Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 0,3 mm, cách màn hứng vân giao thoa 3m. Thí nghiệm sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A 7,0mm.
B 2,5 mm.
C 4,5 mm.
D 6,0 mm.
- Câu 2 : Một con lắc lò xo đang nằm cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 370 so vớiphương nằm ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát, lấy g =10m/s2. Tần số góc dao động riêng của con lắc khi mặt nghiêng đã tăng thêm 160 là
A 10,0rad/s
B 12,5rad/s
C 5,0 rad/s
D 15,0rad/s
- Câu 3 : Trong quá trình truyền sóng trong môi trường,
A vận tôc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng
B vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C các phần tử vật chất của môi trường dịch chuyển theo sóng
D pha dao động không đổi trong quá trình truyền sóng
- Câu 4 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đợn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V). Dùng vôn kế nhiệt đo điện áp trên R, L, C được kết quả lần lượt là 60V, 80V và 20V. Giá trị của U0 là
A 60√2 (V)
B 80(V)
C 100V
D 120V
- Câu 5 : Sóng dọc
A truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí
B truyền được qua chân không
C có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D chỉ truyền được trong chất rắn
- Câu 6 : Một tấm kim loại có công thoát electron là A=2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A 0,621μm
B 0,382μm
C 0,540μm
D 0,210μm
- Câu 7 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K gắn vào vật có khối lượng 150 g. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Biết tần số dao động điều hòa của con lắc là 7 Hz. Độ cứng của lò xo có giá trị là
A 180N/m
B 290N/m
C 100N/m
D 240N/m
- Câu 8 : Một con lắc lò xo đặt trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Một đầu lò xo gắn cố định vào tường, đầu còn lại gắn với vật nặng có khối lượng 1kg. Người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén lại 17/3cm. Cho giá chặn chuyển động dọc theo trục lò xo theo hướng về vị trí lò xo không biến dạng với gia tốc 3m/s2. Khi giá tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ dao động của con lắc là
A 4,9cm
B 5cm
C 6cm
D 5,1cm
- Câu 9 : Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30Ω. Khi mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V thì động cơ sinh ra một công cơ học là 82,5 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Biên độ cường độ dòng điện qua động cơ là
A 5,5(A)
B 5,5√2 (A)
C 0,71(A)
D 0,5 (A)
- Câu 10 : Cho mạch điện R,L,C được mắc theo thứ tự trên, trong đó cuộn cảm thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75(V). Khi điện áp tức thời trên hai đầu mạch điện là 75√6 (V) thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25√6(V). Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện là
A 150√2 (V)
B 150(V)
C 75√3 (V)
D 75√6 (V)
- Câu 11 : Khi làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng dùng khe I- âng, một học sinh thu được kết quả sau: a= 0,500 ± 0,001(mm), i=1,000 ± 0,001mm, D=0,925±0,001(m). Bước sóng ánh sáng đo được là
A 0,540 ± 0,001(μm)
B 0,540 ± 0,002(μm)
C 0,540 ± 0,004(μm)
D 0,540 ± 0,003(μm)
- Câu 12 : Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ.
A tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
B tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
C tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm
D tại thời điểm t4, gia tốc của vật có giá trị âm
- Câu 13 : Điện áp giữa anốt và catốt của một ống phóng tia Rơn -ghen là U= 18200V. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catốt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là
A 68pm.
B 6,8pm
C 34pm
D 3,4pm
- Câu 14 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì
A thế năng của vật giảm dần.
B chuyển động của vật là chậm dần đều.
C vận tốc của vật giảm dần đều.
D hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.
- Câu 15 : Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha với tần số f= 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A 18cm/s
B 21,5cm/s
C 24cm/s.
D 25cm/s
- Câu 16 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 5√2 (nF). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là uC = 4,0.cos(4000t)(V). Tại thời điểm giá trị tức thời của điện áp uC bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thì độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm sẽ là
A 80,0(mA).
B 80√2 (mA).
C 80√2 (µA).
D 80,0(µA).
- Câu 17 : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng là 120cm/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 là
A 2,5cm
B 2,0 cm
C 3,0 cm
D 1,5 cm
- Câu 18 : Một vật đồng thời tham gia vào hai dao động điều hòa x1 = 6cos(10t + π /6) (cm) và x2 = 3cos(10t - π /2) (cm). Phương trình dao động của vật là
A x = 3√3cos(10t - π /2) (cm).
B x = 3√6cos(10t - π /3) (cm).
C x = 3√6cos(10t) (cm).
D x = 3√3cos(10t) (cm).
- Câu 19 : Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
B bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của ánh sáng tăng.
C năng lượng của sóng âm và sóng ánh sáng đều bị giảm.
D tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
- Câu 20 : Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì
A suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
C công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
D cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
- Câu 21 : Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm của I-âng là ánh sáng đơn sắc. Hai khe sáng cách nhau 1 mm và cách màn l,5m. Trên màn, khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp là 6,72mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trên là
A 0,64μm
B 0,75μm
C 0,56 μm
D 0,45μm
- Câu 22 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = (H) và C = (F) mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100√2cos(100πt)(V). Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch điện là
A π/6
B π/4
C -π/6.
D - π/4
- Câu 23 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πtt – π/6) (cm) Độ lớn gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/8 là
A 3,16m/s2
B 50,3m/s2
C 31,6m/s2
D 5,03m/s2
- Câu 24 : Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1m. Chiếu vào khe S đồng thời hai chùm sáng có bước sóng λ1=0,6mm và λ2=0,5mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 30mm. Số vân sáng có màu là màu của ánh sáng có bước sóng λ2 là
A 50
B 61
C 51
D 60
- Câu 25 : Một con lắc đơn gồm dây dài ℓ, vật nhỏ khối lượng m tích điện q>0 dao động điều hòa tại nơi có vectơ cường độ điện trường theo phương ngang với chu kì T. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Nếu điều chỉnh điện trường sao cho quay trong mặt phẳng thẳng đứng chứa nó một góc 300 so với ban đầu, còn độ lớn không đổi thì chu kỳ dao động điều hòa bằng 1,978s hoặc 1,137s. Giá trị chu kì dao động T của con lắc là
A 1,567s.
B 1,318s.
C 1,329s.
D 1,394s.
- Câu 26 : Tại 2 điểm A và B cách nhau 18 cm ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha, cùng tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Một đoạn thẳng CD dài 8 cm trên mặt thoáng, có cùng đường trung trực với AB và cách AB một đoạn là h. Biết rằng trên đoạn CD có 4 điểm dao động với biên độ cực đại. Giá trị lớn nhất của h là
A 24,56 cm.
B 33,85 cm.
C 16,46 cm.
D 21,94 cm.
- Câu 27 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2(A). Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là π/6. Giá trị điện trở thuần R của mạch là
A 12,5 Ω
B 12,5√2 Ω
C 125√3 Ω
D 12,5√3 Ω
- Câu 28 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A động năng bằng nhau,vận tốc bằng nhau.
B gia tốc bằng nhau,vận tốc bằng nhau.
C gia tốc bằng nhau,động năng bằng nhau.
D gia tốc khác nhau,động năng bằng nhau.
- Câu 29 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo và vật nặng có khối lượng m1= 2m. Vật m1 được nối với vật m2 = m bằng một sợi dây mềm. Khi hệ cân bằng người ta đốt dây nối hai vật. Gia tốc của m1 và m2 ngay sau khi dây đứt là
A g và g/2
B g/2 và g
C g và g
D g/2 và g/2
- Câu 30 : Một máy biến thế có tỷ số số vòng cuộn sơ và thứ cấp là 2. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần r =10Ω, hệ số tự cảm L = (H). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1= 120V , tần số 50Hz. Số chỉ của vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A 60V
B 56V
C 58V
D 54V
- Câu 31 : Một nguồn sóng trên mặt nước tạo ra các gợn sóng tròn đồng tâm. Hai điểmM và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1=5cm và d2=20cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM=5cos(10πt+π/3) cm. Vận tốc truyền sóng là v=20cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t)= 4cm và đang giảm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là
A – 3 cm.
B 3 cm.
C 1,5 cm.
D – 1,5 cm.
- Câu 32 : Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung không đổi và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh biến trở để R=R1 = 24Ω thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch cực đại và bằng 120 W. Khi R =R2= 18Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng
A 110,5 W
B 100,0 W
C 115,2 W
D 114,4 W
- Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều u= 120√2cos(100π.t) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F). Biểu thức cường độ dòng qua mạch là
A
B
C
D
- Câu 34 : Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m, đầu trên giữ cố định còn đầu dưới gắn với vật có khối lượng m. Nâng vật lên đến vị trí mà lò xo không biến dạng rồi thả nhe, vật dao động điều hòa với biên độ 2,5cm. Lấy g =10m/s2. Trong quá trình dao động công suất tức thời cực đại của trọng lực trong quá trình dao động là
A 0,50W
B 0,64W
C 0,32W
D 0,41W
- Câu 35 : Phát biểu nào không đúng ? Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
A đi qua được tụ điện.
B không sinh ra điện từ trường biến thiên.
C không bị tiêu hao điện năng do toả nhiệt.
D biến thiên cùng tần số với điện áp.
- Câu 36 : Khi bắn phá bằng hạt α, phản ứng xảy ra theo phương trình: . Biết khối lượng hạt nhân mAl=26,9740u; mP=29,9700u, mα=4,0015u, mn=1,0087u, 1u = 931,5MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là
A 2,53MeV.
B 6,54MeV.
C 1,45MeV.
D 2,98MeV.
- Câu 37 : Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế và công suất nơi phát là 6kV và 540kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm2 và điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đường dây bằng
A 85,5%.
B 92,1%.
C 94,4%.
D 97,2%.
- Câu 38 : Năng lượng một photôn của một bức xạ là 3,3.10-19J.Tần số của bức xạ bằng
A 6,00.1014Hz
B 6,25.1016Hz
C 4,98.1014Hz
D 5,45.1016Hz
- Câu 39 : Giới hạn quang điện là
A bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
B bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
C cường độ cực đại của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
D cường độ cực tiểu của chùm ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra
- Câu 40 : Một con lắc đơn có chiều dài l =85cm dao động biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do g =9,80m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A 1,85(s)
B 1,65(s)
C 2,00(s)
D 18,50(s)
- Câu 41 : Tia X có bước sóng
A lớn hơn tia hồng ngoại
B lớn hơn tia tử ngoại
C nhỏ hơn tia tử ngoại
D không thể đo được
- Câu 42 : Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc trong không khí. Tại điểm M trên màn quan sát có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng toàn bộ hệ thống trên vào một chất lỏng trong suốt thì tại M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong không khí một bậc. Chiết suất của môi trường chất lỏng là:
A 1,75
B 1,33
C 1,25
D 1,5
- Câu 43 : Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A 5,12MeV
B 4,97MeV
C 4,89MeV
D 4,92MeV
- Câu 44 : Hạt nhân Coban có khối lượng m = 59,9405u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co60 là
A 7,24 MeV/nuclon
B 7,85 MeV/nuclon
C 8,86 MeV/nuclon
D 8,44 MeV/nuclon
- Câu 45 : Pô-lô-ni là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Lấy NA= 6,023.1023mol-1. Lúc đầu có 10g Pô- lô-ni. Sau thời gian 69 ngày, số nguyên tử Pô-lô-ni bị phân rã là
A 8,4.1021
B 6,5.1022
C 2,9.1020
D 5,7.1023
- Câu 46 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A 87,2mA.
B 219mA.
C 12mA.
D 21,9mA.
- Câu 47 : Một con lắc đơn gồm một vật nặng có khối lượng 80g treo trên sợi dây mảnh không giãn dài 80cm tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,81m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo con lắc đến vị trí mà sợi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 80 rồi thả ra không có vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Động năng cực đại của con lắc bằng
A 6,1.10-3(J)
B 6,1.10-2(J)
C 12,2.10-2(J)
D 6,1(J)
- Câu 48 : Mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π(H) vào mạng điện xoay chiều thì dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 5√2cos(100π.t+π/3)(A). Nếu thay cuộn dây đó bằng một điện trở thuần R = 50W thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 49 : Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ.Ta thấy:
A tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
B tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
C tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm
D tại thời điểm t4, gia tốc của vật có giá trị âm
- Câu 50 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = (H) và C = (F) mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100√2cos(100πt)(V). Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch điện là
A π/6
B π/4
C -π/6.
D - π/4
- Câu 51 : Một con lắc đơn gồm dây dài ℓ, vật nhỏ khối lượng m tích điện q>0 dao động điều hòa tại nơi có vectơ cường độ điện trường theo phương ngang với chu kì T. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Nếu điều chỉnh điện trường sao cho quay trong mặt phẳng thẳng đứng chứa nó một góc 300 so với ban đầu, còn độ lớn không đổi thì chu kỳ dao động điều hòa bằng 1,978s hoặc 1,137s. Giá trị chu kì dao động T của con lắc là
A 1,567s.
B 1,318s.
C 1,329s.
D 1,394s.
- Câu 52 : Một máy biến thế có tỷ số số vòng cuộn sơ và thứ cấp là 2. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần r =10Ω, hệ số tự cảm L = (H). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1= 120V , tần số 50Hz. Số chỉ của vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A 60V
B 56V
C 58V
D 54V
- Câu 53 : Đặt điện áp xoay chiều u= 120√2cos(100π.t) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F). Biểu thức cường độ dòng qua mạch là
A
B
C
D
- Câu 54 : Khi bắn phá bằng hạt α, phản ứng xảy ra theo phương trình: . Biết khối lượng hạt nhân mAl=26,9740u; mP=29,9700u, mα=4,0015u, mn=1,0087u, 1u = 931,5MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là
A 2,53MeV.
B 6,54MeV.
C 1,45MeV.
D 2,98MeV.
- Câu 55 : Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A 5,12MeV
B 4,97MeV
C 4,89MeV
D 4,92MeV
- Câu 56 : Hạt nhân Coban có khối lượng m = 59,9405u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co60 là
A 7,24 MeV/nuclon
B 7,85 MeV/nuclon
C 8,86 MeV/nuclon
D 8,44 MeV/nuclon
- Câu 57 : Pô-lô-ni là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Lấy NA= 6,023.1023mol-1. Lúc đầu có 10g Pô- lô-ni. Sau thời gian 69 ngày, số nguyên tử Pô-lô-ni bị phân rã là
A 8,4.1021
B 6,5.1022
C 2,9.1020
D 5,7.1023
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất