điểm trung bình của các học sinh này gần với số nguyên nào nhất?
A. 65
B. 66
C. 62
D. 61
- Câu 38 : Điểm thi toán của 9 học sinh như sau: 4; 5; 5; 6; 7; 8; 8; 9; 10
A. 5
B. 6
C. 7
D. 5.5
- Câu 39 : Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
A. 61,08
B. 61
C. 61,8
D. 68,1
- Câu 40 : Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây :
A. 8,54
B. 4
C. 8,50
D. 8,53
- Câu 41 : Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau :
A. 8
B. 7
C. 6
D. 2
- Câu 42 : Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 5; 8; 12; 14. Số trung vị là
A. 5
B. 10
C. 14
D. 9,5
- Câu 43 : Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả cóc như sau:
A. 37,5
B. 40
C. 35
D. 75
- Câu 44 : Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Violympic môn Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
A. 15,3
B. 15, 21
C.15, 25
D. 15,23
- Câu 45 : Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi cấp quốc gia môn toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
A.
B.
C.
D. Đáp số khác
- Câu 46 : Cho bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp khi đo chiều cao (cm) của 40 học sinh nam tại một trường THPT:
A. 162,4
B. 160,4
C.162,3
D. 161,4
- Câu 47 : Chiều cao của 45 cây hoa hồng (tính bằng cm) được ghi lại như sau: (lập bảng ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148].
A. 115,4
B . 116,4
C. 116,3
D. 166,4
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề