100 câu trắc nghiệm lý thuyết Điện tích, Điện trườ...
- Câu 1 : Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Đông
D. Từ phía Tây.
- Câu 2 : Độ lớn cuờng độ điện truờng tại một điểm M trong một điện truờng do điện tích Q đặt trong môi truờng có hằng số điện môi gây ra không phụ thuộc vào.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
B. độ lớn điện tích Q.
C. khoảng cách từ Q đến điểm M.
D. hằng số điện môi ..
- Câu 3 : Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của
A. dòng điện fuco
B. phóng điện trong chất rắn
C. dòng điện trong chất điện phân.
D. thuyết electron.
- Câu 4 : Điều nào sau đâu không đúng
A. Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm
D. Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)
- Câu 5 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích
- Câu 6 : Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển sang vật khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.
B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.
D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.
- Câu 7 : Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. điện trường
B. cu - lông
C. lạ
D. hấp dẫn
- Câu 8 : Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
- Câu 9 : Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích đó
B. độ lớn diện tích th
C. hằng số điện môi của môi trường
D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
- Câu 11 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
- Câu 12 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Gọi S là phần điện tích đối điện của
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. tốc độ biến thiên của điện trường
B. khả năng tác dụng lực.
C. năng lượng.
D. khả năng thực hiện công.
- Câu 14 : Điện trường đều là điện trường có
A. chiều của vecto cường độ điện trường không đổi.
B. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau.
C. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi.
D. vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
- Câu 15 : Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?
A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 2.
D. Hình 1..
- Câu 16 : Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích..
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
- Câu 18 : Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường có độ lớn E. Nếu tăng khoảng cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
- Câu 19 : Điều nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của electron và proton có độ lớn bằng nhau.
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế.
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm.
D. Đơn vị đo điện tích là Cu-lông (trong hệ SI).
- Câu 20 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh?
A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.
- Câu 21 : Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ sát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ sát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì
A. hai thanh hút như nhau.
B. thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
D. thanh kim loại hút mạnh hơn.
- Câu 22 : Cách tạo ra tia lửa điện là
A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
- Câu 23 : Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau
B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau
- Câu 24 : Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Công của dòng điện có đơn vị là
A. c
B. kWh
C. W
D. kVA
- Câu 26 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?
A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức là các đường cong không kín
- Câu 28 : Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
- Câu 29 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ
B. điện dung của tụ điện
C. điện tích của tụ điện
D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ
- Câu 30 : Có hai điện tích điểm và , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
- Câu 32 : Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
- Câu 33 : Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng
A. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. bằng nhau
- Câu 34 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào nếu đặt một tấm nhựa xen vào khoảng giữa hai điện tích ?
A. Phương thay đổi tùy theo vị trí đặt tấm nhựa, chiều, độ lớn không đổi
B. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng
C. Phương, chiều, độ lớn không đổi
D. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm
- Câu 35 : Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε . Khi đó điện tích của tụ điện
A. giảm đi ε2 lần
B. giảm đi ε lần
C. không thay đổi
D. tăng lên ε lần
- Câu 36 : Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ
A. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế
C. chuyển động dọc theo một đường sức điện
D. đứng yên
- Câu 37 : Vào mùa hanh khô, khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng, tiếp xúc và cọ xát
- Câu 38 : Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương
A. vuông góc với đường sức tại M.
B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó.
C. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M.
D. bất kì.
- Câu 39 : Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường là E thì công của lực điện trường thực hiện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
- Câu 41 : Cho một điện tích thử q> 0 chuyển động trong một điện trường đều dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các công AMN và ANP của lực điện?
A. AMN=ANP.
B. AMN>ANP
C. AMN<ANP.
D. Không đủ điều kiện để so sánh AMN và ANP.
- Câu 42 : Chọn phát biểu sai?. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. điện trường
B. hình dạng đường đi.
C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi
D. Điện tích dịch chuyển
- Câu 43 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật
B. các điện tích bị mất đi.
C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
D. vật bị nóng lên.
- Câu 44 : Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
- Câu 45 : Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
- Câu 46 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
- Câu 47 : Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là
A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. các đường sức là các đường có hướng.
- Câu 48 : Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
A. từ phía Tây.
B. từ phía Nam.
C. từ phía Bắc
D. từ phía Đông.
- Câu 49 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
- Câu 50 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?
A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức là các đường cong không kín.
- Câu 51 : Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi
D. giảm 2 lần.
- Câu 52 : Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định, được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Ban đầu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế nào đó. Nếu ta tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp hai lần thì điện dung của tụ
A. Không đổi
B. tăng bốn lần.
C. tăng hai lần
D. giảm hai lần.
- Câu 54 : Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương thì các vật còn lại:
A. B âm, C dương, D âm.
B. B dương, C âm, D dương.
C. B âm, C dương, D dương.
D. B âm, C âm, D dương.
- Câu 55 : Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do:
A. Nước sông.
B. Nước biển
C. Nước mưa
D. Nước cất.
- Câu 56 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
- Câu 57 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
- Câu 58 : Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.
- Câu 60 : Đặt hai điện tích q1 và q2 lại gần nhau trong không khí thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2< 0.
B. q1.q2 < 0.
C. q1< 0 và q2 < 0.
D. q1. q2> 0.
- Câu 61 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. điện dung của tụ điện
C. điện tích của tụ điện.
D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ.
- Câu 62 : Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Những hôm trời mưa có hiện tượng sấm sét là vì giữa các đám mây với nhau hay giữa đám mây với mặt đất có
A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
B. hiện tượng nhiễm điện do ma sát
C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Câu 64 : Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại đẩy quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của quả A và D cùng dấu
B. Điện tích của quả B và D cùng dấu
C. Điện tích của quả A và C cùng dấu.
D. Điện tích của quả A và D trái dấu
- Câu 65 : Vectơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q gây ra có
A. phương vuông góc với đường thẳng nối tâm điện tích Q và điểm cần xét.
B. chiều hướng ra xa nếu Q dương.
C. độ lớn phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
D. độ lớn tính theo công thức .
- Câu 66 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm
A. Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích.
B. điểm đặt ở trung điểm của hai điện tích.
C. phụ thuộc vào môi trường bao quanh hai điện tích.
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
- Câu 67 : Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn công của lực điện trường
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi
- Câu 68 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
B. các điện tích bị mất đi
C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
D. vật bị nóng lên
- Câu 69 : Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 4 lần.
- Câu 70 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;
B. Chim thường xù lông về mùa rét;
C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
D. Sét giữa các đám mây.
- Câu 71 : Đưa quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M của thanh kim loại MN trung hòa về điện thì thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng và
A. đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương.
B. hai đầu M, N đều nhiễm điện dương.
C. hai đầu M, N đều nhiễm điện âm.
D. đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm.
- Câu 72 : Đặt điện tích điểm Q trong chân không, điểm M cách Q một đoạn r. Biểu thức xác định cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho hai điện tích điểm đặt cố định tại hai điểm A và B, để cường độ điện trường gây bởi hai điện tích tại trung điểm của đoạn AB bằng 0 thì
A. hai điện tích phải trái dấu, cùng độ lớn.
B. hai điện tích phải cùng dấu, cùng độ lớn.
C. hai điện tích phải trái dấu, khác độ lớn.
D. hai điện tích phải cùng dấu, khác độ lớn.
- Câu 75 : Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
C. Điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn.
D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
- Câu 76 : Hai quả cầu kim loại M và N có bán kính như nhau, quả cầu M tích điện tích âm qM, quả cầu N tích điện tích âm
A. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế VM > VN.
B. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.
C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M.
D. Chiều dòng điện từ M đến N
- Câu 77 : Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai quả cầu
A. không tương tác với nhau.
B. đẩy nhau.
C. trao đổi điện tích cho nhau.
D. hút nhau.
- Câu 78 : Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
- Câu 79 : Công thức định luật Cu – lông là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều sẽ chịu tác dụng của lực điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong không khí. Giả sử có 4.1012 electron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng
A. 23.10-3 N
B. 13.10-4 N
C. 23.10-2 N
D. 13.10-3 N
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp