Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Tr...
- Câu 1 : Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
- Câu 2 : Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
- Câu 3 : Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau
A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
- Câu 4 : Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
- Câu 5 : Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
- Câu 6 : Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)
A. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có bốn giá trị khác nhau
B. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tấn/ha. Có bốn giá trị khác nhau
C. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân. Có ba giá trị khác nhau
D. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có năm giá trị khác nhau
- Câu 7 : Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)
A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
D. Tiền điện của tổ dân phố
- Câu 8 : Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
A. Số học sinh của lớp 7A
B. Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32 học sinh lớp 7A
C. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
- Câu 9 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:
A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
- Câu 10 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
A. 30
B. 34
C. 28
D. 32
- Câu 11 : Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)
A. 120
B. 500
C. 540
D. 450
- Câu 12 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:
A. 8
B. 9
C. 18
D. 36
- Câu 13 : Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút)
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 70 giá trị
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của mỗi công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị
- Câu 14 : Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với Ox là tháng; Oy là nhiệt độ trung bình (độ C).
A. Tháng 6
B. Tháng 7
C. Tháng 8
D. Tháng 9
- Câu 15 : Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau đây:
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
- Câu 16 : Cho bảng “tần số” sau:
A. y=11; M0=24
B. y=10; M0=18
C. y=11; M0=18
D. y=9; M0=18
- Câu 17 : Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6 là 80. Tìm giá trị của x;y. ;
A. x=5;y=22
B. x=22;y=15
C. x=17;y=10
D. x=10;y=17
- Câu 18 : Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.
A. n=33,5
B. n=34,5
C. n=35
D. n=34
- Câu 19 : Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg):
A. 32kg
B. 32,7kg
C. 32,5kg
D. 33kg
- Câu 20 : Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 132,02
B. 128,22
C. 135,82
D. 129,35
- Câu 21 : Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:
A. \(x>2y\)
B. \(x≠2y\)
C. \(3x^2≠5y\)
D. \(3x^2>5y\)
- Câu 22 : Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S cm2 và cạnh đáy tương ứng là a cm
A. \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
B. \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
C. \(aS\)
D. \(S-a\)
- Câu 23 : Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a cm, đáy nhỏ là b cm, chiều cao là h cm
A. \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
B. \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
C. \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
D. \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
- Câu 24 : Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ.
A. 4(x+y)
B. 22(x+y)
C. 4y+18x
D. 4x+18y
- Câu 25 : Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:
A. \(a+b\)
B. \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)
C. \(x^2+3y^2−xy+1\)
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 26 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 110 - (2x^2- 162 )^6\)
A. 109
B. 100
C. 110
D. 101
- Câu 27 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 10 - (y^2- 25) ^4\)
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
- Câu 28 : Biểu thức \( P = {({x^2} - 4)^2} + \left| {y - 5} \right| - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 2
B. 3
C. 1
D. -1
- Câu 29 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \( B = 8 - \left| {3x - 5} \right|\)
A. 9
B. 6
C. 8
D. 0
- Câu 30 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (3x + 6)^2+ 2(y + 3)^2 + 2020\)
A. 2002
B. 2032
C. 0
D. 2020
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ