5 đề thi cuối kì 1 Toán 4 cơ bản !!
- Câu 1 : 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
- Câu 2 : Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX
B. XX
C. XVIII
D. XXI
- Câu 4 : Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 2274, 1780, 2375, 1782
B. 1780, 2375, 1782, 2274
C.1780, 2274, 2375, 1782
D. 1780, 1782, 2274, 2375
- Câu 5 : Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.
A. 213 624 700
B. 213 624 070
C. 21 362 470
D. 21 362 700
- Câu 6 : Số chia hết cho 9 là:
A. 2341
B. 1034
C. 240
D. 9810
- Câu 7 : Số chia hết cho cả 2,3,5 là:
A. 2346
B. 4510
C. 6219
D. 6360
- Câu 8 : Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:
A. 260
B. 280
C. 286
D. 296
- Câu 9 : Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 2 300 910
- Câu 10 :
A. 1002
B. 102
C. 120
D. 1200
- Câu 11 : 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A. 839 tạ
B. 739 tạ
C. 859 tạ
D. 639 tạ
- Câu 12 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16 m
B. 16
C. 32 m
D. 32
- Câu 13 : Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc?
A. AB và AD.
B. BD và BC.
C. BA và BC
D. DA và DC.
- Câu 14 : Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
A. 18453
B. 18456
C. 19875
D. 19456
- Câu 15 : Thương của 4002 và 69 là
A. 48
B. 58
C. 49
D. 54
- Câu 16 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
A. 56
B. 12
C. 43
D. 34
- Câu 17 : Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
A. 4444
B. 9999
C. 9000
D. 9998
- Câu 18 : Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh
B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh
C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh
- Câu 19 : Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích , chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.
A. 16m
B. 25 m
C. 26 m
D. 27 m
- Câu 20 : Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 21 : Đặt tính rồi tính. b. 3821 x 100
- Câu 22 : Đặt tính rồi tính. c. 2163 x 203
- Câu 23 : Đặt tính rồi tính. d. 2688 : 24
- Câu 24 : Tính bằng cách thuận tiện nhất . a). 2 x 134 x 5
- Câu 25 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .b). 43 x 95 + 5 x 43
- Câu 26 : Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 27 : Đặt tính rồi tính: b) 7168 : 56
- Câu 28 : Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
- Câu 29 : Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.
- Câu 30 : Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32
- Câu 31 : Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 32 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- Câu 33 : Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7
- Câu 34 : Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.
- Câu 35 : Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:
- Câu 36 : Đặt tính rồi tính: b) 85632 - 37238
- Câu 37 : Đặt tính rồi tính: c) 3587 x 58
- Câu 38 : Đặt tính rồi tính: d) 66178 : 203
- Câu 39 : Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
- Câu 40 : Tính bằng cách thuận tiện nhất. 165 x 59 + 165 + 165 x 40
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!