Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 Sở GD & ĐT Thái Bình nă...
- Câu 1 : Cho tam thức \(f(x) = {\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + bx + c,{\rm{(a}} \ne {\rm{0),}}\,\,\Delta {\rm{ = }}{{\rm{b}}^2} - 4ac\). Ta có \(f(x) \le 0\) với \(\forall x \in R\) khi và chỉ khi:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a \le 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\)
- Câu 2 : Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. \({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0.\)
B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0.\)
D. \(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0.\)
- Câu 3 : Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{8} = 1\)
C. \(\frac{x}{9} + \frac{y}{8} = 1\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\)
- Câu 4 : Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình \(2x - 5 \le 0\)
A. \(x = - 3\)
B. \(x = \frac{5}{2}\)
C. \(x=4\)
D. \(x=2\)
- Câu 5 : Cho hai điểm \(A\left( {3; - 1} \right), B\left( {0;3} \right)\). Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1
A. \(M\left( {\frac{7}{2};0} \right)\) và \(M\left( {1;0} \right)\)
B. \(M\left( {\sqrt {13} ;0} \right)\)
C. \(M\left( {4;0} \right)\)
D. \(M\left( {2;0} \right)\)
- Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 6y - 12 = 0\) có tâm là:
A. \(I\left( { - 2; - 3} \right).\)
B. \(I\left( { 2; 3} \right).\)
C. \(I\left( {4;6} \right).\)
D. \(I\left( {-4;-6} \right).\)
- Câu 7 : Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm \(A(1;2), B(5;2), C(1;-3)\) có phương trình là:
A. \({x^2} + {y^2} + 25x + 19y - 49 = 0.\)
B. \(2{x^2} + {y^2} - 6x + y - 3 = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} - 6x + y - 1 = 0.\)
D. \({x^2} + {y^2} - 6x + xy - 1 = 0.\)
- Câu 8 : Cho \(\sin \alpha .\cos \left( {\alpha + \beta } \right) = \sin \beta \) với \(\alpha + \beta \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,\alpha \ne \frac{\pi }{2} + l\pi ,\,\,\left( {k,\,l \in Z} \right)\). Ta có:
A. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\cot \alpha \)
B. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\cot \beta \)
C. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\tan \beta \)
D. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\tan \alpha \)
- Câu 9 : Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin 3x + \cos 2x - \sin x}}{{\cos x + \sin 2x - \cos 3x}}\mathop {}\limits^{} \left( {\sin 2x \ne 0;2\sin x + 1 \ne 0} \right)\) ta được:
A. \(A = \cot 6x.\)
B. \(A = \cot 3x.\)
C. \(A = \cot 2x.\)
D. \(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\)
- Câu 10 : Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(\cos 2a = {\cos ^2}a--{\sin ^2}a.\)
B. \(\cos 2a = {\cos ^2}a + {\sin ^2}a.\)
C. \(\cos 2a = 2{\cos ^2}a + 1.\)
D. \(\cos 2a = 2{\sin ^2}a - 1.\)
- Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng \(d: x - 2y - 1 = 0\) song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. \(x + 2y + 1 = 0.\)
B. \(2x - y = 0.\)
C. \( - x + 2y + 1 = 0.\)
D. \( - 2x + 4y - 1 = 0.\)
- Câu 12 : Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. \(\cos \left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos a + \frac{1}{2}\)
B. \({\rm{cos}}\left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\sin a - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos a\)
C. \({\rm{cos}}\left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin a\, - \frac{1}{2}\cos a\)
D. \({\rm{cos}}\left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}{\rm{cos}}a - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin a\)
- Câu 13 : Rút gọn biểu thức \(A = \sin \left( {\pi + x} \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) + \cot \left( {2\pi - x} \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\) ta được:
A. \(A=0\)
B. \(A = - 2\cot x\)
C. \(A = \sin 2x\)
D. \(A = - 2\sin x\)
- Câu 14 : Cho tam giác \(\Delta ABC\), mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\)
B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\)
C. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos C\)
D. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos B\)
- Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 1} \le \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \) là:
A. \(\{ 1\} \cup [4; + \infty )\)
B. \(( - \infty ;1] \cup [3; + \infty )\)
C. \(( - \infty ;1] \cup [4; + \infty )\)
D. \([4; + \infty )\)
- Câu 16 : Cho tam giác \(\Delta ABC\) \(có b = 7; c = 5, \cos A = \frac{3}{5}\). Đường cao \(h_a\) của tam giác ABC là:
A. \(\frac{{{\rm{7}}\sqrt 2 }}{2}.\)
B. 8
C. \({\rm{8}}\sqrt 3 \,.\)
D. \({\rm{80}}\sqrt 3 \,.\)
- Câu 17 : Cho \(\cos \alpha = - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng
A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
B. \(-\frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
D. \(-\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
- Câu 18 : Trong mặt phẳng Oxy, véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng \(d: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2 - t}\\
{y = - 1 + 2t}
\end{array}} \right.\)A. \(\overrightarrow n = ( - 2; - 1)\)
B. \(\overrightarrow n = (2; - 1)\)
C. \(\overrightarrow n = ( - 1;2)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\)
- Câu 19 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x - 1}}{{3x + 6}} \le 0\) là:
A. \(\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)
B. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right)\)
C. \(\left( { - 2;\frac{1}{2}} \right]\)
D. \(\left[ { - 2;\frac{1}{2}} \right)\)
- Câu 20 : Cho tam thức bậc hai \(f(x) = - 2{x^2} + 8x - 8\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(f(x) < 0\) với mọi \(x \in R\)
B. \(f(x) \ge 0\) với mọi \(x \in R\)
C. \(f(x) \le 0\) với mọi \(x \in R\)
D. \(f(x) > 0\) với mọi \(x \in R\)
- Câu 21 : Trong mặt phẳng Oxy, cho biết điểm \(M(a;b){\rm{ }}\) \((a > 0)\) thuộc đường thẳng \(d: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 3 + t}\\
{y = 2 + t}
\end{array}} \right.\) và cách đường thẳng \(\Delta :2x - y - 3 = 0\) một khoảng \(2\sqrt 5 \). Khi đó \(a+b\) là:A. 21
B. 23
C. 22
D. 20
- Câu 22 : Tập nghiệm S của bất phương trình \(\sqrt {x + 4} > 2 - x\) là:
A. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)
C. \(S = \left( { - 4;2} \right)\)
D. \(S = (2; + \infty )\)
- Câu 23 : Cho đường thẳng d: \(2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 4; - 6} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2; - 3} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;3} \right)\)
- Câu 24 : Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. \(\cos \left( {a--b} \right) = \cos a.sinb + \sin a.\sin b.\)
B. \(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b - \cos a.\sin b.\)
C. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - {\mathop{\rm cosa}\nolimits} .\sin b.\)
D. \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
- Câu 25 : Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:2x + y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - t
\end{array} \right.\).A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)
B. \(\frac{3}{{10}}\)
C. \(\frac{3}{5}.\)
D. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}.\)
- Câu 26 : Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\frac{{ - {x^2} + 2x - 5}}{{{x^2} - mx + 1}} \le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\)?
A. \(m \in \emptyset \)
B. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left[ { - 2;2} \right]\)
- Câu 27 : Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 (–5; 0), và một tiêu điểm là F2(2; 0).
A. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{29}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{21}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{29}} = 1.\)
- Câu 28 : Cho nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = 23x - 20\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( { - \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)\)
B. \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x > - \frac{5}{2}\)
C. \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in R\)
D. \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)\)
- Câu 29 : Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B (A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A. \(2x - y - 3 = 0\)
B. \(x - 2y = 0\)
C. \(x + 2y - 4 = 0\)
D. \(x - y - 1 = 0\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề