Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lý 12 năm 2020 trường...
- Câu 1 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là:
A. i = 0,9 mm
B. i = 0,3 mm
C. i = 0,6 mm
D. i = 0,4 mm
- Câu 2 : Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 1,5 H.
B. 4.10-6 H.
C. 1,5.10-6 H.
D. 0,04 H.
- Câu 3 : Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là
A. x = k. \(\frac{{\lambda D}}{{2a}}\)
B. i =k. \(\frac{{\lambda D}}{{a}}\)
C. x = k. \(\frac{{\lambda D}}{{a}}\)
D. λ =\(\frac{{a.i}}{D}\)
- Câu 4 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
- Câu 5 : Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện.
A. i ngược pha với q.
B. i sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với q.
C. i trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với q.
D. i cùng pha với q.
- Câu 6 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch:
A. biến điệu.
B. khuếch đại.
C. tách sóng
D. phát dao động cao tần.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
A. a' = 1,5mm.
B. a' = 1,8mm.
C. a' = 2,2mm.
D. a' = 2,4mm
- Câu 8 : Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm
B. 4,2mm
C. 2,8 mm
D. 1,4 cm
- Câu 9 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là:
A. Tia hồng ngoại.
B. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến).
C. Tia Rơn-ghen.
D. Tia tử ngoại.
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là
A. 20.
B. 19.
C. 22.
D. 25.
- Câu 11 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1pA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{3}s\)
B. 4.10-7 s
C. 4.10-5s
D. \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{3}s\)
- Câu 12 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. không mang năng lượng.
- Câu 13 : Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Khác nhau về số lượng vạch.
- Câu 14 : Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
A. Làm đen kính ảnh.
B. Khả năng đâm xuyên.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Huỷ diệt tế bào.
- Câu 15 : Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.
B. cách tạo ra quang phổ.
C. màu các vạch quang phổ.
D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ
- Câu 16 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu
A. đỏ.
B. lam.
C. tím.
D. lục.
- Câu 17 : Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. T = 12,5.10-10s
B. T = 12,5.10-6 s.
C. T = 1,25.10-6s
D. T = 12,5.10-8s
- Câu 18 : Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:
A. Tia catôt.
B. Tia X.
C. Tia gamma.
D. Tia tử ngoại.
- Câu 19 : Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 100 kHz đến 145 kHz.
B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.
C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz..
D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz
- Câu 20 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là :
A. 0,5.10-4 s.
B. 0,25.10-4 s.
C. 10-4 s.
D. 2.10-4 s.
- Câu 21 : Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại?
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng nhiệt.
D. Bị lệch hướng trong điện trường.
- Câu 22 : Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm thì khoảng vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2
A. 0,56μm
B. 0,72μm
C. 0,65μm
D. 0,60μm
- Câu 23 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị tán sắc
B. bị tách thành 7 màu
C. không bị lệch phương truyền
D. bị thay đổi tần số
- Câu 24 : Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số:
A. \(2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}\)
C. (\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. (\frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}\)
- Câu 25 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới đây?
A. λ’=0,48µm
B. λ’=0,58µm
C. λ’=0,52µm.
D. λ’=0,60µm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất