22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 !!
- Câu 1 : Phần 1
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 2 : Số thập phân lớn gấp 10 lần số 128,374 là:
A. 1283,74
B. 12837,4
C.12,8374
D. 1,28374
- Câu 3 : 2 5 = …... Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 2,5
B. 2,05
C. 2,005
D. 2,000
- Câu 4 : Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:
A. 15
B. 25
C. 30
D. 50
- Câu 5 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 24
B. 22
C. 26
D. 28
- Câu 6 : Số 95,7 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700
B. 0,0957
C. 9,57
D. 0,957
- Câu 7 : Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
- Câu 8 : Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 9 : Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 10 : Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A.
B.
C. 135 cm
D.
- Câu 11 : Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
A. 11,925
B. 50
C. 500
D. 5
- Câu 15 : Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là
A. 26 và 100
B. 42 và 84
C. 25,2 và 100,8
D. 21 và 105
- Câu 16 : Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là ?
A. 80%
B. 20%
C. 150%
D. 30%
- Câu 17 : Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng 1/2 đường đáy thì diện tích hình tam giác là :
A.
B. 36,69
C. 79,38 dm
D.
- Câu 19 : Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4 45 = ......... là:
A. 4,45
B. 4,450
C. 4,405
D. 4,045
- Câu 21 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ........phút là:
A. 95
B. 105
C. 135
D. 1,35
- Câu 22 : Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2 cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 34cm và 42cm . Chiều cao hình thang 30 cmthì diện tích hình thang là:
A. 1170cm
B. 1160
C. 1150 cm
D. 1140
- Câu 25 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
A. 40%
B. 60%
C. 25%
D. 125%
- Câu 26 : Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm
B.30cm
C.30
D.15
- Câu 27 : 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 4,2
C. 3,5
D. 35
- Câu 28 : 3,2 = ... . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 32000
B. 3200
C. 320
D. 32
- Câu 29 : Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 6,28m
B. 3,14m
C. 12,56m
D. 1,57m
- Câu 30 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
- Câu 31 : Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
- Câu 32 : Hình tam giác có diện tích là 90 , độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m
B. 10m
C. 2,5m
D. 810m
- Câu 33 : 4% của 8000l là:
A. 360 l
B. 280 l
C. 320 l
D. 300 l
- Câu 34 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12 40 = .....
A. 12,4
B. 12,004
C. 12,040
D. 1240
- Câu 35 : Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5
B. 0,25
C. 5,2
D. 0,025
- Câu 36 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút
B. 120 phút
C. 160 phút
D. 144 phút
- Câu 38 : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A.
B. 432dm
C.
D.
- Câu 39 : Phần trắc nghiệm
A. 28,108
B. 28,018
C. 28,0081
D. 28,180
- Câu 40 : Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ?
A. 12
B. 19
C. 20
D. 21
- Câu 41 : Tìm một số, biết 15% của số đó là 75:
A. 11,925
B. 50
C. 500
D. 5
- Câu 42 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 = ..... là:
A. 1380
B. 13800
C. 13008
D. 13800
- Câu 43 : Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2 giờ 6 phút = .................phút là:
A. 2,6
B. 126
C. 120
D. 66
- Câu 45 : Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
D. 707,65
- Câu 47 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 = ......... là:
A. 30
B. 300
C. 3000
- Câu 48 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85
B. 125
C. 49
- Câu 49 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A.
B.
C.
- Câu 50 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40%
B. 60%
C. 25%
- Câu 51 : Một hình tam giác có diện tích 600, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm
B. 30cm
C.30
- Câu 52 : y x 4,5 = 9
A. 1,5
B. 2
C. 2,5
- Câu 53 : Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :
A. 9,42 dm
B. 18,84 dm
C. 28,26 dm
D. 4,71 dm
- Câu 54 : Giá trị của biểu thức: là
A. 7,5
B. 75
C. 750
D. 0,75
- Câu 55 : Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : 52 tháng = … năm … tháng
A. 2 năm 4 tháng
B. 5 năm 2 tháng
C. 4 năm 4 tháng
D. 4 năm 2 tháng
- Câu 57 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64%
B. 65%
C. 46%
D. 63%
- Câu 58 : 4760 là kết quả của số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một hình tròn có diện tích là 113,04 thì bán kính là:
A. 12cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 18cm
- Câu 62 : Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là:
A. 125%
B. 8%
C. 80%
D. 5%
- Câu 63 : Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 15,7
B. 19,625
C. 7,85
D. 19,625
- Câu 64 : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là:
A. 2,3
B. 1,2
C. 4,6
D. 12
- Câu 65 : Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng
A. chục
B. trăm
C. phần mười
D. phần trăm
- Câu 66 : Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
A. 500
B. 5000
C. 50000
D. 5 000 000
- Câu 67 : Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
A. 150,070
B. 151,07
C. 150,07
D. 151,700
- Câu 68 : Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
- Câu 69 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5
B. 5,4
C. 0,4
D. 0,8
- Câu 70 : Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
A. 37,5%
B. 26,6%
C. 38,4%
D. 20%
- Câu 71 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 386
- Câu 73 : Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:
A. 136
B. 26
C. 2,6
D. 2,06
- Câu 74 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
- Câu 75 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 35= ………… là:
A. 350
B. 3,5
C. 3,05
D. 3,005
- Câu 76 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………km là:
A. 3,15 km
B. 31,5 km
C. 3,015 km
D. 30,15 km
- Câu 77 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tấn
B. 3,5 tấn
C. 3,05 tấn
D. 3,005 tấn
- Câu 78 : Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là
A. 2,4
B. 3,2
C. 3,4
D. 4,3
- Câu 79 : Kết quả của phép nhân 34,5 x 2,4 là:
A. 79, 8
B. 81,2
C. 82,8
D. 83,8
- Câu 80 : Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16
B. 24
C. 8
D. 20
- Câu 81 : Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
A. 34,5
B. 35,4
C. 37,4
D. 37,5
- Câu 82 : Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là:
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
- Câu 83 : 1 thế kỷ = .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
- Câu 84 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 35= …………m2 là:
A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005
- Câu 85 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là:
A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05
- Câu 86 : 15% của 140 là:
A. 14
B. 15
C. 21
D. 25
- Câu 87 : 0,8% có thể viết:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Năm phần trăm được viết là:
A. 0,5
B. 0,05
C. 0,005
D. 5,000
- Câu 89 : Một lớp học có 12 nam và 18 nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp ?
A. 18%
B. 30%
C. 40%
D. 60%
- Câu 90 : Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 120 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt. Trong 120 học sinh đó, số học sinh thích đá cầu là:
A. 72 học sinh
B. 18 học sinh
C. 30 học sinh
D. 48 học sinh
- Câu 91 : Đoạn thẳng AB dài 30,6 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 11,92 cm, đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng CD 18,7 cm.. Hỏi cả ba đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
A. 83,08 cm
B. 86,84 cm
C. 96,94 cm
D. 10,04 cm
- Câu 92 : Số lớn nhất trong các số: 86,077; 86,08; 86,079 là:
A. 86,077
B. 86,08
C. 86,079
- Câu 93 : Trong số thập phân 12,653 .Chữ số 5 có giá trị là:
A.
B.
C.
- Câu 94 : 4ngày12 giờ = ....giờ
A. 108
B. 412
C. 252
- Câu 95 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích của hình là:
A.
B.
C.
- Câu 96 : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 180 bạn học sinh tham gia các môn thể thao. Số bạn tham gia môn đá banh, nhảy dây và đá cầu là:
A. 45
B. 90
C. 135
- Câu 97 : 3 76 = ......... là :
A. 3,076
B. 3,76
C. 37,6
- Câu 98 : 5 19 = ........ Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,190
B. 5,019
C. 5019
D. 5190
- Câu 99 : 0,12 giờ : 2 x 3 có kết quả là:
A. 0,02 giờ
B. 0,2 giờ
C. 0,18 giờ
D. 0,018 giờ
- Câu 100 : 37,5% của một số là 1, 3875 . Số đó là
A. 36,992
B. 3,6992
C. 369,92
D. 0,36992
- Câu 101 : Đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 6000. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 30 cm
B. 32 cm
C. 30 dm
D. 28 cm
- Câu 102 : Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
- Câu 103 : Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04
B. 113,03
C. 113,02
D. 113
- Câu 104 : Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20
B. 14
C. 24
D. 34
- Câu 105 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150
B. 125
C. 100
D. 25
- Câu 106 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 79
B. 790
C. 7900
D. 79000
- Câu 107 : Một hình tròn có diện tích là 113,04 thì bán kính là
A. 12cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 18cm
- Câu 108 : Trong số thập phân 31,456. Chữ số 5 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 5
- Câu 109 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. 67,056
B. 67,057
C. 67,058
D. 67,06
- Câu 110 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:
A. 67,5
B. 675
C. 12
D. 135
- Câu 111 : Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 7,85
B. 196,25
C. 78,5
D. 19,625
- Câu 112 : Chữ số 5 trong số 165,27 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 113 : Chữ số 7 trong số thập phân 62,784 có giá trị là :
A. 7
B.
C.
D.
- Câu 114 : Hỗn số chuyển thành phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Giá trị của biểu thức: (63,97 + 15,1) : (9,7 – 9,45) là:
A. 19,7675
B. 316,28
C. 316,08
D.105,5
- Câu 116 : 8 25 = ………. Số thích hợp điền vào chỗ (….) là ?
A. 8,025
B. 8,000025
C. 8,00025
D. 8,0025
- Câu 117 : Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 118 : Tỉ số phần trăm giữa:
A. 73%
B. 27%
C. 72%
D. 27%
- Câu 119 : Tỉ số phần trăm giữa:
A. 1,02%
B. 120%
C. 12%
D. 1200%
- Câu 120 : Công thức tính diện tích hình thang là:
A. S=( a + b) x c : 2
B. S= a + b x c : 2
C. S= (a + b) x 2
- Câu 121 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m và chiều cao 4 m. Người ta quét vôi trần và mặt xung quanh phía trong của căn phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa là 8,5
- Câu 122 : Tính nhanh
- Câu 123 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- Câu 124 : Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6.
- Câu 125 : Tìm x: b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216
- Câu 126 : Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1 khối gỗ nặng 800g
- Câu 127 : Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường em.
- Câu 128 : Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu ?
- Câu 129 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 130 : Tìm y:
- Câu 131 : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 .
- Câu 132 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 133 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 134 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 135 : Hình tròn có bán kính 1,2 m. Tính diện tích của hình tròn đó?
- Câu 136 : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích mực nước?
- Câu 137 : Có hai thùng dầu, nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu hai thùng bằng nhau, còn nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ hai bằng số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu ?
- Câu 138 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 139 : Tính bằng cách thuận tiện
- Câu 140 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 .
- Câu 141 : Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
- Câu 142 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 143 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 144 : Điền dấu >; <; =
- Câu 145 : Điền dấu >; <; =
- Câu 146 : Một hình thang có đáy lớn là 24 cm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao ngắn hơn đáy bé 5cm. Tính diện tích hình thang đó.
- Câu 147 : Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m; chiều rộng 0,5m; chiều cao 0,6m.
- Câu 148 : Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cái hộp đó.
- Câu 149 : Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
- Câu 150 : Một bể bơi dạnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 16,4m. Khi mực nước lên tới 2/3 chiều cao của bể thì bể chứa được 369 . Tính chiều cao bể nước.
- Câu 151 : Đặt tính rồi tính
- Câu 152 : Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
- Câu 153 : Tìm x: x x 4 + 0,5 x x = 55,3
- Câu 154 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 155 : Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)?
- Câu 156 : Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn 31m. Nếu đáy lớn tăng thêm 6,5m thì diện tích sẽ tăng lên 65. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó.
- Câu 157 : Tìm x
- Câu 158 : Đặt tính rối tính :
- Câu 159 : Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
- Câu 160 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 161 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 162 : Tính bằng cách nhanh nhất:
- Câu 163 : Tính bằng cách nhanh nhất:
- Câu 164 : Cho hình dưới đây:
- Câu 165 : Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
- Câu 166 : Tìm x:
- Câu 167 : Tính:
- Câu 168 : Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
- Câu 169 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 170 : Điền dâu > , < , = vào chỗ chấm:
- Câu 171 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
- Câu 172 : Tìm x:
- Câu 173 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 174 : Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m . Người ta muốn quét vôi bốn bức tường và trần nhà của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông? Biết rằng diện tích các cửa là 8. (chỉ quét vôi bên trong phòng)
- Câu 175 : Một khối kim loại hình lập phương có cạnh m. Mỗi xăng-ti-mét khối kim loại nặng 5,2g. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Câu 176 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
- Câu 177 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
- Câu 178 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
- Câu 179 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
- Câu 180 : So sánh > ; = ; <
- Câu 181 : Nối biểu thức cột A với kết quả cột B:
- Câu 182 : Tìm X
- Câu 183 : Tìm X
- Câu 184 : Người ta sơn một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5dm, chiều rộng bằng 3,9dm, chiều cao 3,2dm. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
- Câu 185 : Một hình thang có đáy lớn 120 dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang.
- Câu 186 : Một lớp học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao bằng 5m. Người ta quét vôi tường xung quanh và trần lớp học. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8
- Câu 187 : Điền số thích hợp vào ô trống :
- Câu 188 : Hình thang ABCD có đáy bé là 1,8dm, đáy lớn là 2,4 dm, chiều cao bằng tổng độ dài hai đáy. Tính diện tích hình thang ABCD.
- Câu 189 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m và chiều cao là 38 dm. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết diện tích các cửa là 8,4m? ( chỉ quét vôi bên trong căn phòng)
- Câu 190 : Tính giá trị của tổng sau:
- Câu 191 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 192 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 193 : Đặt tính rồi tính
- Câu 194 : Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.
- Câu 195 : Lúc 6 giờ 30 phút một người đi xe lửa từ tỉnh A về nhà và đi hết 3 giờ 15 phút, sau đó đi tiếp bằng xe đạp hết 45 phút nữa thì về đến nhà. Hỏi người đó về đến nhà lúc mấy giờ?
- Câu 196 : Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
- Câu 197 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 198 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 199 : Tìm x:
- Câu 200 : Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật (không nắp), chiều dài 1m, chiều rộng 80dm và chiều cao 65dm. Tính diện tích kính cần dùng để làm cái bể đó.
- Câu 201 : Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 15 km/giờ, hết 15 phút. Tan trường, Lan muốn về sớm hơn thời gian đi 3 phút thì Lan phải đi với vận tốc bao nhiêu km/giờ ?
- Câu 202 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 203 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 mét, chiều rộng 5 mét, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng.
- Câu 204 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là dm, chiều rộng kém chiều dài dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!