40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 10
- Câu 1 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 2 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?
A. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
B. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
C. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
D. \(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
- Câu 3 : Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \)
B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
C. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \)
D. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \)
- Câu 4 : Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {MA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \)
C. \(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \)
D. \(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MB} \)
- Câu 5 : Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
B. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {MP} \)
C. \(\overrightarrow {MP} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
D. \(\overrightarrow {NM} \) và \(\overrightarrow {NP} \)
- Câu 6 : Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 7 : Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
- Câu 8 : Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \) thì
A. tam giác ABC là tam giác cân.
B. tam giác ABC là tam giác đều.
C. A là trung điểm của đoạn BC.
D. điểm B trùng với điểm C .
- Câu 9 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài của véctơ \(\overrightarrow {AC} \) là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 13
- Câu 10 : Cho tam giác MNP vuông tại M và MN = 3cm, MP = 4cm . Khi đó độ dài của véctơ \(\overrightarrow {NP} \) là
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
- Câu 11 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm . Tính \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 12 : Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
- Câu 13 : Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:
A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB} \) cùng phương với \(\overrightarrow {AC} \)
B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
- Câu 14 : Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
B. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
C. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
D. \(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
- Câu 15 : Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
- Câu 16 : Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)?
A. ABCD là hình vuông
B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm
D. AB = CD
- Câu 17 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
B. \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \)
C. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \)
D. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \)
- Câu 18 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} \)
B. \(\overrightarrow {AM} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\overrightarrow {AM} = a\)
D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 19 : Cho \(\overrightarrow {AB} \ne \overrightarrow 0 \) và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
- Câu 20 : Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \)
B. \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
C. \(\left| {\overrightarrow {AH} } \right| = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
- Câu 21 : Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng 600. Kết luận nào sau đây đúng?
A. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\)
C. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\)
D. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 22 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G. Độ dài vectơ \(\overrightarrow {AG} \) bằng:
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
- Câu 23 : Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác \({\overrightarrow 0 }\), cùng phương với vectơ \(1\overrightarrow {AB} \)và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác \(\overrightarrow 0 \), có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OC} \) là
A. 3
B. 4
C. 8
D. 9
- Câu 25 : Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây.
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
B. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
C. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \)
D. \(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {DA} \)
- Câu 26 : Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
A. \(\forall M,\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\forall M,\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} \)
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \)
D. \(\exists k \in R,k \ne 0:\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \)
- Câu 27 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; BC = 5 . Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right|\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 28 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|\) là?
A. đường thẳng AB.
B. trung trực đoạn BC.
C. đường tròn tâm A, bán kính BC.
D. đường thẳng qua A và song song với BC
- Câu 29 : Cho hình bình hành ABCD. Biết A(1;1), B(- 1;2), C(0;1). Tọa độ điểm D là:
A. (2;0)
B. (- 2;0)
C. (- 2;2)
D. (2; - 2)
- Câu 30 : Cho \(\overrightarrow a = \left( {2; - 4} \right),\overrightarrow b = \left( { - 5;3} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - \overrightarrow b \)
A. x = - 15x
B. x = 3
C. x = 15
D. x = 5
- Câu 31 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;3), B(- 1;2), C(- 2;1). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \)?
A. (- 5;- 3)
B. (1;1)
C. (- 1;2)
D. (4;0)
- Câu 32 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;3), N(0;- 4), P(- 1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. (1;5)
B. (- 3;- 1)
C. (- 2; - 7)
D. (1; - 10)
- Câu 33 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6;1), B(- 3;5) và trọng tâm G(- 1;1). Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. (6;- 3)
B. (- 6;3)
C. (- 6;- 3)
D. (- 3;6)
- Câu 34 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;5), B(1;1), C(3;3). Tìm tọa độ đỉểm E sao cho \(\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \).
A. (3; - 3)
B. (- 3;3)
C. (- 3; - 3)
D. (- 2; - 3)
- Câu 35 : Cho 3 vectơ \(\overrightarrow a = \left( {5;3} \right),\overrightarrow b = \left( {4;2} \right),\overrightarrow c = \left( {2;0} \right)\). Hãy phân tích vectơ \(\overrightarrow c\) theo 2 vectơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\).
A. \(\overrightarrow c = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \)
B. \(\overrightarrow c = -2\overrightarrow a +3\overrightarrow b \)
C. \(\overrightarrow c = \overrightarrow a - \overrightarrow b \)
D. \(\overrightarrow c = \overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
- Câu 36 : Cho hai điểm M(- 2;2), N(1;1). Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
A. P(0;4)
B. P(0;- 4)
C. P(- 4;0)
D. P(4;0)
- Câu 37 : Cho ba điểm A(2;- 4), B(6;0), C(m;4). Định m để A, B, C thẳng hàng ?
A. m = 10
B. m = - 6
C. m = 2
D. m = - 10
- Câu 38 : Cho hai điểm M(1;6), N(6;3). Tìm điểm P mà \(\overrightarrow {PM} = 2\overrightarrow {PN} \)
A. P(11;0)
B. P(6;5)
C. P(2;4)
D. P(0;11)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề