Bài kiểm tra 15 phút số 1 (Có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Oxit được chia làm mấy loại?
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 2 : oxit nào sau đây là oxit bazơ:
A Na2O
B CO2
C CO
D Al2O3
- Câu 3 : Oxit bazơ K2O có thể tác dụng được với oxit axit là:
A CO
B NO
C SO2
D CaO
- Câu 4 : Khi pha loãng axit sunfuric từ axit đặc người ta phải:
A đổ từ từ axit đặc vào nước
B đổ từ từu nước vào axit đặc
C đổ nhanh axit đặc vào nước
D đổ nhanh nước vào axit đặc
- Câu 5 : Axit clohiđric có công thức hóa học là:
A H2SO4
B HCl
C H3PO4
D H2CO3
- Câu 6 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A HCl
B KOH
C NaCl
D H2SO4
- Câu 7 : Dãy các chất nào tác dụng được với nước?
A SO2, CO2, Na2O, CaO
B NO,CO, Na2O, CaO
C SO2, CO2, FeO, CaO
D NO, CO, Na2O, FeO
- Câu 8 : Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A Fe
B Al
C Cu
D Na
- Câu 9 : Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ Na2O là:
A H2O, SO2, HCl
B H2O, CO, HCl
C H2O, NO, H2SO4
D H2O, CO, H2SO4
- Câu 10 : Dãy các chất có thể tác dụng với dung dịch HCl là:
A Na, FeO, CuO
B FeO, CuO, CO2
C Fe, FeO, CO2
D Na, FeO, CO2
- Câu 11 : Cho PTHH: NaOH + X → Fe(OH)3 + Y. Chất X và Y trong PTHH trên là:
A FeCl2 và NaCl
B FeSO4 và NaSO4
C FeCl3 và NaCl
D FeCl3 và Na2SO4
- Câu 12 : Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch nào sau đây:
A HCl
B CuSO4
C AlCl3
D H2O
- Câu 13 : Cho 9,3 gam Na2O tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl aM sau phản ứng thu được muối m gam muối natriclorua. Giá trị của a và m là:
A a = 1,5 M và m = 8,775g
B a = 1,5 M và m = 17,55g
C a = 2 M và m = 8,775g
D a = 2 M và m = 8,775g
- Câu 14 : Từ 10 kg đá vôi ( không lẫn tạp chất) điều chế được bao nhiêu kg vôi sống, biết rằng hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%?
A 5,6 kg
B 4 kg
C 4,2 kg
D 7,46 kg
- Câu 15 : Trong hạt nhân nguyên tử gồm những hạt nào?
A
Proton, electron.
B
Proton, nơtron.
C Electron.
D Proton, electron, nơtron.
- Câu 16 : Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A
H chọn làm 2 đơn vị
B
O là 1 đơn vị
C H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị
D H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị
- Câu 17 : Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết?
A
Nước cất
B
Nước suối
C Nước khoáng
D Nước đá từ nhà máy
- Câu 18 : Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:
A
Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3
B
CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C CuO, KOH, Fe, H2SO4
D Cl2, Cu, Fe, Al
- Câu 19 : Số……..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học
A Proton
B Notron
C Electron
D Nơtron và electron
- Câu 20 : Kí hiệu hóa học của nguyên tố magie là:
A Mn
B MG
C Mg
D mG
- Câu 21 : Năm phân tử hiđro viết là:
A 5H
B 5H2
C H2
D 5 h2
- Câu 22 : Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A
Thêm muối
B
Thêm nước
C Đông lạnh
D Đun nóng
- Câu 23 : Cho các câu sau:a) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su….Trong 2 câu trên vật thể là:
A
Than chì; sắt, nhôm, cao su
B
Than chì, xe đạp
C Lõi bút chì, xe đạp
D Lõi bút chì; sắt, nhôm, cao su
- Câu 24 : Công thức hóa học của đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1S và 4O
A CuSO4
B CuSO2
C CuSO
D CuS4O
- Câu 25 : Hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất FeCl2 là: (Biết Cl có hóa trị I)
A I
B II
C III
D IV
- Câu 26 : Công thức hóa học của nguyên tố nhôm Al (III) và gốc sunfat SO4 (II) là
A Al3(SO4)2
B Al2(SO4)3
C AlSO4
D Al2SO4
- Câu 27 : Nguyên tử sắt có điện tích hạt nhân là +26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của sắt là:
A 26
B 48
C 56
D 65
- Câu 28 : Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố oxi. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hiđro 71 lần. Nguyên tử khối và tên nguyên tố R là
A
Photpho: NTK = 31
B
Lưu huỳnh: NTK = 32
C
Cacbon: NTK = 12
D
Silic: NTK = 28
- Câu 29 : Nguyên tử được cấu tạo bởi?
A Proton và Electron
B Proton , Electron và Nơtron
C Proton và Nơtron
D Nơtron và Electron
- Câu 30 : Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1. Nhận định nào sau đây đúng?
A X là một phi kim còn Y là một kim loại
B X và Y đều là khí hiếm
C X và Y đều là kim loại
D X và Y đều là phi kim
- Câu 31 : Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13 electron và cấu hình electron là 1s22s2s2p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng?
A Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3 electron.
B Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1 electron.
C Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3 electron.
D Lớp L (Lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3 electron.
- Câu 32 : Nguyên tử \({}_{37}^{86}Rb\) có tổng số hạt là:
A 49.
B 37.
C 123.
D 86.
- Câu 33 : Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị là \({}_6^{12}C\) và \({}_6^{13}C\) Nguyên tố Oxi có 2 đồng vị là \({}_8^{16}O\) và \({}_8^{17}O\). Số loại phân tử CO2 có thể tạo ra là:
A 5
B 6
C 4
D 10
- Câu 34 : Lớp M (hay lớp thứ 3) có số electron tối đa là:
A 18
B 14
C 19
D 17
- Câu 35 : Nguyên tử S (Z=16), thì cấu hình electron tương ứng của ion S2- là:
A 1s22s22p63s2
B 1s22s22p63s23p6
C 1s22s22p63s13p4
D 1s22s22p63s23p4
- Câu 36 : Trong các ion sau đây , ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm?
A Zn2+
B Ca2+
C Cl-
D K+
- Câu 37 : Xác định số nguyên tử N có trong 0,2 mol khí Nitơ.
A 2,4008.1023
B 2,4088.1023
C 1,2044.1023
D 12,044.1023
- Câu 38 : Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau:
A Al(OH)3.
B NaCl.
C CH3COOH.
D HClO.
- Câu 39 : Muối nào sau đây là muối axit?
A Na2CO3.
B CH3COONa.
C NaClO.
D NaHSO4.
- Câu 40 : Chất dùng để phân biệt 3 muối: NaCl; NaNO3 và Na3PO4 là:
A quỳ tím.
B dd NaOH.
C HCl.
D dd AgNO3.
- Câu 41 : Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là:
A 2
B 1
C 13
D 12
- Câu 42 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lít, dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A KCl.
B CH3COOK.
C CH3COOH.
D HCl.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime