240 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lờ...
- Câu 1 : Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Cho khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây
A. 150 m.
B. 200 m.
C. 250 m.
D. 300 m
- Câu 2 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được
B. là siêu âm
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
- Câu 3 : Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất. sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là
A. 250 km
B. 25 km
C. 5000 km.
D. 2500 km
- Câu 4 : Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động bụng sóng là
A. 4 cm
B. 5 cm.
C. m.
D. cm
- Câu 5 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b ‒ a = 12 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
- Câu 7 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
- Câu 8 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
A. 50 s
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s
- Câu 9 : Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?
A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm
B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π (m/s) và đi lên..
C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng cm
D. Khoảng cách cực đại MN là cm
- Câu 10 : Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 100 Hz
D. 40 Hz
- Câu 11 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. tần số
- Câu 12 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
- Câu 13 : Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận đươc sóng này sau s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,81 s
B. 3,12 s
C. 1,49 s
D. 3,65 s
- Câu 14 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA = 15 cm, bước sóng của hai nguồn là λ thỏa mãn 2 cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 7 cm
- Câu 15 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8 mm
B. 8,8 mm
C. 9,8 mm.
D. 7,8 mm.
- Câu 16 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
- Câu 17 : Một sóng ngang có bước sóng lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/6. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng là
A. 4,13 cm.
B. 3,83 cm.
C. 3,76 cm.
D. 3,36 cm.
- Câu 18 : Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 380 Hz đến 720 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz thì số tần số tạo ra sóng dừng là?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
- Câu 19 : Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu một đoạn nhỏ nhất là
A. 0,53 cm.
B. 0,84 cm.
C. 0,83 cm.
D. 0,23 cm.
- Câu 20 : Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 80 m/s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/s.
- Câu 21 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA - uB = 4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.
B. 8,0 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7,0 cm.
- Câu 22 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
- Câu 23 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
- Câu 24 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này:
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
- Câu 25 : Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần.
B. 106 lần.
C. 105 lần.
D. 103 lần.
- Câu 26 : Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 1 cm.
D. 4 cm.
- Câu 27 : Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L + 20 (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 100L (dB).
D. 20L (dB).
- Câu 28 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 37 Hz.
B. 40 Hz.
C. 42 Hz.
D. 35 Hz.
- Câu 29 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 3 m/s
B. 6 m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 30 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
- Câu 31 : Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10‒5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
- Câu 32 : Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s.
- Câu 33 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là.
A. 0,3m
B. 0,6m
C. 1,2m
D. 2,4m
- Câu 34 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng và sẽ có biên độ dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng. mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng 20lg(200)dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất , để mức cường độ âm tại B không đổi thì
A. P1=P/3
B. P1=5P
C. P1=P/5
D. P1=3P
- Câu 36 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. mm.
D. 40π mm.
- Câu 37 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. 8 m/s.
B. 4m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
- Câu 38 : Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu (M khác N).
A. 24,3 cm
B. 42,6 cm
C. 51,2 cm
D. 35,3 cm
- Câu 39 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
A. 1500 Hz
B. 1000 Hz
C. 500 Hz
D. 2000 Hz
- Câu 40 : Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 2dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là.
A. 1,26
B. 100
C. 1,58
D. 20
- Câu 41 : Lúc đầu t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, biên độ 5cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5cm xấp xỉ bằng.
A. 1,2 s
B. 1,5 s
C. 1,87 s
D. 1 s
- Câu 42 : Hai nguồn phát sóng A, B giống hệt nhau, cách nhau 8,6cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng bằng λ = 2cm. Một đường thẳng xx’ song song với AB cách AB 2cm, cắt đường trung trực AB tại C. Khoảng cách từ một điểm M trên xx’ cách xa C nhất có biên độ dao động cực đại là
A. 5cm
B. 4,21cm
C. 6,46cm
D. 5,56cm
- Câu 43 : Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ
A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
- Câu 44 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau , sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 = 0 có uM = a cm và uN = ‒a cm (a > 0). Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền sau đó có uM = cm là
A. 3T/4
B. T/12
C. T/4
D. T/3
- Câu 45 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm M1,M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có cm và cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3 mm
B. ‒3 mm
C. -mm
D. mm
- Câu 46 : Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Độ đàn hồi của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
- Câu 47 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9s. Vân tốc truyền sóng trên mặt nước là.
A. 1,25m/s
B. 0,9 (m/s)
C. 10/9 (m/s)
D. 1m/s
- Câu 48 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, có đầu A gắn với nguồn, đầu B cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với n điểm bụng. Nếu đầu B được thả tự do thì khi tăng hay giảm tần số một lượng nhỏ nhất f = thì trên dây lại xảy ra sóng dừng ổn định. Giá trị của n là.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
- Câu 49 : Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. A là điểm nút, B là một điểm bụng, giữa A và B không còn nút hay bụng nào khác. Vị trí cân bằng của B cách A một khoảng 10cm. C, B ở về hai phía đối với A, vị trí cân bằng của C cách A một khoảng cm. Thời điểm t = 0 B và C có cùng li độ, sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,1s thì điểm B có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm C. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Chỉ ra câu sai. Âm RÊ của một cây đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng
A. âm sắc.
B. độ to.
C. độ cao.
D. cường độ âm.
- Câu 51 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó bằng.
A. 75 m/s
B. 300 m/s
C. 225 m/s
D. 5 m/s
- Câu 52 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C lần lượt là ‒4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại B là
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D. 7,3mm.
- Câu 53 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình . C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là (m/s). Để trên đoạn CD có đúng 3 điểm tại đó dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thõa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng
- Câu 55 : Cho nguồn song O trên mặt nước dao động theo phương trình: cm. Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t=T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng:
A. 5,8 cm
B. 7,7 cm
C. 10 cm
D. 8,5 cm
- Câu 56 : Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B đuợc giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
- Câu 57 : Một sợi dây AB dài 1m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn bao nhiêu điểm cùng biên độ và cùng pha với M?
A. 6
B. 7
C. 14
D. 12
- Câu 58 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
- Câu 59 : Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. luôn ngược pha
D. cùng tần số
- Câu 60 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là.
A. nhạc âm
B. siêu âm
C. âm thanh
D. hạ âm
- Câu 61 : Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh cho con người. Tại một khu dân cư, có một nhà máy cơ khí gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 110 dB cách khu dân cư 100 m. Để không ảnh hưởng sức khỏe của người dân sống tại khu dân cư thì nhà máy đó cần ra xa khu dân cư thêm ít nhất là
A. 5000 m
B. 300 m
C. 900 m.
D. 1000m
- Câu 62 : Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz
B. 660 Hz
C. 1320 Hz
D. 880 Hz
- Câu 63 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos2,5x-4t cm (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
- Câu 64 : Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính cả hai đầu dây)?
A. 5 bụng
B. 2 bụng
C. 3 bụng
D. 4 bụng
- Câu 65 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho CS1 = CS2 = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là
A. 4 mm
B. 7 mm
C. 9 mm
D. 5 mm
- Câu 66 : Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phưong trình là cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s. Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng d1 = 12cm và d2 = 20cm là.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 0 cm
D. 4 cm
- Câu 67 : Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng
D. chất khí và bề mặt chất rắn.
- Câu 68 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20t+ mm (t tính bằng s). Sóng truyền theo đuờng thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó chậm pha hơn các phần tử ở nguồn /6 ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
- Câu 69 : Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điểm M, N luôn dao động với biên độ cực đại. Chọn phương án đúng
A. MN < 15,6 cm
B. MN = 30 cm
C. MN > 15,1 cm
D. MN = 15 cm
- Câu 70 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là
A. 184,8 mm2
B. 260 cm2
C. 184,8 cm2
D. 260 mm2
- Câu 71 : Một nguồn âm điểm đặt tại O trong một môi truờng đẳng huớng, không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nhau 90 m nằm trên cùng một huớng truyền âm Ox, có mức cuờng độ âm là LM = 40 dB và LN = 20 dB. Để mức cuờng độ âm tại trung điểm của MN là 30 dB thì nguồn âm phải dịch chuyển theo hướng Ox đến vị trí cách O một đoạn ngắn nhất là
A. 20,57 m
B. 16,24 m
C. 25,46 m
D. 23,38 m
- Câu 72 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 73 : Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng.
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
- Câu 74 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
A. 19,84 cm
B. 16,67 cm
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm
- Câu 75 : M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động với cùng biên độ bằng cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn ; MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng
A. m/s
B. 40 cm/s
C. 40 m/s
D. cm/s
- Câu 76 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
- Câu 77 : Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng
A. 1,2 s
B. 2,5 s.
C. 1,9 s.
D. 1 s
- Câu 79 : Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
A. 1.
B. 2
C. 5.
D. 1,25.
- Câu 80 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60°. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
- Câu 81 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 83 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB=8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng cm. Một đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
- Câu 84 : Một sợi dây AB=120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM=5 cm, ON=10cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 85 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x=32 m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
- Câu 86 : Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
- Câu 87 : Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz và 3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 35
B. 34
C. 36
D. 38
- Câu 88 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7 cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất
A. 8,75 cm
B. 14,46 cm
C. 10,64 cm
D. 5,67 cm
- Câu 89 : M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động bới cùng biên độ bằng cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn ; MN=40cm, NP=20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng
A.
B. 40 cm/s
C. 40 m/s
D.
- Câu 90 : Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau
- Câu 91 : Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t=0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 2 cm
- Câu 92 : Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. đồ thị dao động của nguồn âm
B. độ đàn hồi của nguồn âm
C. tần số của nguồn âm
D. biên độ dao động của nguồn âm
- Câu 93 : Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. cùng tần số
D. luôn ngược pha
- Câu 94 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước với phương trình lần lượt là và . Những điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của sẽ
A. không dao động.
B. dao động với biên độ A1+A2
C. dao động với biên độ nhỏ nhất
D. dao động với biên độ
- Câu 95 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 8,5a
B. 8a
C. 7a
D. 7,5a
- Câu 96 : Theo quy định của Bộ giao thông vận tải, âm lượng còi điện lắp trên ôtô đo ở khoảng cách 2m là 90dB đến 115dB. Giả sử còi điện đặt ngay ở đầu xe và có độ cao 1,2 m. Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện lắp trên ôtô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe là 30 m, ở độ cao 1,2 m thì thu được âm lượng của ôtô 1 là 85dB và ôtô 2 là 91dB. Âm lượng của còi điện trên xe ôtô nào đúng quy định của Bộ giao thông vận tải ?
A. Ôtô 2
B. Ôtô 1
C. Không ôtô nào
D. Cả hai ôtô
- Câu 97 : Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng
A. 30s
B. 25s
C. 45s
D. 15s
- Câu 98 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bời hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
- Câu 99 : Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 100 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13
B. 7
C. 11
D. 9
- Câu 101 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần từ dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 0,8 m.
B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
- Câu 103 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77dB , mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:
A. 28 dB
B. 27 dB
C. 25 dB
D. 26 dB
- Câu 104 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách nhau 2,5s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu
A. 1452 m/s
B. 3194 m/s
C. 180 m/s
D. 2365 m/s
- Câu 106 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn A và B cách nhau 10cm và dao động theo phương trình Sóng từ hai nguồn lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 40cm/s. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M trên Ax có một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM không có cực đại nào khác. Khoảng cách AM là
A. 2,52 cm
B. . 2,15 cm
C. 1,64 cm
D. 2,25 cm
- Câu 107 : Hai điểm M, N cách nhau cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Hai nguồn sóng giống nhau có biên độ 2cm đặt lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm. Cho bước sóng bằng 0,6cm. Điểm C thuộc miền giao thoa cách B một đoạn 30cm dao động với biên độ cực đại. Giữa C và đường trung trực của đoạn AB còn có 2 dãy cực đại khác. Nếu dịch chuyển nguồn đến điểm C thì tại A biên độ dao động của sóng là
A. 1 cm
B. 0
C. 4 cm
D. 2 cm
- Câu 109 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 110 : Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình Ở thời điểm phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5cm. Xác định biên độ sóng
A. 16 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
- Câu 111 : Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số và thỏa mãn Khi lực căng dây là và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:
A. 128 Hz
B. 64 Hz
C. 16 Hz
D. 8 Hz
- Câu 112 : Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là:
A. 0,53 cm
B. 1,03 cm
C. 0,83 cm
D. 0,23 cm
- Câu 113 : Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz
B. nhỏ hơn 16 Hz
C. lớn hơn 20000 Hz
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
- Câu 114 : Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng . Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng .Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM-BM= phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 118 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng . Hệ thức đúng là?
A. tăng dần độ cao (tần số).
B. giảm dần độ cao (tần số).
C. tăng dần độ to.
D. giảm dần độ to.
- Câu 119 : Tốc độ truyền sóng là
A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.
B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.
- Câu 120 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 121 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng:
A. 3,7 cm
B. 0,2 cm
C. 0,34 cm
D. 1,1 cm
- Câu 122 : Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:
A. tăng dần độ cao (tần số).
B. giảm dần độ cao (tần số).
C. tăng dần độ to.
D. giảm dần độ to.
- Câu 123 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, khí và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, lỏng và chân không.
D. lỏng, khí và chân không.
- Câu 125 : Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60m thì mức cường độ âm tại M lúc này là Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m
D. 40 m
- Câu 126 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau
B. biên độ âm khác nhau
C. cường độ âm khác nhau
D. độ to khác nhau
- Câu 127 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử day dao động với cùng biên độ 5mm là 80cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,21
B. 0,41
C. 0,14
D. 0,12
- Câu 128 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0; ±1; ±2;…
B. (2k +1)λ với k = 0; ±1; ±2;…
C. kλvới k = 0; ±1; ±2;…
D. (k+ 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2;…
- Câu 129 : Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 10 Hz.
B. 12 Hz.
C. 40 Hz.
D. 50 Hz.
- Câu 130 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 15
B. 16
C. 14
D. 13
- Câu 131 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
- Câu 132 : Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là:
A. 2W/m2
B. 1,5W/m2
C. 1W/m2
D. 2,5W/m2
- Câu 133 : Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:
A. Tần số của sóng
B. Biên độ của sóng
C. Độ mạnh của sóng
D. Bản chất của môi trường
- Câu 134 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tần số
B. Năng lượng
C. Vận tốc
D. Bước sóng
- Câu 135 : Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12.5cm trên mặt nước giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0.5m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là:
A. 20
B. 13
C. 12
D. 24
- Câu 136 : Cho 3 điểm A,B,C thẳng hang, theo thứ tự xa dần nguồn âm.Mức cường độ âm tại A,B,C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m, và khoảng cách giữa BC là:
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
- Câu 137 : Chọn phát biểu SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
- Câu 138 : Chọn SAI trong các sau
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm
- Câu 139 : Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là:
A. 0,5m
B. 0,25m
C. 2m
D. 1m
- Câu 140 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
- Câu 141 : Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm ngang
D. trùng với phương truyền sóng.
- Câu 142 : Âm có cường độ 0,01W/m2. Ngưỡng nghe của âm này là I0 = 10-10W/m2. Mức cường độ âm là:
A. 80dB
B. 50dB
C. 60dB
D. 100dB
- Câu 143 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: (trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn?
A. 9
B. 4
C. 5
D. 8
- Câu 144 : Khi nói về sóng âm, phát biểu sai là
A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm
B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm
C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to
D. Độ to của âm tỷ lệ nghịch với cường độ âm
- Câu 145 : Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghi ta và đàn piano phát ra là do hai âm đó
A. âm sắc khác nhau.
B. mức cường độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số âm khác nhau.
- Câu 146 : Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 380Hz, cũng có thể phát ra đồng thời các họa âm tiếp theo. Biết âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe được, tần số lớn nhất của họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là
A. 19760 Hz.
B. 19860 Hz.
C. 19830 Hz.
D. 19670 Hz.
- Câu 147 : Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào một nhánh của âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa rung thì trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, O được coi là nút sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s và có tần số 40 Hz. Chiều dài của dây OA là
A. 40 cm.
B. 90 cm.
C. 55 cm.
D. 45 cm.
- Câu 148 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. khoảng cách AM là
A. 2cm
B. 1,25cm
C. 5cm
D. 2,5cm
- Câu 149 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ
- Câu 150 : Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng , biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị
A. 1,2m
B. 4,8m
C. 2,4m
D. 0,6m
- Câu 151 : Một sóng cơ có phương trình là u = 2.cos(20πt - 5πx) (mm), trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài
A. 32cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 18cm
- Câu 152 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi ∆ là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên ∆ là :
A. 22
B. 10
C. 12
D. 20
- Câu 153 : Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt thoáng với MA = 10,5cm, MB = 99cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là:
A. 6 cm.
B.
C. 2 cm.
D.
- Câu 154 : Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = acos40πt (cm), trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34cm và 50cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 155 : Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
- Câu 156 : Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
- Câu 157 : Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
- Câu 158 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này bằng
A. 40π mm.
B. 5 mm.
C. π mm.
D. 4 mm.
- Câu 159 : Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 80 dB
D. 70 dB
- Câu 160 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ∠ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 161 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
- Câu 162 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ
- Câu 163 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,6 m/s.
B. 12 cm/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,2 m/s.
- Câu 164 : Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là
A. 8mm
B. mm
C. 12mm
D. mm
- Câu 165 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng
A. 56,6 dB
B. 46,0 dB
C. 42,0 dB
D. 60,2 dB
- Câu 166 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi .
D. cùng tần sổ và cùng biên độ.
- Câu 167 : Sóng cơ có tần sổ 16 Hz truyền trong một môi trườngvới tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng
A. 6,4m
B. 0,25m
C. 4m
D. 64m
- Câu 168 : Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100m/s
B. 50m/s
C. 25m/s
D. 2,5m/s
- Câu 169 : Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 170 : Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 26dB
B. 6dB
C. 4dB
D. 24dB
- Câu 171 : Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là
A. 3,33cm
B. 1,25cm
C. 0,03cm
D. 2,1cm
- Câu 172 : Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng
- Câu 173 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 48Hz
B. 64Hz
C. 56Hz
D. 52Hz
- Câu 174 : Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB=20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 10
B. 6
C. 5
D. 9
- Câu 175 : Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng:
A. 9700 Hz
B. 840 Hz
C. 5820 Hz
D. 970 Hz
- Câu 176 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1=17 cm, d2=20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 22,5 cm/s
D. 18 cm/s
- Câu 177 : Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kè nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 8 m/s
- Câu 178 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 4 mm
D. 8 mm
- Câu 179 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B
B. 0,7 dB
C. 0,7B
D. 70 dB
- Câu 180 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 20 Hz
B. 5Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
- Câu 181 : Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bằng một nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
- Câu 182 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB=8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
- Câu 183 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14
- Câu 184 : Cho các chất sau: không khí ở 0°C, không khí ở 25°C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt.
B. không khí ở 0°C.
C. nước.
D. không khí ở 25°C.
- Câu 185 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là ‒3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là
A. 6,5 mm.
B. 0.
C. 1,3 mm.
D. 9,1 mm.
- Câu 186 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn tại A, B cách nhau 10 cm, dao động vuông góc với mặt chất lỏng, cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ một đoạn nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 42 cm/s.
B. 84 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 60 cm/s.
- Câu 187 : Một sợi dây đồng AC có tiết diện S = 2 mm2 và khối lượng lượng riêng D = 8000 kg/m3, được căng ngang nhờ quả cân có khối lượng m = 250 g (đầu dây A gắn với giá cố định, đầu dây C vắt qua ròng rọc, rồi móc với quả cân, điểm tiếp xúc của dây với ròng rọc là B cách A 25 cm). Lấy g = 10 m/s2. Đặt nam châm lại gần dây sao cho từ trường của nó vuông góc với dây. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua dây đồng thì dây bị rung tạo thành sóng dừng, trên đoạn AB có 3 bụng sóng. Biết lực căng dây F và tốc độ truyền sóng v liên hệ với nhau theo quy luật F = μv2, trong đó μ là khối lượng của dây cho một đơn vị chiều dài. Tần số của dòng điện qua dây là
A. 50 Hz.
B. 75 Hz.
C. 100 Hz.
D. 150 Hz.
- Câu 188 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Đây là dây hai đầu cố định hay một đầu cố định một đầu tự do? Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là?
A. Hai đầu cố định, fmin = 10 Hz.
B. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 10 Hz.
C. Hai đầu cố định, fmin = 20 Hz.
D. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 20 Hz.
- Câu 189 : Sóng cơ ổn định truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ ‒2 mm và đang về phía vị trí cân bằng. Vận tốc của N tại thời điểm (t ‒ 1,1125 s) là
A. (cm/s).
B. (cm/s).
C. (cm/s).
D. 16π (cm/s).
- Câu 190 : Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau có tần số 20 Hz, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. C, D là hai điểm trên mặt nước sao cho chúng dao động với biên độ cực đại và ABCD là hình chữ nhật. Giá trị nhỏ nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là
A. 42,22 cm2
B. 2,11 cm2
C. 1303,33 cm2
D. 65,17 cm2
- Câu 191 : Một nguồn âm điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm với công suất không đổi, truyền đều theo mọi hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ tại A bằng 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm điểm giống nguồn S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm tại S có giá trị là
A. 25,5 dB.
B. 15,5 dB.
C. 27,5 dB.
D. 17,5 dB.
- Câu 192 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
- Câu 193 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
- Câu 194 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB dài 1 m hai đầu cố định. Nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6 m/s.
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 18 m/s.
- Câu 195 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, các phần tử tại đây đang dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 196 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64,0 mm.
D. 68,5 mm.
- Câu 197 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên đoạn thẳng AB (với OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường độ âm tại A và B đều bằng L, tại C mức cường độ âm cực đại là Lmax. Biết Lmax ‒ L = 3 dB. Thời gian máy di chuyển từ A đến B gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,75 s
B. 3,75 s
C. 2,75 s
D. 4,75 s
- Câu 198 : Hai điểm A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước có bước sóng là 3 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 6 cm và 8 cm. H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB. Số đường cực đại cắt đoạn MH là
A. 1.
B. 2
C. 0.
D. 5
- Câu 199 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4 Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 cm
B. 34 cm
C. 15 cm
D. 17 cm
- Câu 200 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ truyền trong môi trường:
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 201 : Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có mức cường độ âm là 60 dB. Tại điểm C cách B là đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng
A. 74,45 dB.
B. 65,28 dB.
C. 69,36 dB.
D. 135 dB.
- Câu 202 : Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng 4 cm. Trên mặt nước có (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 và là đường thẳng vuông góc với S1S2 đi qua S1. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách Δ một đoạn ngắn nhất là
A. 1,54 cm.
B. 2,13 cm.
C. 2,77 cm.
D. 2,89 cm.
- Câu 203 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là cm. Vận tốc tương đối của M đối với N là cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất
A. 60 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 90 cm/s.
- Câu 204 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
- Câu 205 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
- Câu 206 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = 20/3 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
- Câu 208 : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là (m) thì phương trình sóng tại M là
- Câu 209 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng là
- Câu 210 : Một sóng cơ khi truyền trong môi trường thứ nhất với tốc độ v1 thì có bước sóng ; còn khi truyền trong môi trường thứ hai với tốc độ v2 thì có bước sóng . Khi đó:
- Câu 211 : Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là:
- Câu 212 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc Trên đây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9 cm; AB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó đi qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
- Câu 213 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là . Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là:
- Câu 214 : Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB=9 cm và AB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất