Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT...
- Câu 1 : Trong các bất phương trìnhsau, bất phương trình vô nghiệm là
A. \({x^2} - 2x + {m^2} + 2 \le 0\)
B. \( - {x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) < 0\)
C. \({x^2} - 2x + {m^2} + 2 > 0\)
D. \({x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) > 0\)
- Câu 2 : Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{2\sqrt {x + 2} }} < \frac{{x + 1}}{x} + 2\) là
A. \(x \in \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\)
C. \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
D. \(x \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- Câu 3 : Nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 12} \le x - 4\) là?
A. \(6 \le x \le 7\)
B. \(x \le - 2\)
C. \(x \ge 7\)
D. \( - 2 \le x \le 6\)
- Câu 4 : Bất phương trình \(\left( {3m - 1} \right)x + 2m \le \left( {3m + 2} \right)x + 5\) có tập nghiệm là tập hợp con của \(\left[ {2; + \infty } \right)\) khi:
A. \(m \le \frac{{11}}{2}\)
B. \(m \ge \frac{{11}}{2}\)
C. \(m \le \frac{5}{2}\)
D. \(m \ge \frac{5}{2}\)
- Câu 5 : Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( - 2x + 3y < 5\)
A. \(\left( {2;3} \right)\)
B. \(\left( { - 4;4} \right)\)
C. \(\left( {2; - 1} \right)\)
D. \(\left( {3;3} \right)\)
- Câu 6 : Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - y > 1\) là:
A. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
B. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
C. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
D. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
- Câu 7 : Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất:
A. \(f\left( x \right) = 2mx + 1\)
B. \(f\left( x \right) = - 3x + 2\)
C. \(f\left( x \right) = \left| {4x - 5} \right|\)
D. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 1\)
- Câu 8 : Tìm m để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2m - 1} \right){x^2} + 4x + m\) là một tam thức bậc hai
A. \(m = \frac{1}{2}\)
B. \(m \ne \frac{1}{2}\)
C. \(m > \frac{1}{2}\)
D. \(m < \frac{1}{2}\)
- Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 3} \right| \le 1\) là \([a;b]\), khi đó \(a-b=\)?
A. 3
B. 1
C. - 1
D. - 3
- Câu 10 : Tam thức \(f\left( x \right) = - {x^2} - 3x - 4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. \(x \in R\)
B. \( - 1 < x < 4\)
C. \(x<-4\) hoặc \(x>-1\)
D. \(x<-1\) hoặc \(x>4\)
- Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 2\left( {4 - x} \right) \ge 0\) là
A. \(\left( {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
D. \(\left[ {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
- Câu 12 : Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}\) âm khi x thuộc
A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left( { - 1;1} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề