10 đề thi cuối kì 2 Toán 4 sưu tầm !!
- Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 3 trong số 253768 chỉ :
A. 300
B. 3000
C. 30000
D. 300000
- Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Cho số 7916…
A. 2
B. 5
C. 0
D. 8
- Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Lớp nghìn của số 132608742 gồm các chữ số:
A. 1; 3; 2
B. 6; 0; 8
C. 7 ; 4 ; 2
D. 8; 7; 4
- Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b)Trong các số:7428; 5630; 49590; 17863, số chia hết cho 2; 3; 5; 9 là:
A. 7428
B. 5630
C. 49590
D. 17863
- Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 2000000 + 700000 + 60000 + 300 + 1 = … Số điền vào chỗ chấm là:
A. 276301
B. 20760301
C. 2760301
D. 27603001
- Câu 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 7230805
B. 7238005
C. 723805
D. 7230085
- Câu 9 : Tìm x/y biết :
- Câu 10 : Tìm x/y biết
- Câu 11 : Tìm x/y biết
- Câu 12 : Tìm x/y biết x
- Câu 13 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 14 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 15 : Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của : a) Góc vuông …..
- Câu 16 : Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của : b) Góc tù …….
- Câu 17 : Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của : c) Góc nhọn ……
- Câu 18 : Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó .
- Câu 19 : Tính
- Câu 20 : Tính
- Câu 21 : Tính
- Câu 22 : Tính
- Câu 23 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 24 : > ; = ; < ?
- Câu 25 : > ; = ; < ?
- Câu 26 : Lớp 4A có số học sinh nữ bằng 3/5 số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ lớp đó biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 học sinh.
- Câu 27 : Hình bên có ABCD là hình vuông, AEGD là hình chữ nhật có chiều dài 11 cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. (Biết DG = 11 cm, AD = 8 cm)
- Câu 28 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 29 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 30 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 31 : Tìm x biết :
- Câu 32 : Tìm x biết : c) x:102 = 786
- Câu 33 : Tìm x biết: d) 25 x X = 9175
- Câu 34 : Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng 4/5 số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc ?
- Câu 35 : Hình bên có ABCD là hình bình hành a) Cạnh AB song song với cạnh :….
- Câu 36 : Hình bên có ABCD là hình bình hành b) Cạnh BC song song với cạnh : ….(AH = 7 dm)
- Câu 37 : Hình bên có ABCD là hình bình hành c) Đoạn thẳng AH vuông góc với đoạn thẳng…
- Câu 38 : Hình bên có ABCD là hình bình hành d) Diện tích hình bình hành ABCD là : …
- Câu 39 : Tính:
- Câu 40 : Tính
- Câu 41 : Tính
- Câu 42 : Tính
- Câu 43 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số tự nhiên chia hết cho 3 thì chắc chắn chia hết cho 9 …
- Câu 44 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số tự nhiên chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 …
- Câu 45 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c) Hình chữ nhật là hình bình hành …
- Câu 46 : Tổng độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành là 75 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy . Tính diện tích của hình bình hành đó.
- Câu 47 : Tìm x:
- Câu 48 : Viết số thích hợp vào ô trống :
- Câu 49 : Tìm m/n biết :
- Câu 50 : Tìm m/n biết :
- Câu 51 : Tìm m/n biết :
- Câu 52 : Tìm m/n biết :
- Câu 53 : > ; = ; < ?
- Câu 54 : > ; = ; < ?
- Câu 55 : > ; = ; < ?
- Câu 56 : Hai xe chở được 5 tấn 450 kg gạo, xe thứ nhất chỗ được số gạo bằng 2/3 số gạo xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo ?
- Câu 57 : Ghi tên đỉnh và cạnh của các góc : a) Góc vuông :…
- Câu 58 : Ghi tên đỉnh và cạnh của các góc : b) Góc tù :…
- Câu 59 : Ghi tên đỉnh và cạnh của các góc : c) Góc nhọn : ….
- Câu 60 : Một hình chữ nhật 36 cm, chiều rộng bằng 5/9 chiều dài . Tính diện tích hình đó .
- Câu 61 : Tính
- Câu 62 : Tính
- Câu 63 : Tính
- Câu 64 : Tính
- Câu 65 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3/8 của 40m là 15m ....
- Câu 66 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: b) Năm 1890 thuộc thế kỉ XVIII...
- Câu 67 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Câu 68 : Nối hai phân số bằng nhau với nhau:
- Câu 69 : Viết vào chỗ chấm thích hợp: Trong hình thoi ABCD có:
- Câu 70 : Tính giá trị của biểu thức sau:
- Câu 71 : Tính giá trị của biểu thức sau:
- Câu 72 : Tìm a/b biết:
- Câu 73 : Tìm a/b biết:
- Câu 74 : Kho A hơn kho B là 4 tấn 4 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc kho B bằng 9/20 số thóc kho A.
- Câu 75 : Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
- Câu 76 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 77 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 78 : > = <?
- Câu 79 : > = <?
- Câu 80 : > = <?
- Câu 81 : > = <?
- Câu 82 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 208m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
- Câu 83 : Tính bằng cách hợp lý nhất:
- Câu 84 : Tính
- Câu 85 : Tính
- Câu 86 : Tính
- Câu 87 : Tính
- Câu 88 : Khối Bốn của trường Tiểu học Thành Công có số bạn nam bằng 3/4 số bạn nữ và kém số bạn nữ là 45 bạn. Hỏi khối Bốn của trường đó có bao nhiêu bạn nữ? Bao nhiêu bạn nam?
- Câu 89 : Tính giá trị của biểu thức: a + b : c với a = 7/10 ; b = 3/8 ; c = 3/4
- Câu 90 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 218 x 37 + 218 x 62 + 218
- Câu 91 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 92 : Tính
- Câu 93 : Tính
- Câu 94 : Điền số thích hợp vào ô trống:
- Câu 95 : Điền số thích hợp vào ô trống:
- Câu 96 : Điền số thích hợp vào ô trống:
- Câu 97 : Tính
- Câu 98 : Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Tìm tuổi của mỗi người, biết hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40.
- Câu 99 : Một hình thoi có đô dài đường chéo ngắn là 18cm. Độ dài đường chéo dài bằng 5/3 độ dài đường chéo ngắn.Tính diện tích hình thoi đó.
- Câu 100 : Cho
Xem thêm
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!