Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020- Trường THCS Bạ...
- Câu 1 : Nhóm các dung dịch có pH > 7 là những chất nào?
A. A. HCl, HNO3
B. NaCl, KNO3
C. NaOH, Ba(OH)2
D. Nước cất, nước muối.
- Câu 2 : Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch Na2CO3
B. dung dịch MgSO4
C. dung dịch CuCl2
D. dung dịch KNO3
- Câu 3 : Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là gì?
A. H2O
B. dung dịch Ba(NO3)2
C. dung dịch KNO3
D. dung dịch NaCl
- Câu 4 : Hiện tượng quan sát được khi cho một ít Na vào nước là gì?
A. mẩu Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dung dịch và tan dần
B. dung dịch có màu xanh
C. mẩu Na chìm trong dung dịch
D. không có khí thoát ra
- Câu 5 : Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. Sn
- Câu 6 : Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag và Cu(NO3)2 được gọi là phản ứng gì?
A. cộng
B. hóa hợp
C. thay thế
D. trao đổi
- Câu 7 : Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học sau là gì?Cu + H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + H2O
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 8 : Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng thuốc thử nào?
A. nước và dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch Na2SO4
- Câu 9 : Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P đóng vai trò là chất gì?
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. một axit
D. một kim loại
- Câu 10 : Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng cách nào?
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
- Câu 11 : Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chất có tính chất gì?
A. lỏng, màu nâu
B. khí, tan mạnh trong nước
C. lỏng, không màu
D. khí, không tan trong nước
- Câu 12 : Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím có màu gì?
A. không đổi màu
B. hóa đỏ
C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
- Câu 13 : Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi ra sao?
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. giảm 5,6 gam
- Câu 14 : CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là gì?
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với dung dịch muối
D. được dùng để chữa cháy
- Câu 15 : Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
A. CaCO3 to→ CaO + CO2
B. CaO + SiO2 to→ CaSiO3
C. Na2CO3 + SiO2 to→ Na2SiO3 + CO2
D. Si + O2 to→ SiO2
- Câu 16 : Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là bao nhiêu?
A. 20g
B. 10g
C. 30g
D. 40g
- Câu 17 : Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của nhau?
A. oxi và ozon
B. kim cương và than chì
C. than chì và cacbon vô định hình
D. nhôm và oxit nhôm
- Câu 18 : Than hoạt tính là một loại than có tính chất gì?
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
- Câu 19 : Trong 2 phản ứng sau:C + O2 to→ CO2 (1)
A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử
- Câu 20 : Cacbon là một phi kim hoạt động như thế nào?
A. yếu
B. trung bình
C. mạnh
D. rất mạnh
- Câu 21 : Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt chất nào?
A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
C. nguyên tố clo
D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO
- Câu 22 : Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứngMnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng chất nào?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. H2SO4 đặc
D. dung dịch nước vôi trong
- Câu 23 : Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thì chất nào còn dư?
A. Mg còn
B. H2SO4 còn
C. H2SO4 còn 0,1 mol
D. Mg còn 0,1 mol
- Câu 24 : Trộn V1 ml dung dịch NaOH 1,2M với V2 ml dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V1:V2 sẽ là bao nhiêu?
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:1
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime