Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2019-2020 - Trường T...
- Câu 1 : Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ
B. Tiết chất nhờn
C. Tung hỏa mù để chạy trốn
D. Dùng tua miệng để tấn công
- Câu 2 : Cách dinh dưỡng của ruột khoang?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Cả a và b
- Câu 3 : Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan
B. Thận
C. Ruột non
D. Ruột già
- Câu 4 : Bệnh sốt rét lây truyền qua trung gian nào?
A. Ruồi
B. Muỗi thường
C. Muỗi anophen
D. Gián
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Có hạch não phát triển.
C. Là động vật lưỡng tính.
D. Là động vật có xương sống.
- Câu 7 : Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.
B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.
C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.
D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?
A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
B. Có hệ thống ống khí.
C. Vỏ cơ thể bằng kitin.
D. Cơ thể phân đốt.
- Câu 9 : Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người?
A. Bọ cạp
B. Cái ghẻ
C. Ve bò
D. Nhện đỏ
- Câu 10 : Nhện có những tập tính nào?
A. Chăng lưới, bắt mồi.
B. Sinh sản, kết kén.
C. Tất cả các ý đều đúng
D. Tất cả các ý đều sai
- Câu 11 : Châu chấu di chuyển bằng cách nào?
A. Nhảy.
B. Bay
C. Bò.
D. Tất cả các ý đều đúng.
- Câu 12 : Hệ tuần hoàn của châu chấu có chức năng gì?
A. Phân phối chất dinh dưỡng đến các tế bào.
B. Cung cấp ôxi cho các tế bào.
C. Cung cấp ôxi.
D. Tất cả các ý đều đúng
- Câu 13 : Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng: do hệ thống ống khí đảm nhiệm
A. Hệ tuần hoàn kín
B. Hệ tuần hoàn hở
C. Tim hình ống dài có 2 ngăn
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 14 : Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt?
A. Châu chấu.
B. Ong mật.
C. Bọ ngựa
D. Ruồi.
- Câu 15 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo.
D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Câu 16 : Để phòng bệnh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi.
B. Tiêu diệt ruồi nhặng.
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 17 : Hình dạng của sán lá gan là:
A. hình trụ tròn.
B. hình sợi dài
C. hình lá.
D. hình dù.
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?
A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Có giá trị về mặt địa chất.
D. Làm thức ăn cho các động vật khác.
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm.
B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống.
D. Không có khoang áo.
- Câu 20 : Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm.
A. Một lớp tế bào.
B. Ba lớp tế bào xếp xít nhau.
C. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng.
D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
- Câu 21 : Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành.
B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm.
D. tấm mang tiêu giảm.
- Câu 22 : Đặc điểm cơ quan sinh dục của Giun đũa là:
A. chưa phân hóa
B. phân tính
C. lưỡng tính
D. cả câu B và C
- Câu 23 : Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét