Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 môn Vật lý 12 trường T...
- Câu 1 : Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung.
B. Sóng cực ngắn dược dùng để phát thanh các đài quốc gia.
C. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
D. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
- Câu 2 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm 0,5µm. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ 5 là bao nhiêu?
A. 1,5 mm.
B. Cả A và D đúng.
C. Cả A và D sai.
D. 0,75 mm.
- Câu 3 : Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 4,8 mm.
B. 2,4 mm.
C. 3,6 mm.
D. 1,2 mm.
- Câu 4 : Một lăng kính có góc chiết quang là 600 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính với góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là:
A. 35,260.
B. 24,740.
C. 48,590.
D. 38,880.
- Câu 5 : Trong thí nghiệm Y-âng biết hai khe cách nhau 0,6 mm; hai khe cách màn 2 m; bước sóng dùng trong thí nghiệm 600 nm, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân là:
A. 1 mm.
B. 2,5 mm.
C. 0,2mm.
D. 2mm.
- Câu 6 : Một tụ xoay có điện dung thay đổi được mắc vào cuộn dây độ tự cảm 2μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết tốc độ ánh sáng là c = 3.108 m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được sóng 8,4m là:
A. 10μF.
B. 480pF.
C. 10 pF
D. \(31,8\mu \)F
- Câu 7 : Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm 5H và tụ điện có C=5μF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động
A. 2,5 mJ.
B. 0,25 mJ.
C. 2,5 J.
D. 25 J.
- Câu 8 : Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X.
D. Vùng tử ngoại.
- Câu 9 : Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh:
A. Vân trung tâm là vân trắng, hai bên là vân cầu vồng màu tím ở trong đỏ ở ngoài.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. không có các vân màu khác nhau trên màn.
- Câu 10 : Đài phát thanh Thừa Thiên Huế phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng
A. Ngắn.
B. Dài.
C. Trung.
D. Cực ngắn.
- Câu 11 : Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào của tia X.
A. khả năng đâm xuyên.
B. làm đen kính ảnh.
C. làm phát quang một số chất.
D. hủy diệt tế bào.
- Câu 12 : Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là:
A. \(x = k\frac{{\lambda D}}{a}\)
B. \(x = k\frac{{\lambda D}}{{2a}}\)
C. \(x = k\frac{{\lambda a}}{D}\)
D. \(x = k\frac{{aD}}{\lambda }\)
- Câu 13 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6A thì điện tích trên tụ điện là
A. 200pC
B. 400pC
C. 600pC
D. 800pC
- Câu 14 : Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng:
A. nc >nL >nl >nV.
B. nc >nl >nL >nV.
C. nc
D. nc
- Câu 15 : Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H\) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A. \(\frac{1}{{4\pi }}F\)
B. \(\frac{1}{{4\pi }}mF\)
C. \(\frac{1}{{4\pi }}\mu F\)
D. \(\frac{1}{{4\pi }}pF\)
- Câu 16 : Hiệu đường đi của một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S1, S2 trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng là:
A. \(\delta = \frac{{\lambda x}}{D}\)
B. \(\delta = \frac{{ax}}{D}\)
C. \(\delta = \frac{{xD}}{a}\)
D. \(\delta = \frac{{aD}}{x}\)
- Câu 17 : Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao...
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
D. Xác định màu sắc của các nguồn sáng.
- Câu 18 : Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2μF làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng c= 3.108 m/s. Khoảng bước sóng của dải sóng thu được với mạch này là:
A. 18 m ≤ λ ≤ 59m.
B. 8,4µm ≤ λ ≤ 59µm.
C. 8,4 m ≤ λ ≤ 59m.
D. 59 m ≤ λ ≤ 160m.
- Câu 19 : Chọn phát biểu đúng khi so sánh dao động của con lắc lò xo và dao động điện từ trong mạch LC:
A. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện.
B. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i.
C. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
D. Tốc độ v tương ứng với điện tích q.
- Câu 20 : Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thông tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. lớn hơn 1000m.
B. 1000 - 100 m.
C. 100 - 10 m.
D. 10 - 0,01 m.
- Câu 21 : Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một tốc độ khi truyền qua các môi trường
D. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.
- Câu 22 : Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là:
A. 6,818µm.
B. 13,2µm
C. 0,6818m.
D. 0,6818µm.
- Câu 23 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10 μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000 ρF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,208 A.
B. 0,147 A.
C. 122,5 A.
D. 173,2 A.
- Câu 24 : Khuếch đại âm tần nằm trong
A. Cái loa.
B. Máy phát.
C. Máy thu.
D. Máy thu và máy phát.
- Câu 25 : Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m, đến khe Y-âng hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A. 12 sáng, 13 tối.
B. 11 sáng, 12 tối.
C. 13 sáng, 14 tối.
D. 10 sáng, 11 tối.
- Câu 26 : Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng từ hoá.
- Câu 27 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000πt) (A). Tần số dao động của mạch là
A. 2000π Hz.
B. 1000π Hz.
C. 2000Hz.
D. 1000 Hz.
- Câu 28 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Màu đỏ.
B. Màu lục.
C. Màu chàm.
D. Màu tím.
- Câu 29 : Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .
- Câu 30 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng
A. 0,600 ± 0,038 (mm).
B. 0,540 ± 0,038 (mm).
C. 0,540 ± 0,034 (mm).
D. 0,600 ± 0,034 (mm).
- Câu 31 : Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và ngược pha.
- Câu 32 : Trên các ván dầu nỗi trên mặt nước có màu sắc sặc sở như cầu vồng, đó là kết quả của
A. hiện tượng tán sắc.
B. hiện tượng giao thoa.
C. hiện tượng nhiễu xạ.
D. hiện tượng phản xạ.
- Câu 33 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 8°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là :
A. 3,24°
B. 6,24°
C. 0,24°
D. 0,32°
- Câu 34 : Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng
A. chất rắn và chất lỏng.
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. chất rắn.
D. chất rắn, chất lỏng, chất khí.
- Câu 35 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 4C.
B. C.
C. 2C.
D. 8C.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất