Đề thi học kì II môn Toán 4 !!
- Câu 1 : Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là
A. 150
B. 152
C. 151
D. 453
- Câu 2 : Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là
A. 36
B.180
C. 150
D. 270
- Câu 3 : Biểu thức có kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Tìm X:
A.X = 200
B. X= 495
C. X= 790
D. X = 350
- Câu 5 : Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là
A.125kg
B.135kg
C. 230kg
D. 270kg
- Câu 6 : Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là
A. 20
B. 200
C. 20
D. 24
- Câu 7 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120
B. 240
C. 12
D. 24
- Câu 8 : Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là
A. 856 564
B. 856 654
C. 856 465
D. 856 546
- Câu 9 : Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé
A. 50
B. 40
C. 20
D. 30
- Câu 10 : Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là
A. 5cm
B. 10cm
C. 20 cm
D. 15 cm
- Câu 11 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là
A. 21
B. 15
C. 7
D. 5
- Câu 12 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để là
A. 58
B. 508
C. 580
D. 5008
- Câu 13 : Hình bình hành có diện tích là , chiều cao . Độ dài đáy của hình đó là:
A.
B.
C. 1m
- Câu 14 : Tìm x:
A. x = 11256
B. x = 191352
C. x = 191532
D. x = 191235
- Câu 15 : Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m
B. 10 000m
C. 1000m
- Câu 16 : Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A. 2900g
B. 3kg
C. 2kg 700g
D. 2800g
- Câu 17 : Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1 ?
A.
B.
C.
- Câu 18 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên
A, 0, 1, 2, 3, 4, 5.
B, 1, 2, 3, 4, 5, …
C, 0, 1, 3, 5, 7,…
D, 0, 1, 2, 3, 4, 5, …
- Câu 19 : Quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động bằng quãng đường từ sân vận động đến nhà Nam. Biết quãng đường từ nhà Nam đến sân vận động dài hơn quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động là 600m. Tính quãng đường từ nhà Hải đến nhà Nam
A. 900m
B. 1000m
C. 2400m
D. 1900m
- Câu 20 : Chiều dài và chiều rộng phòng học lớp em lần lượt là 8m và 6m. Trên bản đồ, tỉ lệ 1: 200, chiều dài và chiều rộng thu nhỏ của phòng học lớp em là mấy cm?
A. 1600cm và 1200cm
B. 160000cm và 120000cm
C. 4 cm và 3 cm
- Câu 21 : Số thích hợp để điền vào ô trống là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 22 : Trong các phân số sau : phân số bé hơn 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau.Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là:
A. 22kg và 11kg
B. 100kg và 120kg
C. 110kg và 140kg
D. 1100kg và 1200kg
- Câu 24 : Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Số cần điền vào chỗ chấm của là:
A. 460
B. 4006
C. 4060
D. 40060
- Câu 27 : Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 40 em
B. 42 em
C. 43 em
D. 45 em
- Câu 29 : Các mẫu số chung của hai phân số và là:
A. 6; 9;18; 36
B. 9; 12; 27; 36
C. 9; 15; 27; 36
D. 9; 18; 27; 36
- Câu 30 : Chữ số 3 trong số thập phân 0,032 có giá trị là
A. 3 phần nghìn
B. 3 phần trăm
C. 3 phần mười
D. 3 đơn vị
- Câu 31 : Rút gọn phân số ta được phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Phân số tối giản là
A.
B.
C.
- Câu 33 : 2 m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29
B. 290
C. 209
D.2009
- Câu 34 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120
B. 240
C. 12
D. 24
- Câu 35 : Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
A. 9m
B. 6m
C. 8m
D. 4m
- Câu 36 : Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là
A. 45
B. 27
C. 13
D. 15
- Câu 37 : Rút gọn phân số ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Số nào thích hợp điền vào chỗ chấm?
A. 15
B. 21
C. 4
D. 5
- Câu 41 : Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000. Hỏi độ dài 1mm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu mét?
A. 1000m
B. 1000 km
C. 10m
D. 1m
- Câu 42 : 825 ..... 800 + 27
A. =
B. >
C. <
- Câu 43 : Chu vi của hình tam giác bên là
A. 15 cm
B. 13 cm
C. 8 cm
- Câu 44 : Phân số 4/5 bằng phân số nào dưới đây ?
A. 20/16
B. 16/20
C. 16/15
D. 12/16
- Câu 45 : Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây?
A. 4/9
B. 5/9
C. 5/4
D. 4/5
- Câu 46 : Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?
A. XIX
B. XX
C. XXII
D. XXI
- Câu 47 : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
A. 85km
B. 6750 km
C. 775 km
D.675 km
- Câu 48 : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
A . 348, 7646
B. 255, 4230, 8070
C . 255, 348, 7646
D . 4230, 8070
- Câu 49 : Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là
A. 120 cm
B. 1200 cm
C. 12000 cm
D. 12 cm
- Câu 50 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
A. 1230
B. 1330
C. 1220
D. 1320
- Câu 51 : của 18 là
A. 6
B. 27
C. 12
D. 36
- Câu 52 :
A. 8005
B. 8500
C. 8050
D. 8055
- Câu 53 : Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu?
A. 45 000m
B. 450 000m
C. 4500m
D. 45m
- Câu 54 : Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là
A. 4 002 400
B. 4 020 420
C. 402 420
D. 240 240
- Câu 55 : Giá trị của biểu thức 45 x m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495
B. 459
C. 594
D. 549
- Câu 56 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là
A. 6050
B. 650
C. 6500
D. 65 000
- Câu 57 : Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999
B. 333
C. 112
D. 111
- Câu 58 : Kết quả của phép trừ: 111000 – 9999 là:
A. 102101
B. 110110
C. 121111
D. 101001
- Câu 59 : Phân số nào dưới đây lớn hơn 1
A.
B.
C.
- Câu 60 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
- Câu 61 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 62
B. 602
C. 620
- Câu 62 : Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là
A. 46
B. 520
C. 408
- Câu 63 : Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Số phần cam của mỗi người khi đó là?
A. 5 quả cam
B. quả cam
C. 4 quả cam
D. quả cam
- Câu 64 : Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là
A. 9375
B. 8375
C. 8385
D. 9395
- Câu 66 : Kết quả phép tính 58475 : 25 là
A. 2337
B. 2339
C. 1337
D. 2237
- Câu 67 : Kết quả phép tính 647358 – 284376 là
A. 362282
B. 462182
C. 362982
D. 362182
- Câu 68 : Kết quả phép tính 284 x 314 là
A. 65326
B. 89176
C. 89336
D. 9656
- Câu 69 : Phân số lớn nhất trong các phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
- Câu 71 : Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất?
A. 54
B. 80
C. 40
D. 375
- Câu 72 : Chữ số 2 trong số 254 836 có giá trị là bao nhiêu?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 200 000
- Câu 73 : Kết quả của phép tính 2415: 23 là
A.
B. 15
C. 150
D. 501
- Câu 74 : Kết quả của phép tính 11 x 25 là
A. 2511
B. 250
C. 1125
D. 275
- Câu 75 : Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 405
B. 45
C. 450
D. 4005
- Câu 77 : Đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 20
C. 200
D. 2000
- Câu 78 : Đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100
B. 1000
C.100 000
D. 1 000 000
- Câu 79 : Kết quả của phép tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Kết quả của phép tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho các góc : Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Các góc đó được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. Góc tù, góc vuông, góc nhọn, góc bẹt .
B. Góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông .
C. Góc nhọn, góc vuông, góc bẹt, góc tù .
D. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
- Câu 82 : 1 hình thoi có độ dài 2 đường chéo là 18cm và 1dm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 18
B. 18
C. 90 cm
D. 90
- Câu 83 : Giá trị thích hợp của a và b để chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
A. a = 9 và b = 0
B. a = 0 và b = 9
C. a = 3 và b = 0
D. a = 8 và b = 5
- Câu 84 : Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết rằng số lớn hơn số bé 40 đơn vị. Số bé là
A. 238
B. 158
C. 119
D. 79
- Câu 85 : Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là
A. 150
B. 152
C. 151
D. 453
D. 250
- Câu 86 : Biểu thức có kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Tìm x
A. x = 200
B. x= 495
C. x= 790
D. x = 350
- Câu 88 : Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
A. 125kg
B.135kg
C. 230kg
D. 270kg
- Câu 89 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là
A. 120
B. 240
C. 12
D. 24
- Câu 90 : Tính:
- Câu 91 : Bà hơn cháu 50 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
- Câu 92 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
- Câu 93 : Số gồm "ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi" được viết là
- Câu 94 : Để số chia hết cho cả 2, 5, 9 thì giá trị của a, b là
- Câu 95 : Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
- Câu 96 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 97 : Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay
- Câu 98 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
- Câu 99 : Tính bằng cách hợp lí nhất
- Câu 100 : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 101 : Một cửa hàng gạo nhập về 3500kg gạo. Ngày đầu bán được số gạo nhập về, ngày hôm sau bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
- Câu 102 : Bố hơn mẹ 5 tuổi. Sau 10 năm nữa thì tuổi mẹ bằng 9/10 tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ? ( Chỉ cần ghi đáp số.)
- Câu 103 : Tính
- Câu 104 : Tìm y, biết
- Câu 105 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10mét vuông thì người ta thu được 50kg khoai.
- Câu 106 : Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?
- Câu 107 : Tìm x
- Câu 108 : Một hình bình hành có độ dài đáy là 81dm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó?
- Câu 109 : Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô
- Câu 110 : Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang
- Câu 111 : Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
- Câu 112 : Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây
- Câu 113 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
- Câu 114 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 115 : Một miếng kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó
- Câu 116 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 117 : Một người đã bán được 280 quả cam và bưởi, trong đó số cam bằng số bưởi. Tìm số cam và số bưởi người đó đã bán được ?
- Câu 118 : Nối số đo diện tích với hình tương ứng
- Câu 119 : Trung bình cộng tuổi anh và tuổi em là 12 tuổi. Biết anh 15 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
- Câu 120 : Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường đó?
- Câu 121 : An dùng giấy màu để cắt thành hình con cá ( như hình vẽ ). Biết diện tích phần đuôi cá là 8 . Tính diện tích con cá
- Câu 122 : Nối đúng mỗi số với cách đọc số đó ghi
- Câu 123 : Cho hình chữ nhật có số đo các cạnh như hình vẽ. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD
- Câu 124 : Nối cột A với kết quả đúng ở cột B
- Câu 125 : Viết vào chỗ chấm thích hợp
- Câu 126 : Một hình vuông có chu vi bằng 20 cm . Tính diện tích của hình vuông đó ?
- Câu 127 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó
- Câu 128 : Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp
- Câu 129 : Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
- Câu 130 : Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
- Câu 131 : Điền vào chỗ ……. .
- Câu 132 : Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là: ………
- Câu 133 : Nối phân số dòng trên với phân số có giá trị bằng nhau ở dòng dưới
- Câu 134 : Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Câu 135 : Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.
- Câu 136 : Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
- Câu 137 : Tìm biết
- Câu 138 : Hình nào có số ô vuông đã tô màu?
- Câu 139 : Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó
- Câu 140 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 141 : Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó
- Câu 142 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 143 : Tìm x :
- Câu 144 : Một hình chữ nhật có chiều dài 112cm và hơn chiều rộng 22 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
- Câu 145 : Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
- Câu 146 : Tổng của hai số là một số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 5. Biết rằng nếu thêm vào số bé 35 đơn vị thì ta được số lớn. Tìm mỗi số ?
- Câu 147 : Tính theo cách thuận tiện:
- Câu 148 : Đặt tính và tính
- Câu 149 : Tính bằng 2 cách:
- Câu 150 : Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi 1/7 số thóc đó.
- Câu 151 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính:
- Câu 152 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
- Câu 153 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông?
- Câu 154 : Điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm
- Câu 155 : Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm
- Câu 156 : Fill in the missing numbers:
- Câu 157 : Gia đình bạn Anh có 4 thành viên: bố, mẹ, anh Thanh và Anh. Trong ngày hôm vừa rồi, gia đình bạn Anh đã dùng hết tổng cộng: 300g thịt bò; 200g đậu phụ; 300g dầu ăn động vật; 150g đường kính trắng; kg bột gạo; 1 kg gạo và 1 kg rau, 1kg hoa quả.
- Câu 158 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 175m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng, chiều dài của mảnh vườn đó.
- Câu 159 : Hãy viết tất cả các phân số bé hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số bằng 36
- Câu 160 : Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
- Câu 161 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!