Đề kiểm tra học kỳ II vật lý 10 trường THPT chuyên...
- Câu 1 : Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có
A vận tốc.
B động lượng.
C động năng.
D thế năng.
- Câu 2 : Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi đó nhiệt độ là 100C khi nhiệt độ ngoài trời tăng đến 400C. Thì độ nở dài Δl của thanh ray này là. Cho α = 12.10-6K-1.
A 4,5 mm.
B 0,45mm.
C 0,60mm.
D 6,0mm.
- Câu 3 : Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng?
A \(l = {l_0}(1 + \alpha \Delta t).\)
B \(\frac{{\Delta l}}{{{l_0}}} = \frac{{l - {l_0}}}{{{l_0}}} = \alpha \Delta t.\)
C \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha l\Delta t.\)
D \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha {l_0}\Delta t.\)
- Câu 4 : Người ta truyền cho khí trong một xi-lanh nhiệt lượng 110 J. Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là
A \(\Delta U = \) -185 J.
B \(\Delta U = \) -35 J.
C \(\Delta U = \)35 J
D \(\Delta U = \)185 J.
- Câu 5 : Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A \({W_t} = - \frac{1}{2}k.\Delta l\).
B \({W_t} = \frac{1}{2}k.\Delta l\).
C \({W_t} = - \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).
D \({W_t} = \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).
- Câu 6 : Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A 500 W.
B 5W.
C 50W.
D 0,5 W.
- Câu 7 : Một vật trọng lượng 1,0 N, có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A 1.45 m/s.
B 4,47 m/s.
C 1,04 m/s.
D 0,45m/s.
- Câu 8 : Hệ nhận nhiệt và sinh công thì A & Q trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A Q < 0 và A >0.
B Q > 0 và A < 0.
C Q > 0 và A >0.
D Q < 0 và A < 0
- Câu 9 : Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A tăng gấp 4 lần.
B không đổi.
C tăng gấp 2 lần.
D giảm 2 lần.
- Câu 10 : Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A p = 100 kg.km/h.
B p = 360 N.s.
C p = 360 kgm/s.
D p = 100 kg.m/s.
- Câu 11 : Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ
A tăng vận tốc, đi số lớn.
B giảm vận tốc, đi số lớn.
C giảm vận tốc, đi số nhỏ.
D tăng vận tốc, đi số nhỏ.
- Câu 12 : Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
B \(\frac{p}{T} = \)hằng số.
C p ~ T.
D p ~ t.
- Câu 13 : Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là
A p2 = 2.105 Pa.
B p2 = 3.105 Pa.
C p2 = 4.105 Pa.
D p2 = 105. Pa.
- Câu 14 : Một bình kín chứa 0,002 kg khí lý tưởng ở 200C được đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng lên 2 lần.a. Tính nhiệt độ của khí sau khi đun.b. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí, cho biết nhiệt dung riêng đẳng tích khí là \(12,{3.10^3}\)J/kg.K
A \(t = {313^0}C;\Delta U = 7207,8\left( J \right)\)
B \(t = {213^0}C;\Delta U = 7207,8\left( J \right)\)
C \(t = {300^0}C;\Delta U = 7207,8\left( J \right)\)
D \(t = {373^0}C;\Delta U = 7207,8\left( J \right)\)
- Câu 15 : Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật có khối lượng 2 kg được ném theo phương thẳng đứng lên trên với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g = 10m/s2.a. Tính cơ năng của vật lúc ném.b. Xác định độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất.c. Xác định vận tốc khi vật chạm đất.
A \({{\rm{W}}_A} = 300\left( J \right);h = 20m;{v_{{\mathop{\rm maxC}\nolimits} }} = 20m/s\)
B \({{\rm{W}}_A} = 400\left( J \right);h = 20m;{v_{{\mathop{\rm maxC}\nolimits} }} = 20m/s\)
C \({{\rm{W}}_A} = 200\left( J \right);h = 20m;{v_{{\mathop{\rm maxC}\nolimits} }} = 20m/s\)
D \({{\rm{W}}_A} = 500\left( J \right);h = 20m;{v_{{\mathop{\rm maxC}\nolimits} }} = 20m/s\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do