- Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 5
- Câu 1 : Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là như nhau và công suất tiêu thụ của mạch là P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ lại R,L thì công suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
A P’ = P
B P’ = 2P
C P’ = 0,5P
D P’ = P/2
- Câu 2 : Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U0cost (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là 3/2 . Công suất của mạch khi đó là:
A 200 W
B 1003 W
C 100 W
D 300 W
- Câu 3 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/ H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
- Câu 4 : Đặt điện áp u =U2cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 1002 V
- Câu 5 : Đặt điện áp u=1002cos(t) (V), có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36 H và tụ điện có điện dung 10^ -4/ F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
A 150 rad/s.
B 50 rad/s.
C 100 rad/s.
D 120 rad/s.
- Câu 6 : Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định(có thể là R,L,hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức i =4cos100t A và biểu thức u =40cos(100t + /2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó?
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 / F
C L = 0,1/ H
D C = 10^ -4 / F
- Câu 7 : Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử( R,L,C) nhưng chưa được xác định. Biết rẳng biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4cos( 100t - /6)A và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos( 100t + /6). Hãy xác định hai phần tử trên và tính giá trị của chúng?
A R = 253 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 253 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 503 Ω
D R = 503 Ω; ZL = 50 Ω
- Câu 8 : Mạch điện X chưa xác định, qua thực nghiệm thấy được dòng điện trong mạch i = 5cos( 100t) A, và hiệu điện thế trong mach u = 100cos( 100t) V. Mach X có thể gồm phần tử gì?
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
- Câu 9 : Mạch điện X có hai phần tử ( trong ba phần tử R,L,C). mắc mạch điện trên vào mạng điện có u = 50cos( 100t) V thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100t + /6)A. Xác định giá trị các phần tử trong mạch?
A R = 12,53 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,53 Ω
C R = 12,53 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,53
- Câu 10 : Một cuộn dây có Ro và độ tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 2002cos(100t)V. Thì I = 5A và lệch pha so với u một góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch x thì I2 = 3A và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch x là 90 .Tính Ro và ZL
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 203 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 203 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 203 Ω
- Câu 11 : Mạch RLC mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Biết ZL = 80 Ω, phương trình hiệu điện thế là u = 2002cos( 100t + /6) V và phương trình dòng điện qua mạch là i = 22cos( 100t + /3)A. Tìm giá trị của điện trở và điện dung?
A R = 503 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 603 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 503 Ω; ZC = 130 Ω
- Câu 12 : Cho mạch RLC trong đó R = 2ZL = 2ZC/3 thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A u và i trong mạch cùng pha với nhau
B u trong mạch nhanh pha hơn i góc /3 rad
C i trong mach nhanh pha hơn u góc /4 rad
D u nhanh pha hơn i góc /4 rad
- Câu 13 : Mạch điện AB mắc nối tiếp, gọi M là điểm trên mạch điện AB. Người ta đo được hiệu điện thế giữa hai đầu AM có biểu thức \({u_{AM}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\) và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức \({u_{MB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,V\). Tìm biểu thức của đoạn mạch AB.
A \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
B \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
C \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
D \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
- Câu 14 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm RLC, gọi M là điểm giữa RL và C. Trong đó R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,5/ H, f = 50 Hz điện áp uAM và uAB lệch pha nhau góc /2. Điện dung của tụ điện là:
A 10^ -4/5 F
B 2.10^ -4/ F
C 10^ -4/2 F
D 10^ -4/ F
- Câu 15 : Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện là: u = U2cos 100t (V). Cho biết R=30 ; UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha /2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
- Câu 16 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha nhau /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R và với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
- Câu 17 : Mach RC có điện trở 50 Ω, mắc mạch điện vào dòng điện có tần số f = 50 Hz, dòng điện trong mạch nhanh pha /3 so với hiệu điện thế trong mạch. Tìm giá trị dung kháng khi đó?
A 253
B 50
C 503
D đáp án khác
- Câu 18 : Mạch RL có R = 100 Ω, được mắc vào mạch điện 50V - 50 Hz, thấy hiệu điện thế trong mạch nhanh pha hơn dòng điện /6. Tìm công suất của mạch.
A 30 W
B 18,75W
C 50W
D 57,5W
- Câu 19 : Trong mạch RLC, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = Uocos(wt + /6) và uC = Uoc.cos( wt - /2) V thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A - R/3 = ( ZL - ZC)
B R3 = ( ZC - ZL)
C R3 = ( ZL - ZC)
D R/3 = ( ZL - ZC)
- Câu 20 : Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R,hệ số tự cảm L mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C =15,9 F.Hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch là u=200 sin100t V. Hãy tìm R và L của cuộn dây. Biết hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ C có biểu thức uC = 2002 sin( 100t - /4) V.
A L = 0,318H; R = 200 Ω.
B L = 0,318H; R = 150 Ω
C L = 0,159H; R = 100 Ω
D L = 0,318H; R = 100 Ω
- Câu 21 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì
A dòng điện trễ pha /3 hơn điện áp hai đầu mạch
B dòng điện trễ pha /6 hơn điện áp hai đầu mạch
C dòng điện sớm pha /6 hơn điện áp hai đầu mạch
D dòng điện sớm pha /3 hơn điện áp hai đầu mạch
- Câu 22 : Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm L1 ,điện trở thuần R1 ,cuộn 2 có độ tự cảm L2 ,điện trở thuần R2. Biết L1.R2 = L2.R1 . Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc
A /3
B /6
C /4
D 0
- Câu 23 : Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị UAM = 40 V, UMB = 60V hiệu điện thế uAM và dòng điện i lệch pha góc /6 . Hiệu điện thế hiệu dụng UAB là:
A 122,3V
B 87,6V
C 52,9V
D 43,8V
- Câu 24 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp với hai đầu AB, Gọi M là điểm giữa RC và L. Gọi = = 100V; và lệch pha 2/3 . Hiệu điện thế hiệu dụng là:
A 80 V
B 100 V
C 50 V
D 120 V
- Câu 25 : Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi UAM là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị UAM = 75V, UMB= 125V và U = 100V. Độ lệch pha của điện áp u so với dòng điện i là
A
B 62 ̊
C 45 ̊
D 72 ̊
- Câu 26 : Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50 mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = U0 cos( 100t + ) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha /3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A cuộn dây thuần cảm có L = 3/2 H
B tụ điện có C = 2.10^ -4 /3 F
C điện trở thuần r = 503
D cuộn dây có r = 503 và L = 3/2 H
- Câu 27 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 1202 cos(100πt + /3 )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha /2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A 72 W
B 240 W
C 120 W
D 144 W
- Câu 28 : Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm L = 3/πH mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A 40W
B W
C 18 W
D 30 W
- Câu 29 : Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U0cost (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là 3/2 . Công suất của mạch khi đó là:
A 200 W
B 1003 W
C 100 W
D 300 W
- Câu 30 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/ H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
- Câu 31 : Đặt điện áp u =U2cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 1002 V
- Câu 32 : Đặt điện áp u=1002cos(t) (V), có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36 H và tụ điện có điện dung 10^ -4/ F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
A 150 rad/s.
B 50 rad/s.
C 100 rad/s.
D 120 rad/s.
- Câu 33 : Đặt điện áp u=100cos(t +/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(t +/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 1003 W
B 50 W
C 503 W
D 100 W
- Câu 34 : Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định(có thể là R,L,hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức i =4cos100t A và biểu thức u =40cos(100t + /2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó?
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 / F
C L = 0,1/ H
D C = 10^ -4 / F
- Câu 35 : Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử( R,L,C) nhưng chưa được xác định. Biết rẳng biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4cos( 100t - /6)A và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos( 100t + /6). Hãy xác định hai phần tử trên và tính giá trị của chúng?
A R = 253 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 253 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 503 Ω
D R = 503 Ω; ZL = 50 Ω
- Câu 36 : Đoạn mạch AB gồm hai phần tử X,Y trong đó UX = 40 V, UY = 30 V và giá trị hiệu điện thế UAB = 50 V và u nhanh pha hơn i. Vậy phần tử X,Y là gì?
A R và L
B R và C
C L và C
D A hoặc B
- Câu 37 : Mạch điện X chưa xác định, qua thực nghiệm thấy được dòng điện trong mạch i = 5cos( 100t) A, và hiệu điện thế trong mach u = 100cos( 100t) V. Mach X có thể gồm phần tử gì?
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
- Câu 38 : Mạch điện X có hai phần tử ( trong ba phần tử R,L,C). mắc mạch điện trên vào mạng điện có u = 50cos( 100t) V thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100t + /6)A. Xác định giá trị các phần tử trong mạch?
A R = 12,53 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,53 Ω
C R = 12,53 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,53
- Câu 39 : Một cuộn dây có Ro và độ tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 2002cos(100t)V. Thì I = 5A và lệch pha so với u một góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch x thì I2 = 3A và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch x là 90 .Tính Ro và ZL
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 203 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 203 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 203 Ω
- Câu 40 : Mạch RLC mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Biết ZL = 80 Ω, phương trình hiệu điện thế là u = 2002cos( 100t + /6) V và phương trình dòng điện qua mạch là i = 22cos( 100t + /3)A. Tìm giá trị của điện trở và điện dung?
A R = 503 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 603 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 503 Ω; ZC = 130 Ω
- Câu 41 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm RLC, gọi M là điểm giữa RL và C. Trong đó R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,5/ H, f = 50 Hz điện áp uAM và uAB lệch pha nhau góc /2. Điện dung của tụ điện là:
A 10^ -4/5 F
B 2.10^ -4/ F
C 10^ -4/2 F
D 10^ -4/ F
- Câu 42 : Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện là: u = U2cos 100t (V). Cho biết R=30 ; UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha /2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
- Câu 43 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha nhau /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R và với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
- Câu 44 : Mach RC có điện trở 50 Ω, mắc mạch điện vào dòng điện có tần số f = 50 Hz, dòng điện trong mạch nhanh pha /3 so với hiệu điện thế trong mạch. Tìm giá trị dung kháng khi đó?
A 253
B 50
C 503
D đáp án khác
- Câu 45 : Mạch RL có R = 100 Ω, được mắc vào mạch điện 50V - 50 Hz, thấy hiệu điện thế trong mạch nhanh pha hơn dòng điện /6. Tìm công suất của mạch.
A 30 W
B 18,75W
C 50W
D 57,5W
- Câu 46 : Trong mạch RLC, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = Uocos(wt + /6) và uC = Uoc.cos( wt - /2) V thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A - R/3 = ( ZL - ZC)
B R3 = ( ZC - ZL)
C R3 = ( ZL - ZC)
D R/3 = ( ZL - ZC)
- Câu 47 : Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R,hệ số tự cảm L mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C =15,9 F.Hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch là u=200 sin100t V. Hãy tìm R và L của cuộn dây. Biết hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ C có biểu thức uC = 2002 sin( 100t - /4) V.
A L = 0,318H; R = 200 Ω.
B L = 0,318H; R = 150 Ω
C L = 0,159H; R = 100 Ω
D L = 0,318H; R = 100 Ω
- Câu 48 : Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị UAM = 40 V, UMB = 60V hiệu điện thế uAM và dòng điện i lệch pha góc /6 . Hiệu điện thế hiệu dụng UAB là:
A 122,3V
B 87,6V
C 52,9V
D 43,8V
- Câu 49 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp với hai đầu AB, Gọi M là điểm giữa RC và L. Gọi = = 100V; và lệch pha 2/3 . Hiệu điện thế hiệu dụng là:
A 80 V
B 100 V
C 50 V
D 120 V
- Câu 50 : Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50 mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = U0 cos( 100t + ) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha /3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A cuộn dây thuần cảm có L = 3/2 H
B tụ điện có C = 2.10^ -4 /3 F
C điện trở thuần r = 503
D cuộn dây có r = 503 và L = 3/2 H
- Câu 51 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 1202 cos(100πt + /3 )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha /2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A 72 W
B 240 W
C 120 W
D 144 W
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất