Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 5: (có đáp án) Khối lượng...
- Câu 1 : Điền vào chỗ trống đáp án đúng:
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Hình dạng và kích thước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 2 : Điền vào chỗ trống từ thích hợp: Khối lượng của 1 vật cho biết …… chứa trong vật.
A. Trọng lượng
B. Lượng chất
C. Số lượng phần tử
D. Cả 3 câu trên đều sai
- Câu 3 : Điền vào chỗ trống từ thích hợp: …….. của 1 vật cho biết lượng chất chứa trong vật.
A. Trọng lượng
B. Khối lượng
C. Số lượng phần tử
D. Cả 3 câu trên đều sai
- Câu 4 : Điền vào chỗ trống đáp án đúng: …....... có đơn vị là kilôgam.
A. Lượng
B. Khối lượng
C. Trọng lượng
D. Trọng lực
- Câu 5 : Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là:
A. Tấn
B. Mi-li-gam
C. Ki-lô-gam
D. Gam
- Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng: 1 kilôgam là:
A. Khối lượng của 1 nước
B. Khối lượng của 1 lượng
C. Khối lượng của quả cân mẫu đặt tại Viện Đo lường quốc tế ở Pháp
D. Bằng 1/6000 khối lượng của một con voi trăm tuổi
- Câu 7 : Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 hộp thịt ghi khối lượng tịnh 250 gam, đó là ………
A. Trọng lượng thịt và nước thịt chứa trong hộp
B. Khối lượng thịt chứa trong hộp
C. Khối lượng cả hộp thịt
D. Cả 3 câu trên đều sai
- Câu 8 : Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:
A. Thể tích của cả hộp thịt
B. Thể tích của thịt trong hộp
C. Khối lượng của cả hộp thịt
D. Khối lượng của thịt trong hộp
- Câu 9 : Trên hộp sữa Ông Thọ có ghi 397g. Số này chỉ:
A. Sức nặng của hộp sữa
B. Thể tích tích của hộp sữa
C. Thể tích sữa chứa trong hộp
D. Khối lượng sữa chứa trong hộp
- Câu 10 : 1 lạng còn được gọi là 1…....
A. Mi-li-gam
B. Héc-tô-gam
C. Gam
D. Cả 3 câu trên đều sai
- Câu 11 : 1 yến bằng:
A. 100 mi-li-gam
B. 10 héc-tô-gam
C. 1000 gam
D. 10 ki-lô-gam
- Câu 12 : Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 tạ bằng với …
A. 1000kg
B. 100kg
C. 10000kg
D. Cả 3 câu trên đều sai
- Câu 13 : Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 tấn bằng với …
A. 1000kg
B. 100kg
C. 10000kg
D. 10kg
- Câu 14 : Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo…
A. Trọng lượng của vật nặng
B. Thể tích của vật nặng
C. Khối lượng của vật nặng
D. Kích thước của vật nặng
- Câu 15 : Để đo khối lượng người ta dùng dụng cụ gì?
A. Thước
B. Bình chia độ
C. Cân
D. Ca đong
- Câu 16 : Đo khối lượng của vật bằng cân Rôbécvan là cách …
A. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân với khối lượng của quả cân mẫu
B. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân này với khối lượng của vật cần cân khác
C. Đối chiếu khối lượng của quả cân này với khối lượng của quả cân khác
D. Tất cả các câu trên đều sai
- Câu 17 : Dùng cân Rô-béc-van có đòn cân phụ đế cân một vật. Khi cân thăng bằng thì khối lượng của vật bằng:
A. Giá trị số chỉ của kim trên bảng chia độ
B. Giá trị của số chỉ con mã trên đòn cân phụ
C. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa
D. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị khối lượng ứng với chỉ số chỉ của con mã
- Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Tấn > tạ > lạng > ki-lô-gam
B. Tấn > lạng > ki-lô-gam > tạ
C. Tấn > tạ > ki-lô-gam > lạng
D. Tạ > tấn > ki-lô-gam > lạng
- Câu 19 : Trong các đơn vị: tấn, yến, lạng, kilogam, đơn vị lớn nhất là:
A. Tấn
B. Yến
C. Lạng
D. Ki-lô-gam
- Câu 20 : Chọn câu trả lời đúng:1 hộp sữa Ovaltine có ghi 200 gam, đó là :
A. Lượng sữa trong hộp
B. Lượng đường trong hộp
C. Khối lượng của hộp
D. Thể tích của hộp
- Câu 21 : Chọn câu trả lời sai. 1 lạng bằng:
A. 100g
B. 0,1kg
C. 1g
D. 1 héc-ta-gam
- Câu 22 : Mẹ Lan dặn Lan ra chợ mua 5 lạng thịt nạc. 5 lạng có nghĩa là:
A. 50g
B. 500g
C. 5g
D. 0,05kg
- Câu 23 : Chọn câu trả lời sai: Một lượng vàng có khối lượng là:
A. 37,5 gam
B. 37500 mi-li-gam
C. 0,375 lạng
D. 0,0375 héc-tô-gam
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)