Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 !!
- Câu 1 :
A. 319
B. 3190
C. 3109
- Câu 2 : Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
A.
B.
C.
- Câu 3 : 1 giờ 15 phút = . . . phút
A. 75
B. 25
C. 115
- Câu 4 : Số thích hợp để viết vào ô trống của
A. 4
B. 6
C. 8
- Câu 5 : 5/3 của 225 là
A. 85
B. 153
C. 425
- Câu 6 : Phân số nào bé nhất trong các phân số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : 3 giờ 12 phút =……….. phút
A. 312
B. 15
C. 192
D. 36
- Câu 8 : Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ
A. 7 giờ
B. 17 giờ
C. 25 giờ
- Câu 9 : Số liền sau của 78999 là
A. 78901
B. 78991
C. 79000
D. 78100
- Câu 10 : Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy
A. Thứ tư
B. Thứ sáu
C. Thứ năm
D. Chủ nhật
- Câu 11 : Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
A. 86cm
B. 43cm
C. 128cm
D. 32cm
- Câu 12 : Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
A. 48 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 24 cm
- Câu 13 : Giá trị biểu thức 700 : 5 4 là
A. 35
B. 560
C. 7500
D. 150
- Câu 14 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 15 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
A. 21/5
B. 25/3
C. 13/10
D. 13/5
- Câu 16 : 5840g = …. Kg
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
- Câu 17 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
- Câu 18 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 19 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
- Câu 20 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Phân số nào tối giản trong các phân số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 205
B. 250
C. 2500
D. 25000
- Câu 23 : Số thích hợp để điền vào ô trống
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 24 : Trong các phân số sau: phân số bé hơn 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là
A. 3300058
B. 33058
C. 33058
D.3358
- Câu 28 : 2 phút 83 giây = ……………... giây
A. 203
B. 2003
C. 20003
D. 120
- Câu 29 :
A. 12000037
B. 1200037
C. 1237
D. 120037
- Câu 30 : 2 thế kỉ 50 năm = …………….. năm
A. 2050
B. 250
C. 200
D. 2500
- Câu 31 : Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau.Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là
A. 22kg và 11kg
B. 100kg và 120kg
C. 110kg và 140kg
D. 1100kg và 1200kg
- Câu 32 : Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là
A. 90 và 9
B. 100 và 10
C. 110 và 11
D. 120 và 12
- Câu 33 : Trong các phân số sau đây phân số lớn hơn 1 là
A. 1/2
B. 3/4
C. 5/4
D. 6/7
- Câu 34 : Chữ số 4 trong số 17 406 chỉ
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
- Câu 35 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để là
A. 25
B. 125
C. 1025
D. 125
- Câu 36 : Phân số bằng phân số là
A. 5/14
B. 5/7
C. 6/8
D. 12/21
- Câu 37 : Phân số nào đây là phân số tối giản
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Hình vuông có cạnh 12cm. Vậy diện hình vuông là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là
A. 753
B. 573
C. 375
D. 357
- Câu 40 : Phân số bằng phân số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Rút gọn phân số được
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Phân số bằng phân số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Kết quả của biểu thức là
A. 52/8
B. 45/8
C. 4/50
D. 43/8
- Câu 44 : . Vậy x là
A. 13/16
B. 3/2
C. 101/63
D. 11/63
- Câu 45 : Điền vào chỗ chấm
A. 87
B. 870
C. 8700
D. 87000
- Câu 46 : Điền vào chỗ chấm 5 tấn 63kg = .......... kg
A. 563
B. 5063
C. 50063
D. 5603
- Câu 47 : Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1
A. 4/4
B. 4/5
C. 5/5
D. 5/4
- Câu 48 : Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản
A. 3/4
B. 6/4
C. 18/24
D. 18/24
- Câu 49 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của là
A. 534
B. 5034
C. 5304
D. 5340
- Câu 50 : Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
A. 542
B. 554
C. 552
D. 544
- Câu 51 : Phân số bé nhất trong các phân số là
A. 3/4
B. 7/7
C. 3/2
D. 4/3
- Câu 52 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 53 : Một hình chữ nhật có chiều dài 4/5 m và chiều rộng 2/3 m có diện tích là
A.
B.
C.
- Câu 54 : Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5
A. 20/16
B. 16/20
C. 16/15
D. 12/16
- Câu 55 : Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3/7
A. 5/3
B. 5/7
C. 7/3
D. 2/7
- Câu 56 : Phân số 25/100 được rút gọn thành phân số nào sau đây
A. 5/10
B. 1/5
C. 10/20
D. 1/4
- Câu 57 : Kết quả của phép tính là
A. 8/15
B. 12/15
C/ 22/15
D. 6/8
- Câu 58 : Giá trị của biểu thức: là
A. 5/12
B. 6/7
C. 7/6
D. 7/12
- Câu 59 : . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 456
B. 45006
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 60 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
A. 2/5
B. 5/2
C. 2/3
D. 3/2
- Câu 61 : 5 phút bằng một phần mấy của giờ
A, 1/10
B. 1/4
C. 1/3
D. 1/12
- Câu 62 : Chọn ý đúng
A. 6/10
B. 10/3
C. 3/10
- Câu 63 : Phân số tối giản nào sau đây bằng phân số 30/84
A. 3/14
B. 5/14
C. 3/28
D. 5/28
- Câu 64 : Giá trị thích hợp của x để
A. 28/21
B. 22/21
C. 8/21
D. 14/18
- Câu 65 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2/5 thế kỉ = ........năm
A. 4 năm
B. 25 năm
C. 40 năm
D. 25 năm
- Câu 66 : Trên bản đồ, chiều dài từ Cầu Hai (huyện Phú Lộc) - thành phố Đà Nẵng là 10cm với tỉ lệ 1 : 600 000. Hỏi quãng đường đó ngoài thực tế dài bao nhiêu km
A. 45 km
B. 50 km
C. 55 km
D. 60 km
- Câu 67 : Hình vẽ bên có mấy hình bình hành
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 68 : Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/5
A. 30/18
B. 18/30
C. 12/15
D. 15/12
- Câu 69 : Rút gọn phân số 24/36 ta được phân số tối giản là
A. 12/18
B. 8/12
C. 6/9
D. 2/3
- Câu 70 : Đổi 85m27dm2 = ........... dm2
A. 857
B. 8507
C. 85007
D. 85070
- Câu 71 : Hình vẽ bên có mấy hình bình hành
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 72 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
A. 24
B. 22
C. 29
D. 26
- Câu 73 : Trong dãy số : 1945, 1974, 2015, 2070, 1986, có .... số chia hết cho 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
- Câu 74 : Đổi
A. 857
B. 8507
C. 850007
D. 85070
- Câu 75 : Phân số nào dưới đây bằng phân số
A. 30/18
B. 18/30
C. 12/15
D. 15/12
- Câu 76 : Phân số bằng phân số
A. 10/15
B. 16/12
C. 8/21
D. 3/4
- Câu 77 : Trong các phân số phân số tối giản là
A. 2/6
B. 7/9
C. 11/22
D. 8/4
- Câu 78 : Rút gọn phân số ta được phân số
A. 4/2
B. 3/2
C. 6/2
D. 3/4
- Câu 79 : Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là
A. 4
B. 40 853
C. 40 000
D. 400 000
- Câu 80 :
A. 870
B. 8700
C. 807
D. 8007
- Câu 81 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là
A. 3/10
B. 7/10
C. 3/7
D. 7/3
- Câu 82 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng 2/5 chiều dài
- Câu 83 : Tìm một số biết 5/3 của số đó là 155
- Câu 84 : Cho biểu thức: 15 x 36 + 36 x 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất
- Câu 85 : a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình thoi ABCD
- Câu 86 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng 2/5 chiều dài
- Câu 87 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Câu 88 : Thực hiện phép tính
- Câu 89 : Từ một tờ giấy hình vuông có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính diện tích mỗi hình tam giác
- Câu 90 : Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng 2/9 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người
- Câu 91 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
- Câu 92 : Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền
- Câu 93 : An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó
- Câu 94 : a) Tìm y, biết: 34,8 : y = 7,2 + 2,8
- Câu 95 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ
- Câu 96 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 15kg thóc. Tính
- Câu 97 : Điền dấu >, <, vào ô trống
- Câu 98 : Tính giá trị biểu thức
- Câu 99 : Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 72 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài
- Câu 100 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 101 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10mét vuông thì người ta thu được 50kg khoai
- Câu 102 : Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy
- Câu 103 : Không qui đồng mẫu số,không qui đồng tử số,hãy so sánh các phân số sau
- Câu 104 : Trong hình bình hành ABCD có
- Câu 105 : Viết các số
- Câu 106 : Trung bình cộng của hai số bằng 30. Biết một trong hai số đó bằng 20, tìm số kia
- Câu 107 : Một hình bình hành có diện tích là 420. Biết chiều cao là 12cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó
- Câu 108 : Một trường tiểu học có số học sinh gái ít hơn số học sinh trai là 120 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái, biết rằng số học sinh gái bằng 5/7 số học sinh trai
- Câu 109 : 4 giờ 24 phút = ............. phút
- Câu 110 : Tìm y
- Câu 111 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chiều dài và rộng của chữ nhật đó
- Câu 112 : Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Số bé là 45. Tìm số lớn
- Câu 113 : Tìm x:
- Câu 114 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 150m, chiều rộng bằng 5/3 chiều rộng. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100thu hoạch được 45 kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc từ thửa ruộng đó
- Câu 115 : Mẹ hơn con 36 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con
- Câu 116 : Diện tích của huyện Yên Châu là 844 . Vậy diện tích của huyện Yên Châu là bao nhiêu
- Câu 117 : Một lớp học có 30 học sinh, kết thúc học kì I có 3/5 số học sinh được xếp loại hoàn thành tốt. Tính số học sinh xếp loại hoàn thành tốt của lớp học đó.
- Câu 118 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
- Câu 119 : Một hình chữ nhật có: a= 15cm, b = 7cm
- Câu 120 : Có một kho chứa xăng . Lần đầu người ta lấy ra 32850 l xăng, lần sau lấy ra bằng 1/3 lần đầu thì trong kho còn lại 56200 l xăng . Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng
- Câu 121 : Một hình bình hành có diện tích 2/5 , chiều cao 2/5 m. Tính độ dài đáy của hình đó
- Câu 122 : Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi. Năm nay, tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
- Câu 123 : Một sân bóng chuyền hình chữ nhật có chu vi là 152 m và chiều rộng kém chiều dài là 20 m. Tính diện tích sân bóng chuyền đó
- Câu 124 : Tổng .................................. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ..................... cho 9
- Câu 125 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2/3 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó
- Câu 126 : Lớp 4/2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có 1/9 số học sinh đạt điểm 10; có 1/3 số học sinh đạt điểm 9; có 4/9 số học sinh đạt điểm 8; số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7
- Câu 127 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm.................................. số học sinh cả lớp
- Câu 128 : Một hình bình hành có đáy dài 18 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy. Diện tích hình đó là: ...........cm
- Câu 129 : Tìm x biết
- Câu 130 : Một cửa hàng có 60m vải hoa. Buổi sáng bán được 10m, buổi chiều bán được 3/5 số vải còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải
- Câu 131 : Lớp 4/2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có 1/9 số học sinh đạt điểm 10; có 1/3 số học sinh đạt điểm 9; có 4/9 số học sinh đạt điểm 8; số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7
- Câu 132 : Cho hình thoi ABCD như hình bên. Hãy điền vào chỗ chấm
- Câu 133 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 134 : Trong các phân sốMột thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 168m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
- Câu 135 : Có 8 can dầu, mỗi can chứa 7/2 lít dầu. Người ta chia đều cho 4 gia đình. Hỏi mỗi gia đình được chia bao nhiêu lít dầu
- Câu 136 : a) Tính giá trị biểu thức
- Câu 137 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật
- Câu 138 : Trung bình cộng của hai số là 42. Tìm hai số đó, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!