Đề ôn tập Chương 4, 5 môn Sinh học 7 năm 2021 Trườ...
- Câu 1 : Tính tuổi của trai sông căn cứ vào đâu?
A. cơ thể to nhỏ.
B. vòng tăng trưởng của vỏ.
C. màu sắc của vỏ.
D. cả A, B và C.
- Câu 2 : Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải chọn như thế nào?
A. con vỏ đóng chặt
B. con vỏ mở rộng.
C. con to và nặng
D. cả A, B và C.
- Câu 3 : Trai sông cái và trai sông đực khác nhau ở đặc điểm là?
A. màu sắc của vỏ.
B. Mức lồi và dẹp của vỏ.
C. vòng tăng trưởng của vỏ
D. Kích thước vỏ.
- Câu 4 : Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng?
A. Do tác động của ánh sáng.
B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.
C. Do khúc xạ của tia sáng.
D. Cả A, B và C.
- Câu 5 : Từ các cấu tạo cơ thể động vật dưới đây, bốn cấu tạo nào giúp nhận biết các đại diện của ngành Thân mềm1. Cơ thể đối xứng 2 bên.
A. 2,4,5,6.
B. 1,3,5,7.
C. 1,2,3,4.
D. 3,4,5,6.
- Câu 6 : Lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) có các đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây?1. Có 1 vỏ đá vôi.
A. 1,3,5,6.
B. 2,3,5,6.
C. 2,4,5,6.
D. 1,3,4,5.
- Câu 7 : Lớp Chân bụng (đại diện là ốc sên) khác lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm đưới đây?1. Có khoang áo phát triển
A. 1,2,3.
B. 1,3,4
C. 1,2,4.
D. 2,3,4.
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp Chân đầu (đại diện là mực)?1. Vỏ đá vôi phát triển.
A. 1, 2
B. 1, 5
C. 3, 4
D. 1, 3, 5
- Câu 9 : Loài nào gây hại cho cây trồng?
A. Sò
B. Ốc bươu vàng
C. Bạch tuộc
D. Mực
- Câu 10 : Ngành thân mềm có đặc điểm chung là?
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
C. Hệ tiêu hóa phân hóa
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 11 : Loài thân mềm nào được dùng để làm đồ trang sức?
A. Ốc sên
B. Ốc bươu vàng
C. Bạch tuộc
D. Trai
- Câu 12 : Thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển và săn mồi?
A. mực, sò
B. mực, bạch tuộc
C. ốc sên, ốc vặn
D. sò, trai
- Câu 13 : Vỏ đá vôi của thân mềm được tạo thành từ?
A. lớp sừng
B. thân
C. chân
D. cơ khép vỏ
- Câu 14 : Ngành nào có số loài lớn nhất?
A. Ngành thân mềm
B. Ngành động vật nguyên sinh
C. Ngành chân khớp
D. Các ngành giun
- Câu 15 : Cơ thể tôm có mấy phần?
A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. Có 2 phần là thân và các chi
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
- Câu 16 : Các chân bơi (chân bụng) ở tôm có chức năng?
A. Bơi
B. Giữ thăng bằng
C. Ôm trứng
D. Tất cả các chức năng trên
- Câu 17 : Tôm đực có kích thước như thế nào so với tôm cái?
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Lớn gấp đôi
- Câu 18 : Tôm có thể định hướng và phát hiện mồi là do đâu?
A. Có 2 đôi mắt và các chân bụng
B. Có 2 đôi râu và tấm lái
C. Có các chân hàm và chân ngực
D. Có 2 đôi mắt và 2 đôi râu
- Câu 19 : Lớp giáp xác có bao nhiêu loài?
A. 10 nghìn
B. 20 nghìn
C. 30 nghìn
D. 40 nghìn
- Câu 20 : Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm?
A. Có thể bò
B. Sống ở biển
C. Sống trên cạn
D. Thở bằng mang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét