Đề thi giữa HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THP...
- Câu 1 : Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là:
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C3H8O2
D. C4H10O
- Câu 2 : Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 3 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4 , C4H6 , C5H8 .
B. CH4, C2H2 , C3H4 , C4H10 .
C. CH4, C2H6 , C4H10 , C5H12 .
D. C2H6 , C3H8 , C5H10 , C6H12
- Câu 4 : Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (t0 , Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 đặc.
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 .
D. Tác dụng với Cl2, ánh sáng.
- Câu 5 : Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan X bằng 75%. Tên gọi của X là:
A. etan.
B. propan.
C. butan.
D. metan.
- Câu 6 : Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 7 : Các ankin X, Y, T kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và có tổng khối lượng 162 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử Cacbon của X là 4.
B. Số nguyên tử Hidro của Y là 8.
C. Số nguyên tử Cacbon của T là 5 .
D. Số nguyên tử Hidro của X là 6.
- Câu 8 : Cho 54,4 gam ankin X tác dụng với 31,36 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y, không chứa H2 . Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 32 gam Br2 . Công thức phân tử của X là:
A. C2H2
B. C3H4 .
C. C4H6
D. C5H8
- Câu 9 : Cho 8,4 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 90 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C4H4
B. C2H2
C. C4H6
D. C3H4
- Câu 10 : Dãy nào sau đây không phân biệt được từng chất khi chỉ có dung dịch KMnO4?
A. benzen, toluen và stiren.
B. benzen, etylbenzen và phenylaxetilen.
C. benzen, toluen và hexen.
D. benzen, toluen và hexan.
- Câu 11 : Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên (C3H4 )n. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4 .
B. C6H8 .
C. C9H12 .
D. C12H16
- Câu 12 : Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2 . Mối quan hệ của m và n là
A. m = n.
B. m = n + 2.
C. m = 2n + 1.
D. m = 2n.
- Câu 13 : Cho các hợp chất sau: (a) CH3–CH2–OH; (b) CH3–C6H4–OH; (c) CH3–C6H4–CH2–OH; (d) C6H5–OH; (e) C6H5–CH2–OH; (f) C6H5–CH2–CH2–OH. Số ancol thơm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol và metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp
A. 53,2%.
B. 26,6%.
C. 46,2%.
D. 27,2%.
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Số nguyên tử Hidro trong X là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 17 : Hợp chất HCHO và các tên gọi (a) metanal; (b) andehit fomic; (c) fomandehit; (d) fomalin, (e) focmon. Số tên gọi đúng với hợp chất trên là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 18 : Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, người ta oxi hóa metan có xúc tác, thu được andehit fomic; (b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất andehit axetic; (c) Cho axetilen cộng nước thu được etanal; (d) Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic bởi CuO thu được axetandehit; Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 19 : Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2
- Câu 20 : Cho 6,6 gam axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thì thu được a gam hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là:
A. 4,944.
B. 5,103.
C. 4,44.
D. 8,8.
- Câu 21 : X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 13,44.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 22,4.
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,36.
B. 2,40.
C. 3,32 .
D. 3,28.
- Câu 23 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt).
B. Na2CO3 , CuO (to ), CH3COOH (xt), K.
C. Ca, CuO (to ), C6H5OH , HOCH2CH2OH.
D. HBr (to ), Na, CuO (to ), CH3COOH (xt).
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho X tác dụng với Na thì thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp X là:
A. 37,2g
B. 13,9g
C. 14g
D. 18,6g
- Câu 25 : Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là:
A. 50%
B. 55%
C. 60%
D. 65%
- Câu 26 : Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl → X→ Y. Vậy X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2CN và CH3CH2OH
B. CH3CH2CN và CH3CH2COOH
C. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH
D. CH3CH2CN và CH3COOH
- Câu 27 : Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82 . Vậy licopen có:
A. 1 vòng; 12 nối đôi
B. 1 vòng; 5 nối đôi
C. 4 vòng; 5 nối đôi
D. mạch hở; 13 nối đôi
- Câu 28 : Cho các chất sau: (1) Cu(OH)2 ; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH. Số chất không thể tác dụng với phenol là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ