Đề lý thuyết số 13 ( có video chữa)
- Câu 1 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A
B
C
D
- Câu 2 : Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ?
A Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
- Câu 3 : Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
- Câu 4 : Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
A Dài và cực dài.
B Sóng trung.
C Sóng ngắn.
D Sóng cực ngắn.
- Câu 5 : Chọn câu trả lời sai? Điện trường xoáy:
A Do từ trường biến thiên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong khép kín.
C Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian.
D Là đường cong hở
- Câu 6 : Điện trường tĩnh:
A Do các điện tích đứng yên sinh ra.
B Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
C Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 7 : Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại:
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
- Câu 8 : Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có:
A Điện trường.
B Từ trường.
C Điện từ trường.
D Trường hấp dẫn.
- Câu 9 : Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng điện từ:
A Mang năng lượng.
B Là sóng ngang.
C Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D Truyền được trong chân không.
- Câu 10 : Chọn câu sai. Sóng điện từ là sóng:
A Do điện tích sinh ra.
B Do điện tích dao động bức xạ ra.
C Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
- Câu 11 : Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ
A Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
B Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
C Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó.
D Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.
- Câu 12 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
A Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức λ = c/f
B Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
C Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số
D Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
- Câu 13 : Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
B Điện tích dđộng không thể bức xạ ra sóng điện từ
C Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
D Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động.
- Câu 14 : Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
A Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D Sóng điện từ là sóng cơ học
- Câu 15 : Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vec tơ cường độ diện trường và vec tơ cảm ứng từ có phương
A Song song với nhau
B Song song với phương truyền sóng
C vuông góc với nhau
D vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
- Câu 16 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A Giao thoa sóng
B Sóng dừng.
C Cộng hưởng điện.
D Một hiện tượng khác.
- Câu 17 : Chọn câu sai: Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến
A Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B Sóng trung có bước sóng 1000 –100m. Ban ngày sóng trung bị tầng điệnli hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần.
D Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01m, không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua.
- Câu 18 : Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng:
A kHz
B MHz
C GHz
D mHz
- Câu 19 : Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A 100 – 1 km
B 1000 – 100m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
- Câu 20 : Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thông tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A 100 – 1 km
B 1000 – 100 m
C 100 – 10 m
D 10 – 0,01 m
- Câu 21 : Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?
A Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B Hiện tượng tự cảm
C Hiện tượng cộng hưởng điện
D Hiện tượng từ hoá
- Câu 22 : Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng
A Dài
B Trung
C Ngắn
D Cực ngắn
- Câu 23 : Trong các thiết bị điện tử nào sau đây trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến:
A Máy vi tính.
B Điện thoại bàn hữu tuyến.
C Điện thoại di động.
D Dụng cu điều khiển tivi từ xa.
- Câu 24 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa.
B Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
C Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng
D Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
- Câu 25 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tsố hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến.
B Sóng dài và cực dài có λ từ 107 m đến 105m
C Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 100m
D Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 0,01m
- Câu 26 : Dao động điện từ nào dưới đây chắc chắn không có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenxơ:
A Dao động riêng lí tưởng.
B Dao động riêng cưỡng bức.
C Dao động duy trì.
D Cộng hưởng dao động.
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A Sóng dài có năng lượng cao và bị nước hấp thụ.
B Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm.
C Sóng cực ngắn không bị phản xạhoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D Cả A, và C.
- Câu 28 : Trong các loại sóng điện từ kể sau: I. Sóng dài. II. Sóng trung.III. Sóng ngắn. IV Sóng cực ngắn. Sóng nào phản xạ ở tầng điện li?
A I và II.
B II và III.
C III và I.
D I, II và III.
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến?
A Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
B Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
C Sóngngắn có nănglượng < sóngdài và sóng trung.
D A, B và C đều đúng.
- Câu 30 : Trong các mạch sau đây. Mạch nào không thể phát được sóng điện từtruyền đi xa trong không gian?I. Mạch dao động kín.II. Mạch dao động hở.III. Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
A I và II.
B II và III
C I và III.
D I, II và III
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất