30 bài tập về amoniac và muối amoni có lời giải
- Câu 1 : Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với dung dịch NH4Cl dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A 4,48.
B 6,72.
C 2,24.
D 8,96.
- Câu 2 : Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 ở điều kiện chuẩn để điều chế được 8,5 gam khí amoniac, biết hiệu suất phản ứng là 40%.
A N2 = 14 (lít) và H2 = 42 (lít).
B N2 = 42 (lít) và H2 = 14 (lít).
C N2 = 28 (lít) và H2 = 36 (lít).
D N2 = 36 (lít) và H2 = 28 (lít).
- Câu 3 : Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là
A 100 tấn.
B 120 tấn.
C 60 tấn.
D 80 tấn.
- Câu 4 : Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít khí Cl2. Khối lượng muối NH4Cl được tạo ra là:
A 1,6 gam.
B 3,2 gam.
C 4,8 gam.
D 2,14 gam.
- Câu 5 : Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac từ N2+3H2 ⇋ 2NH3 . Nồng độ mol ban đầu các chất : [N2] = 1M, [H2] = 1,2M. Khi phản ứng đạt cân bằng [NH3] = 0,2M. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là
A 43%
B 10%
C 30%
D 25%
- Câu 6 : Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A 85,88%.
B 14,12%.
C 87,63%.
D 12,37%.
- Câu 7 : Trộn 100 ml dung dịch natri nitrit 3M với 300 ml dung dịch amoni clorua 1,6M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn. Thể tích khí N2 sinh ra và nồng độ mol các muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A VN2 = 6,72 (lít); CM NaCl = 0,75 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
B VN2 = 6,72 (lít); CM NaNO2 = 0,75 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
C VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM NaNO2 = 0,15 (M).
D VN2 = 5,376 (lít); CM NaCl = 0,6 (M); CM NH4Cl = 0,45 (M).
- Câu 8 : Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Thể tích khí (đktc) thu được là:
A 2,24 lít.
B 6,72 lít.
C 3,36 lít.
D 8,8 lít.
- Câu 9 : Thực hiện phản ứng giữa 10 lít H2 và 40 lít N2 với bột Fe làm xúc tác nung nóng. Hỗn hợp sau phản ứng được dẫn qua dung dịch H2SO4 loãng dư ( hấp thụ khí NH3) còn lại 40 lít khí. Các thể tích đo ở điều kiện nhiệt độ , áp suất.
A 75%
B 50%
C 60%
D 85%
- Câu 10 : Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 4,06.
B 1,56.
C 5,04.
D 2,54.
- Câu 11 : Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là :
A 0,90g.
B 0,98g
C 1,07g
D 2,05g
- Câu 12 : Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tạo thành khí NO; H2O là:
A 16,8 lít
B 13,44 lít
C 8,96 lít
D 11,2 lít
- Câu 13 : Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:
A 3,36
B 2,24
C 1,12
D 1,344
- Câu 14 : Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là
A 3,0M.
B 1,0M.
C 2,0M.
D 2,5M.
- Câu 15 : Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là:
A 80%
B 50%
C 60%
D 85%
- Câu 16 : Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch bazơ của kim loạithu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A Ca
B Mg
C Cu
D Ba
- Câu 17 : Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng tỉ lệ số mol N2 đã phản ứng là 10%. Thành phần % số mol N2 và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A 50% và 50%.
B 30% và 70%.
C 25% và 75%.
D 35% và 65%.
- Câu 18 : Trong một bình kín chứa 10 lít nito và 10 lít Hidro ở nhiệt đô 0o C và 10atm. Sau khi PƯ tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% Hidro tham gia PƯ , áp suất trong bình sau PƯ là :
A 1010 atm
B 8 atm
C 99 atm
D 8,5 atm
- Câu 19 : Một bình kín có thể tích là 0,5 lit chứa 0,5mol H2 và 0,5 mol N2 , ở nhiệt độ to C . Khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành . Hằng số cân bằng Kc của PƯ tổng hợp NH3 là
A 1,278
B 3,125
C 4,125
D 6,75
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ